|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2012/QĐ-UBND
|
Đà Lạt, ngày 16 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ
SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật
Đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3
năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày
30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư
số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Theo đề nghị của
Sở Tài chính tại Tờ trình số: 870/TTr-STC ngày 04 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm
Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức
giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lâm Hà,
tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao)
không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ
tịch UBND huyện Lâm Hà có trách nhiệm chỉ đạo
Chi cục Thuế và các phòng, ban chuyên môn có liên quan triển khai thực
hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, bãi bỏ
Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 21/11/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc
ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm
Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế;
Chủ tịch UBND huyện Lâm Hà; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN LÂM HÀ, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm
theo Quyết định số 09/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/ 2012 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Số
TT
|
Khu
vực, đường, đoạn đường
|
Đơn giá đất năm 2012 1.000 đồng/m2)
|
KTT
|
A.
|
ĐẤT Ở
TẠI ĐÔ THỊ:
|
|
|
I
|
THỊ
TRẤN ĐINH VĂN:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
-
|
Từ giáp Bình Thạnh đến Cống
xoan
|
524
|
2,0
|
-
|
Từ Cống Xoan đến ngã ba Gia Thạnh
(thửa 91,TBĐ 73)
|
785
|
2,4
|
-
|
Từ ngã ba Gia Thạnh (hết thửa 91,
TBĐ 73) đến ngã ba Đoàn Kết (thửa số 201 tờ bản đồ 69)
|
1.047
|
2,6
|
-
|
Từ ngã ba Đoàn Kết (hết thửa
201,TBĐ 69) đến đường vào tổ 4 Văn Tâm (thửa số 367, TBĐ 63)
|
1.500
|
2,5
|
-
|
Từ đường vào tổ 4 Văn Tâm (hết
thửa 367, TBĐ 69) đến cầu Cổ Gia (thửa 587,TBĐ 63)
|
1.800
|
2,7
|
-
|
Từ cầu Cổ Gia (hết thửa 587, TBĐ
62) đến hết nhà ông Trần Đức Hải (thửa 331,TBĐ62)
|
2.500
|
2,7
|
-
|
Từ ngã ba Bưu Điện huyện (hết thửa
331, TBĐ 62) đến ngã tư Quyền Lượng hết đất ông Thăng (thửa 366, TBĐ 61)
|
3.000
|
3,0
|
-
|
Từ nhà ông Quyền Lưỡng (thửa 903,
TBĐ 61) đến hết đất bà K' Duyên (thửa 199, TBĐ 61)
|
3.500
|
2,9
|
-
|
Từ hết đất bà K' Duyên (hết thửa
199, TBĐ 61) đến cống Kiểm Lâm
|
3.000
|
3,0
|
-
|
Từ cống Kiểm Lâm đến hết đất Hà
Khoa (thửa 103, tờ BĐ 59)
|
2.800
|
3,0
|
-
|
Từ hết đất Hà Khoa (thửa 103,TBĐ
59 ) đến ngã ba (đại lý vật liệu Lâm Hà, thửa số 222,TBĐ 56)
|
1.800
|
3,2
|
-
|
Từ ngã ba (đại lý vật liệu Lâm
Hà, hết thửa 222, TBĐ 56) đến giáp xã Đạ Đờn.
