|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1014/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
1014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
29/04/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1014/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 29
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
KRÔNG BÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
106/NQ-CP ngày 14/8/2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
05/NQ-HĐND ngày 22/5/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Điều chỉnh quy mô, địa
điểm và số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án phải
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; danh
mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển đổi mục đích dưới 10 ha đất trồng
lúa trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
946/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Krông Bông; Quyết
định số 539/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 của huyện Krông Bông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 19/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích tự nhiên:
125.695 ha. Trong đó:
- Diện tích đất nông nghiệp:
113.802 ha;
- Diện tích đất phi nông nghiệp:
4.941 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng:
6.952 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất: Tổng
diện tích thu hồi đất là 278,17 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 225,11 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 53,06
ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp là 249,41 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở là 0,02 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng năm 2021
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
là 5,23 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục dự án, công trình
thực hiện trong năm 2021:
a) Phê duyệt 25 danh mục dự án
có vị trí, diện tích đất nằm trong chỉ tiêu sử dụng đất còn lại và phù hợp với
quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt để làm căn cứ thực hiện các thủ tục về
đất đai theo quy định của pháp luật.
(Chi
tiết tại phụ lục V kèm theo)
b) Đối với 05 danh mục dự án
phù hợp với chỉ tiêu (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí quy
hoạch sử dụng đất được duyệt.
Giao Ủy ban nhân dân huyện
Krông Bông lập hồ sơ điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình
trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện theo quy định tại
Khoản 3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ, đồng
thời bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trình UBND tỉnh phê duyệt làm cơ
sở thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự
án theo quy định của pháp luật.
(Chi
tiết tại Phụ lục VI kèm theo)
c) Đối với 02 danh mục dự án có
tính chất cấp bách nhưng không còn chỉ tiêu sử dụng đất, chưa phù hợp với quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Krông Bông. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh trình cấp
có thẩm quyền cho phép thực hiện trong năm 2021 theo đúng quy định của pháp luật.
Việc thực hiện thủ tục đất đai để triển khai dự án chỉ được thực hiện khi được
cấp có thẩm quyền cho phép.
(Chi
tiết tại Phụ lục VII kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Krông Bông có
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành
chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Thông báo thu hồi đất
cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian
quy định tại Khoản 1 Điều 67 Luật Đất đai năm 2013 trước khi cấp có thẩm quyền
ban hành quyết định thu hồi đất để thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện công trình, dự án.
- Thông báo cho chủ đầu tư dự
án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, thực hiện nghiêm Chỉ thị số 09/2014/CT-UBND ngày 15/10/2014 của Chủ tịch
UBND tỉnh, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Lập hồ sơ điều chỉnh quy mô,
địa điểm, số lượng dự án, công trình theo quy định tại Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ đối với các dự án phù hợp với chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất (còn lại chưa phân bổ) nhưng chưa phù hợp với vị trí
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp, thẩm định, trình UBND tỉnh xem xét, phê duyệt theo quy định.
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh và quy định pháp luật về sự phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 của huyện được duyệt của vị trí các công trình, dự án đưa vào
kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và quy định của pháp luật đối với việc tham
mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông
Bông.
3. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông đăng tải Quyết định này lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
huyện Krông Bông; Thủ trưởng đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (Trung.04b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Xã Dang Kang
|
Xã Cư KTy
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Lễ
|
Xã Yang Reh
|
Xã Ea Trul
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
Xã Cư Pui
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Cư Drăm
|
Xã Yang Mao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
125.695
|
558
|
2.798
|
3.368
|
2.776
|
1.649
|
14.056
|
9.891
|
2.974
|
2.493
|
6.154
|
17.352
|
5.388
|
16.068
|
40.170
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
113.802
|
394
|
2.588
|
2.714
|
2.613
|
1.347
|
13.496
|
9.451
|
1.795
|
1.704
|
5.618
|
14.764
|
4.506
|
13.625
|
39.187
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.791,20
|
36,32
|
523,44
|
577,60
|
563,25
|
340,29
|
419,76
|
461,07
|
406,31
|
568,54
|
425,45
|
280,00
|
702,80
|
238,94
|
247,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.355,23
|
34,46
|
98,21
|
386,22
|
112,70
|
186,65
|
217,61
|
459,96
|
293,04
|
398,03
|
375,63
|
119,60
|
480,01
|
71,44
|
121,66
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
22.719,59
|
83,98
|
384,54
|
877,18
|
433,30
|
498,38
|
6.402,22
|
867,91
|
702,72
|
504,08
|
618,76
|
4.136,86
|
695,83
|
3.838,56
|
2.675,34
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12.061,63
|
243,95
|
1.428,30
|
923,02
|
1.480,91
|
483,79
|
1.383,83
|
756,62
|
622,05
|
285,95
|
588,24
|
1.094,41
|
999,08
|
1.162,85
|
608,64
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.951,92
|
|
|
|
|
|
3.734,00
|
|
|
|
|
2.028,08
|
|
828,59
|
11.361,24
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
26.398,76
|
|
|
|
|
|
|
6.245,41
|
|
|
3.631,03
|
588,56
|
979,36
|
789,55
|
14.164,85
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
28.723,98
|
24,51
|
248,76
|
314,08
|
125,27
|
23,50
|
1.550,48
|
1.103,87
|
57,05
|
338,52
|
350,33
|
6.623,34
|
1.093,03
|
6.757,95
|
10.113,31
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
152,50
|
4,97
|
2,72
|
21,92
|
9,95
|
0,81
|
5,59
|
16,25
|
6,84
|
6,47
|
4,46
|
13,18
|
34,46
|
8,33
|
16,56
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,44
|
0,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,86
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.941
|
164
|
196
|
311
|
163
|
258
|
500
|
349
|
318
|
269
|
430
|
786
|
366
|
386
|
445
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
169,14
|
3,44
|
|
|
|
|
|
|
|
41,30
|
|
|
124,40
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
1,24
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
16,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,62
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
4,72
|
1,27
|
0,05
|
0,13
|
|
|
0,76
|
0,12
|
0,49
|
0,24
|
0,47
|
0,85
|
|
0,34
|
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
64,52
|
6,70
|
9,35
|
|
0,04
|
1,54
|
28,26
|
1,52
|
|
|
2,02
|
12,77
|
2,32
|
|
|
2.6
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.456,07
|
64,86
|
112,20
|
185,55
|
97,76
|
142,44
|
175,83
|
145,01
|
201,08
|
121,95
|
231,98
|
577,61
|
113,60
|
126,11
|
160,11
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
947,54
|
48,79
|
59,80
|
57,79
|
50,98
|
25,42
|
89,19
|
57,96
|
80,41
|
55,88
|
65,13
|
93,98
|
64,50
|
93,57
|
104,15
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.229,57
|
3,38
|
41,95
|
122,61
|
37,17
|
107,04
|
80,80
|
82,78
|
115,96
|
59,44
|
40,85
|
472,01
|
36,45
|
21,99
|
7,15
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
186,64
|
1,62
|
5,21
|
|
5,20
|
5,20
|
