|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 118/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
118/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tháp
|
Ngày ban hành:
|
18/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 118/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 18 tháng 02
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14
ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch;
Căn cứ
Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của
huyện Kon Rẫy;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện
Kon Rẫy và đề nghị của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 91.390,34ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 87.234,03ha.
- Đất phi nông nghiệp: 3.776,07ha,
- Đất chưa sử dụng: 380,24ha
(chi
tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất: 1.288,75ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1.248,18ha.
- Đất phi nông nghiệp: 40,57ha.
(chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế
hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 1.061,84ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 171,26ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 890,58ha.
(chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 15,21 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 11,22 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 3,99ha.
(chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm
theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực
hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo
kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ
theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng
cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết
xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất
đối với các dự án chậm hoặc không triển khai, có cơ chế,
chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát
triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất
trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử
dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực
hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch
được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN. PHS.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm
theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị
|
lành
chính
|
Thị
trấn Đăk Rve
|
Xã
Đăk Kôi
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
Xã
, Đăk Ruồng
|
Xã
Đăk Pne
|
Xã
Đăk Tờ Re
|
Xã
Tân Lập
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
91.390,34
|
5.093,91
|
32.627,71
|
12.420,10
|
6.888,24
|
16.160,03
|
10.932,84
|
7.267,51
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
87.234,03
|
4.605,93
|
31.902,02
|
11.985,08
|
6.194,84
|
15.734,36
|
10.161,40
|
6.650,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
959,90
|
51,52
|
138,81
|
90,00
|
183,10
|
126,10
|
172,32
|
198,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
730,59
|
25,26
|
131,35
|
92,57
|
96,60
|
84,29
|
168,70
|
131,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
14.855,69
|
900,57
|
2.111,70
|
2.394,22
|
2.613,79
|
1.036,27
|
3.791,41
|
2.007,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10.729,36
|
868,60
|
2.160,96
|
913,13
|
927,80
|
1.073,99
|
3.295,30
|
1.489,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.163,48
|
2.454,08
|
13.137,53
|
84,40
|
292,82
|
186,35
|
-
|
8,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44.480,82
|
327,48
|
14.352,47
|
8.503,59
|
2.166,19
|
13.298,17
|
2.891,06
|
2.941,86
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,81
|
3,68
|
0,55
|
-0,25
|
5,31
|
0,34
|
0,80
|
4,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
29,98
|
-
|
-
|
-
|
5,83
|
13,14
|
10,51
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.776,07
|
476,18
|
685,42
|
377,63
|
641,14
|
297,99
|
737,49
|
560,22
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38,06
|
12,73
|
2,80
|
4,20
|
8,69
|
4,30
|
3,72
|
1,62
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,82
|
0,72
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
19,00
|
-
|
-
|
-
|
19,00
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,11
|
0,19
|
0,05
|
0,05
|
1,01
|
-
|
1,50
|
3,31
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
38,93
|
-
|
0,40
|
0,06
|
35,87
|
0,40
|
2,20
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp
xã
|
DHT
|
2.098,15
|
241,81
|
427,50
|
145,60
|
332,12
|
173,50
|
554,60
|
223,03
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,05
|
-
|
0,04
|
-
|
3,01
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,97
|
-
|
-
|
-
|
0,77
|
-
|
-
|
3,20
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
242,15
|
-
|
20,07
|
19,89
|
75,14
|
35,94
|
45,50
|
45,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
44,67
|
44,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,19
|
1,31
|
0,31
|
0,47
|
0,50
|
0,43
|
0,47
|
5,70
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
4,14
|
1,35
|
0,21
|
-
|
0,67
|
0,24
|
-
|
1,67
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
3,06
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
1,10
|
1,48
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