|
1.500
|
2,7
|
2
|
Tỉnh Lộ 725
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Sơn Hà đến cống hết đất
ông Trường (thửa số 1077, TBĐ 58)
|
1.044
|
3,0
|
-
|
Từ cống hết đất ông Trường (thửa
số 1077, TBĐ số 58) đến cầu Tân Văn
|
782
|
2,5
|
3
|
Đường Đinh
Văn - Ba Cảng
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Quảng Đức đến hết Trường
tiểu học Đinh Văn V
|
1.311
|
3,0
|
-
|
Từ hết trường TH Đinh Văn V tới
ngã ba nhà ông Miền (thửa số 12, tờ BĐ 71)
|
1.049
|
2,6
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Miền (hết thửa
số 12, tờ BĐ 71) đến hết cống ông Hữu (thửa số 46, tờ BĐ 76)
|
794
|
2,5
|
-
|
Từ hết cống ông Hữu (hết thửa số
46, tờ BĐ 76) đến hết đất ông Thành (thửa số 270, tờ BĐ 82)
|
662
|
2,0
|
-
|
Từ hết đất ông Thành (hết thửa
số 270, tờ BĐ 82 ) đến ngã ba chợ Hòa Lạc (giáp thửa 304, TBĐ 86)
|
441
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba chợ Hòa Lạc (thửa 304,
TBĐ 86) đến cầu Hòa Lạc
|
331
|
2,0
|
-
|
Từ cầu Hòa Lạc đến giáp Đức Trọng
|
300
|
2,0
|
4
|
Đường nhánh của tổ dân phố
|
|
|
-
|
Đường nhánh Xoan - Đa Huynh
|
103
|
2,0
|
-
|
Đường nhánh Cô Gia
|
103
|
2,0
|
-
|
Đường nhánh Bồ Liêng-Re Nhắc
|
103
|
2,5
|
-
|
Đường nhánh Pot Pe-Con Tách
Đăng
|
103
|
2,0
|
-
|
Đường nhánh Hòa Lạc
|
103
|
2,0
|
-
|
Đường nhánh Đa Rơ Măng - Bang
Pung
|
103
|
2,0
|
5
|
Các nhánh của tuyến QL 27
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Thông kiểm lâm (thửa
số 116, TBĐ số 78) Gia Thạnh đến hết đường
|
103
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Tâm Gia Thạnh (thửa
số 107, TBĐ số 78) đến hết đường
|
130
|
2,0
|
*
|
Từ ngã ba Gia Thạnh đến hết
đường
|
|
|
-
|
Từ ngã Gia Thạnh (thửa 90, TBĐ
73) đến cống N1-11
|
209
|
2,0
|
-
|
Từ cống N1-11 đến ngã tư xạc bình
(thửa 151, TBĐ 52)
|
178
|
2,0
|
*
|
Đường từ cơ quan cầu đường đến
đường Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
|
- Từ cầu đường - kênh N1-11
|
156
|
2,0
|
|
- Từ kênh N1-11 đến hết đường
(thửa 196, TBĐ 72)
|
105
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà bà Gléo (thửa số 493,
TBĐ 69) khu phố Cô Gia đến hết đường
|
104
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Hường (thửa số 201, TBĐ 68) đến hết đường
|
206
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Tú (thửa số 121,
TBĐ 68 ) đến hết đường
|
206
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Thìn (thửa số
74, TBĐ 68) đên hết đường
|
155
|
2,0
|
-
|
Đường từ VLXD Mai
Toản (thửa số 556, TBĐ 63) đến hết đường
|
155
|
2,5
|
-
|
Đường từ Cổ Gia đến hết nhà ông Lộc ( thửa 401,
TBĐ 63)
|
123
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà bà Nhuận (bưu điện) thửa 463, TBĐ 62
đến nhà ông Táu (thửa 123, TBĐ 66)
|
207
|
2,5
|
-
|
Đường từ QL 27 đến hết đất nhà ông Hòa (thửa 26,
TBĐ 66)
|
209
|
2,0
|
-
|
Đoạn còn lại (hết thửa 26, TBĐ 66 đến hết đường)
|
156
|
2,0
|
*
|
Đường vào trụ sở UBND huyện
|
|
|
|
- Từ QL 27 đến ngã ba vào khu phố Se Nhắc
|
2.076
|
2,2
|
|
- Từ ngã ba vào khu phố Se Nhắc đến ngã ba (Quán Phô
tô) thửa số 629,TBĐ số 61
|
1.457
|
2,2
|
|
- Đường từ ngã ba khu phố Sê Nhắc đến hết đất ông
Phạm Mâu (thửa 790, TBĐ 61)
|
206
|
2,5
|
|
- Từ hết quán pho to (thửa 629, TBĐ 61) đến hết đường
|
259
|
2,0
|
|
- Từ Trụ sở thanh tra Huyện đến hết đất ông Vũ Quang
Thành (thửa 62, TBĐ 66)
|
259
|
2,0
|
-
|
Đường từ đại lý Bình (thửa 130, TBĐ 61) Bồ Liêng
đến hết đường
|
206
|
2,0
|
*
|
Đường từ ngã ba Long Hương (thửa số 324, TBĐ
59) - sông Đa Dâng
|
|
|
|
- Từ QL 27 đến hết đất bà Xuân (thửa 86, TBĐ 61)
|
259
|
2,5
|
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 86, TBĐ 61 đến hết đường)
|
206
|
2,5
|
*
|
Đường từ nhà ông Quý (QL 27) thửa số 104, TBĐ số
68 vào hết khu phố Riông Se
|
|
|
|