0,02
|
0,01
|
|
0,09
|
119,05
|
|
5,42
|
0,01
|
44,81
|
-
|
Đất công trình bưu chính VT
|
DBV
|
0,91
|
0,47
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,04
|
0,04
|
|
0,11
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,68
|
0,16
|
0,18
|
0,03
|
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
0,04
|
0,12
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,10
|
1,60
|
0,11
|
0,30
|
0,24
|
0,12
|
0,13
|
0,25
|
0,19
|
0,06
|
0,10
|
0,22
|
0,11
|
0,49
|
0,18
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
50,40
|
6,37
|
2,68
|
2,32
|
2,37
|
1,31
|
2,43
|
2,04
|
2,23
|
2,76
|
2,85
|
8,60
|
3,40
|
8,41
|
2,64
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
31,73
|
1,56
|
1,53
|
2,03
|
1,39
|
3,27
|
2,98
|
1,65
|
2,29
|
3,56
|
3,65
|
2,64
|
2,90
|
1,14
|
1,12
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,50
|
0,91
|
0,69
|
0,41
|
0,38
|
0,05
|
0,19
|
0,24
|
|
0,16
|
0,27
|
|
0,81
|
0,38
|
|
2.7
|
Đất
có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,95
|
|
|
|
2.8
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,30
|
|
5,65
|
|
|
0,20
|
0,30
|
0,36
|
0,41
|
2,21
|
|
0,40
|
0,23
|
0,43
|
0,10
|
2.9
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
632,31
|
|
46,29
|
45,53
|
34,32
|
23,37
|
67,52
|
63,61
|
36,44
|
52,36
|
57,48
|
70,91
|
60,39
|
45,36
|
28,90
|
2.10
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
45,52
|
45,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,72
|
4,07
|
0,30
|
0,35
|
0,31
|
0,35
|
0,38
|
0,34
|
5,63
|
0,37
|
0,23
|
0,70
|
0,43
|
0,81
|
0,44
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,66
|
0,39
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
-0,20
|
0,43
|
|
|
2.13
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,13
|
|
0,39
|
1,11
|
0,10
|
|
|
0,84
|
0,61
|
0,71
|
0,80
|
|
0,34
|
|
|
2.14
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
122,35
|
3,19
|
11,43
|
2,51
|
3,93
|
4,36
|
5,47
|
17,59
|
10,74
|
8,56
|
16,78
|
11,72
|
16,71
|
5,03
|
4,34
|
2.15
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
15,49
|
|
2,72
|
|
|
|
1,89
|
|
8,41
|
1,44
|
0,41
|
|
|
0,61
|
|
2.16
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
8,71
|
0,34
|
0,44
|
0,31
|
0,69
|
0,30
|
0,61
|
1,27
|
0,54
|
0,31
|
0,20
|
0,69
|
1,05
|
0,85
|
1,12
|
2.17
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,76
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.245,93
|
21,14
|
6,92
|
53,58
|
11,40
|
78,18
|
218,51
|
78,42
|
53,52
|
39,59
|
105,73
|
109,01
|
16,07
|
203,78
|
250,08
|
2.19
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
124,64
|
10,68
|
|
22,04
|
14,38
|
7,45
|
|
39,77
|
0,20
|
|
13,76
|
|
13,81
|
2,56
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
6.952
|
0
|
15
|
343
|
|
44
|
60
|
92
|
861
|
520
|
106
|
1.801
|
515
|
2.057
|
537
|
4
|
Đất
đô thị *
|
KDT
|
558
|
558
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:* Không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Xã Dang Kang
|
Xã Cư KTy
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Lễ
|
Xã Yang Reh
|
Xã Ea Trul
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
Xã Cư Pui
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Cư Drăm
|
Xã Yang Mao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng diện tích phải thu hồi
|
|
278,17
|
14,26
|
5,61
|
|
20,50
|
5,20
|
0,67
|
0,01
|
|
0,36
|
5,20
|
143,91
|
5,30
|
2,14
|
75,00
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
225,11
|
10,74
|
5,61
|
|
20,50
|
5,20
|
0,67
|
0,01
|
|
0,36
|
5,20
|
121,38
|
5,30
|
2,14
|
48,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
28,50
|
7,17
|
0,20
|
|
6,78
|
|
|
|
|
0,02
|
|
12,16
|
0,04
|
2,13
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16,34