45,79
|
2,96
|
7,96
|
12,02
|
8,70
|
1,64
|
6,35
|
6,16
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
60,95
|
8,28
|
-
|
-
|
27,56
|
-
|
14,18
|
10,93
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,11
|
0,95
|
0,38
|
0,78
|
1,27
|
0,24
|
1,42
|
1,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,88
|
1,23
|
-
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,03
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
0,90
|
-
|
-
|
0,32
|
2.26
|
Đất sông, suối
|
SON
|
1.126,72
|
159,98
|
225,68
|
193,88
|
114,35
|
79,57
|
102,25
|
251,01
|
2.27
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
7,90
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
4,20
|
3,68
|
2.28
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,16
|
-
|
-
|
-
|
9,00
|
1,73
|
-
|
1,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
380,24
|
11,80
|
40,27
|
57,38
|
52,26
|
127,68
|
33,96
|
56,89
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Đắk Rve
|
Xã
Đắk Kôi
|
Xã
Đắk Tơ Lung
|
Xã
Đắk Ruồng
|
Xã
Đắk Pne
|
Xã
Đắk Tờ Re
|
Xã
Tân Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
Tổng
|
|
1.288,75
|
122,92
|
35,90
|
684,02
|
115,26
|
116,12
|
141,78
|
72,75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.248,18
|
119,36
|
35,90
|
667,24
|
113,46
|
110,12
|
131,13
|
70,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7,80
|
-
|
-
|
5,00
|
1,60
|
-
|
1,00
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
882,02
|
58,09
|
19,09
|
491,42
|
82,55
|
91,42
|
89,13
|
50,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
237,41
|
36,27
|
10,00
|
94,62
|
25,76
|
9,70
|
40,61
|
20,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,20
|
-
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
115,36
|
25,00
|
2,61
|
74,81
|
3,55
|
9,00
|
0,39
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,39
|
-
|
-
|
1,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
40,57
|
3,56
|
0,00
|
16,78
|
1,80
|
6,00
|
10,65
|
1,78
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
9,36
|
-
|
-
|
4,37
|
0,12
|
1,00
|
3,87
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,83
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
29,00
|
1,73
|
-
|
12,41
|
1,30
|
5,00
|
6,78
|
1,78
|
2.27
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.28
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ
được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Đắk Rve
|
Xã
Đắk Kôi
|
Xã
Đắk Tơ Lung
|
Xã
Đắk Ruồng
|
Xã
Đắk Pne
|
Xã
Đắk Tờ Re
|
Xã
Tân Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
171,26
|
7,14
|
6,90
|
55,40
|
38,63
|
1,59
|
31,63
|
29,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,80
|
|
|
1,00
|
1,60
|
|
1,00
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước còn lại
|
LUK/PNN
|
3,80
|
|
|
1,00
|
1,60
|
|
1,00
|
0,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
122,36
|
5,09
|
0,09
|
51,10
|
27,55
|
1,08
|
16,13
|
21,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
34,31
|
2,05
|
|
3,26
|
5,93
|
0,51
|
14,11
|
8,45
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,20
|
|
4,20
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
6,55
|
|
2,61
|
|
3,55
|
|
0,39
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
890,58
|
89,05
|
29,00
|
457,67
|
74,83
|
99,53
|
99,50
|
41,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
NTS/CLN
|
1,35
|
|
|
1,35
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
457,66
|
|
|
390,32
|
|
67,34
|
|
|
2.7
|
Đất trồng cây hàng năm khác sang đất
rừng sản xuất
|
HNK/RSX
|
300,00
|
53
|
19
|
50
|
55
|
23
|
71
|
29
|
2.8
|
Đất trồng cây lâu năm sang đất rừng
sản xuất
|
CLN/RSX
|
114,72
|
34,22
|
10
|
12
|
14
|
7
|
25,5
|
12
|
2.9
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
9,02
|
|
|
|
5,83
|
2,19
|
1,00
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2.10
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NHR
(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,83
|
1,83
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng:
1+2
|
|
1.061,84
|
96,19
|
35,90
|
513,07
|
113,46
|
101,12
|
131,13
|
70,97
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm
theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Đắk Rve
|
Xã
Đắk Kôi
|
Xã
Đắk Tơ Lung
|
Xã
Đắk Ruồng
|
Xã
Đắk Pne
|
Xã
Đắk Tờ Re
|
Xã
Tân Lập
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,22
|
-
|
-
|
6,22
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11,22
|
|
|
6,22
|
|
5,00
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,99
|
0,04
|
-
|
0,41
|
0,25
|
0,25
|
3,02
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,90
|
|
|
0,41
|
0,22
|
0,25
|
3,02
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,05
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,02
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.28
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
diện tích
|
|
15,21
|
0,04
|
-
|
6,63
|
0,25
|
5,25
|
3,02
|
0,02
|
Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kom Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/02/2021 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kom Tum
2.876
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|