|
7,17
|
0,20
|
|
6,78
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,04
|
2,13
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
54,11
|
2,85
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
41,92
|
0,01
|
|
9,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
75,42
|
0,72
|
5,41
|
|
13,60
|
5,20
|
0,67
|
0,01
|
|
0,01
|
5,20
|
25,34
|
5,25
|
0,01
|
14,00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
38,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
3,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
53,06
|
3,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22,53
|
|
|
27,00
|
2.1
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,002
|
0,002
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,66
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
19,00
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,55
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
19,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
2.6
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
21,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,00
|
|
|
|
2.7
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,02
|
3,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Xã Dang Kang
|
Xã Cư KTy
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Lễ
|
Xã Yang Reh
|
Xã Ea Trul
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
Xã Cư Pui
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Cư Drăm
|
Xã Yang Mao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
249,41
|
17,12
|
5,66
|
0,53
|
20,53
|
5,28
|
1,44
|
0,21
|
2,28
|
1,46
|
5,92
|
121,41
|
16,84
|
2,47
|
48,20
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,29
|
7,50
|
0,20
|
|
6,78
|
|
|
|
|
0,25
|
0,23
|
12,16
|
0,04
|
2,13
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,84
|
7,50
|
0,20
|
|
6,78
|
|
|
|
|
0,02
|
0,17
|
|
0,04
|
2,13
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
59,77
|
3,66
|
0,05
|
0,01
|
0,03
|
0,02
|
0,61
|
0,15
|
2,26
|
1,10
|
0,49
|
41,94
|
0,01
|
0,28
|
9,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
90,56
|
3,35
|
5,41
|
0,52
|
13,60
|
5,26
|
0,83
|
0,06
|
0,02
|
0,11
|
5,20
|
25,35
|
16,70
|
0,06
|
14,10
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
38,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,00
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,84
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,96
|
0,09
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,95
|
1,83
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Krông Kmar
|
Xã Dang Kang
|
Xã Cư KTy
|
Xã Hòa Thành
|
Xã Hòa Tân
|
Xã Hòa Phong
|
Xã Hòa Lễ
|
Xã Yang Reh
|
Xã Ea Trul
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
Xã Cư Pui
|
Xã Hòa Sơn
|
Xã Cư Drăm
|
Xã Yang Mao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
5,23
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,17
|
|
|
2.1
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
5,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,17
|
|
|
2.2
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU (CÒN LẠI CHƯA PHÂN
BỔ) VÀ VỊ TRÍ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích (ha)
|
A
|
Công
trình, dự án thực hiện mới năm 2021
|
|
|
4,02
|
I
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất theo nhu cầu của hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
3,50
|
1
|
Chuyển đổi mục đích đất ở đô
thị theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân tại thị trấn Krông Kmar
|
ODT
|
TT Krông Kmar
|
1,00
|
2
|
Chuyển đổi mục đích đất ở nông
thôn theo nhu cầu hộ gia đình cá nhân các xã trong địa bàn huyện
|
ONT
|
Xã Hòa Sơn
|
|
Xã Hòa Tân
|
0,08
|
Xã Hòa Phong
|
0,20
|
Xã Cư Kty
|
0,03
|
Xã Hòa Thành
|
0,03
|
Xã Cư Pui
|
0,03
|
Xã Dang Kang
|
0,05
|
Xã Yang Reh
|
0,20
|
Xã Cư Drăm
|
0,33
|
Xã Ea Trul
|
0,64
|
Xã Yang Mao
|
0,20
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
0,51
|
Xã Hòa Lễ
|
0,20
|
3
|
Đường Trường Sơn Đông đoạn đi
qua huyện Krông Bông
|
DGT
|
Xã Cư Drăm, Yang Mao
|
75,00
|
II
|
Công
trình, dự án thu hút đầu tư của địa phương
|
|
|
0,52
|
4
|
Chợ Dang Kang
|
DCH
|
Xã Dang Kang
|
0,52
|
B
|
Danh
mục, công trình chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm 2021
|
|
|
193,38
|
I
|
Công
trình, dự án đầu tư công của địa phương
|
|
|
184,86
|
5
|
Hồ chứa nước Krông Pách Thượng
thuộc Hợp phần bồi thường giải phóng mặt bằng, di dân và tái định cư thuộc Dự
án Hồ chứa nước Krông Pách Thượng, tỉnh Đăk Lăk
|
DTL
|
Xã Cư Pui
|
143,91
|
6
|
Hồ Yang Kang Thượng
|
DTL
|
Xã Dang Kang
|
0,40
|
7
|
Thủy lợi Sơn Phong (điều chỉnh
bổ sung)
|
DTL
|
Xã Hòa Phong
|
0,65
|
8
|
Đường giao thông từ xã Cư Drăm,
huyện Krông Bông đi huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa
|
DGT
|
Xã Cư Đrăm
|
2,13
|
9
|
Trạm biến áp 110kV Krông Bông
và đấu nối
|
DNL
|
Xã Ea Trul
|
0,05
|
Xã Hòa Sơn
|
0,10
|
TT Krông Kmar
|
0,63
|
10
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển
lưới điện phân phối khu vực huyện Krông Bông, tỉnh Đăk Lăk
|
DNL
|
Xã Dang Kang, Hòa Lễ, Cư
Drăm
|
0,03
|
11
|
Cấp điện nông thôn từ lưới điện
Quốc gia tỉnh Đắk Lắk sử dụng nguồn vốn Trung ương (GĐ2), giai đoạn 2015 -
2020
|
DNL
|
Xã Hòa Phong
|
0,02
|
12
|
Đường giao thông xã Hòa Thành
đi xã Hòa Tân
|
DGT
|
Xã Hòa Thành và xã Hòa
Tân
|
8,40
|
13
|
Hồ 19/5 xã Hòa Thành
|
DTL
|
Xã Hòa Thành
|
6,90
|
14
|
Xây dựng trạm kiểm lâm địa
bàn liên xã tại xã Ea Trul
|
TSC
|
Xã Ea Trul
|
0,10
|
15
|
Cụm công nghiệp tại xã Hòa
Sơn
|
SKN
|
Xã Hòa Sơn
|
7,53
|
16
|
Đầu tư xây dựng, lắp đặt máy
móc xử lý rác thải
|
DRA
|
Xã Ea Trul
|
0,31
|
17
|
Dự án Hồ trung tâm thị trấn
Krông Kmar
|
MNC
|
TT Krông Kmar
|
13,70
|
II
|
Công
trình, dự án thu hút đầu tư của địa phương
|
|
|
8,04
|
18
|
Bãi tập kết cát tại xã Yang
Reh (Thôn 4)
|
SKX
|
Xã Yang Reh
|
1,08
|
19
|
Bãi tập kết cát tại xã Hòa
Phong
|
SKX
|
Xã Hòa Phong
|
0,57
|
20
|
Bãi tập kết cát tại xã Yang
Reh (Thôn 3)
|
SKX
|
Xã Yang Reh
|
1,00
|
21
|
Điểm du lịch thác Krông Kmar
|
SKC
|
TT Krông Kmar
|
5,39
|
III
|
Công
trình, dự án giao đất, bán đấu giá quyền SDĐ
|
|
|
0,48
|
22
|
Giao đất để xây dựng chợ xã
Khuê Ngọc Điền
|
TMD
|
Xã Khuê Ngọc Điền
|
0,21
|
23
|
Giao đất để xây dựng chợ xã
Ea Trul
|
TMD
|
Xã Ea Trul
|
0,20
|
24
|
Đấu giá 02 lô đất tại khu vực
chợ huyện
|
ODT
|
TT Krông Kmar
|
0,01
|
25
|
Giao đất và đấu giá các lô đất
tại thị trấn Krông Kmar
|
ODT
|
TT Krông Kmar
|
0,06
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC DỰ ÁN PHÙ HỢP VỚI CHỈ TIÊU CÒN LẠI CHƯA PHÂN BỔ
NHƯNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích
|
1
|
Niệm Phật đường Phước Đức
|
TON
|
Xã Ea Trul
|
0,69
|
2
|
Niệm Phật đường Phước Bảo
|
TON
|
Xã Yang Reh
|
0,20
|
3
|
Giáo họ Hoà Thành
|
TON
|
Xã Hoà Thành
|
0,23
|
4
|
Cơ sở đạo Trung Phước Điền
|
TON
|
Xã Cư Kty
|
0,50
|
5
|
Công trình cấp nước sinh hoạt
xã Hòa Sơn
|
DTL
|
Xã Hòa Sơn
|
0,13
|
PHỤ LỤC VII
DANH MỤC DỰ ÁN CHƯA PHÙ HỢP VỚI ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 4
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Diện tích
|
1
|
Nhà máy điện gió Krông Ana 1
và Krông Ana 2
|
DNL
|
Xã Hoà Sơn, Khuê Ngọc Điển, Hoà
Thành, Hoà Tân, Dang Kang
|
26,00
|
2
|
Cụm công nghiệp tại xã Hòa
Sơn
|
SKN
|
Xã Hòa Sơn
|
9,09
|
Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1014/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/04/2021 của huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
956
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|