-Từ kênh N1-9- hết đất nhà ông Sỹ (thửa số 304, TBĐ
số 21 )
|
156
|
2,0
|
|
- Đoạn còn lại (hết thửa 304, TBĐ 21 đến hết đường)
|
105
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông
Chiến (thửa số 424 TBĐ số 68) đên đập tràn
|
206
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà bà Phương (thửa số 17, TBĐ số 64) đến
hết đường vào đồi độc lập tổ 6 Văn Tâm
|
156
|
2,0
|
*
|
Đường từ QL 27 đi đập tràn
|
|
|
|
- Từ hết đất ông Kim (QL 27) thửa số 83, TBĐ số
63-ngã tư
|
259
|
2,0
|
|
- Từ ngã tư đên đập tràn
|
206
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Ba cà phê ( thửa số 582, TBĐ số 63)
đường đi đập tràn (thửa số 02, TBĐ số 63)
|
206
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Niên (thửa số 349, TBĐ số 62 ) -
giáp đất ông Cảnh (thửa số 196, TBĐ số 62)
|
259
|
2,0
|
-
|
Đường từ hết đất ông Trần Đức Hải (thửa 331, TBĐ 62)
đến hết đường
|
419
|
2,4
|
-
|
Đường từ nhà ông Cao Xuân Trường (thửa số 101, TBĐ
số 62) đến nhà ông Hòa bến xe
|
208
|
2,0
|
-
|
Đường từ hết bà Việt (thửa số 245, TBĐ số 62)-
mương tiêu
|
419
|
2,0
|
-
|
Đường từ VLXD sang (thửa số 150, TBĐ số 62) -
mương tiêu
|
625
|
2,0
|
-
|
Đường từ quán Quyền Lượng (thửa số 150, TBĐ số 62)
- mương tiêu (phía đông chợ Lâm Hà)
|
1.450
|
2,2
|
-
|
Đường từ Ngân Hàng - mương tiêu
|
682
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã tư Long Hương (thửa số 266, TBĐ số 59)
- ruộng khu phố Bồ Liêng
|
313
|
2,4
|
-
|
Đường từ VLXD Lâm Hà đến hết đường vào xóm ông Du
Hành
|
208
|
2,0
|
*
|
Đường từ nhà ông Trác (thửa số 01, TBĐ số 56 (giáp
trạm giống) - đến nghĩa trang dân tộc khu phố Bồ Liêng - Se Nhắc
|
|
|
|
- Từ hết đất nhà ông Dui đến cống N1 - 1
|
209
|
2,0
|
|
- Cống N1-1 đến nghĩa trang dân tộc
|
105
|
2,0
|
6
|
Đường từ ngã bà bệnh viện đi đoàn kết
|
|
|
-
|
Từ hết nhà ông Hiện QL 27 đên hết cống N1-9
|
313
|
2,0
|
-
|
Cống N1-9 đến ngã ba ông Tống Văn Dũng (thửa số 400,
TBĐ số 27)
|
209
|
2,0
|
-
|
Đoạn còn lại
|
103
|
2,0
|
7
|
Đường đi ngã ba Nam Hà
|
|
|
-
|
Từ hết đất nhà ông Lê Văn Bảy, cây số 15 đên nghĩa
trang TT Đinh Văn
|
206
|
2,0
|
-
|
Đoạn còn lại
|
103
|
2,0
|
8
|
Đường nhánh của Đinh Văn - Ba Cảng
|
|
|
-
|
Đường từ nhà ông Hào (thửa số 499, TBĐ số 63) - hết
đường
|
140
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Thanh Trúc (thửa 248,TBĐ 71)
- hết đường
|
140
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Hồ Đức Vinh (thửa 118,TBĐ 76) -hết
đường
|
140
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Ha Pút B (thửa 37,TBĐ 81) - hết đường
|
105
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Minh Hoàng (thửa 51,TBĐ 82) - h ết
đường
|
105
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Nhung (thửa 285,TBĐ 84) - hết đường
|
105
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Trần Đình Hạ
(thửa số 297, TBĐ số 67 ) - hết đường
|
159
|
2,0
|
-
|
Đường từ trường Đinh Văn V (thửa
154, TBĐ 67) đến hết đường
|
159
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Đinh Văn Tiến
(thửa 331, TBĐ 67) đến hết đường
|
159
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Quang Việt
(thửa235, TBĐ67) đến hết đường
|
159
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Miền (thửa12,
TBĐ 71) đến hết đường
|
156
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà bà Nguyễn Thị Tuyên
(thửa 275, TBĐ 67) đến hết đường
|
159
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà bà Khưu Thị Hưu (thửa
317, TBĐ 68) đến hết đường
|
159
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Long (thửa
345, TBĐ 68) đến hết đường
|
159
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà bà Lê Thị Hậu (thửa
369, TBĐ 68) đến hết đương
|
159
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Phương (thửa 96,
TBĐ 71) đến hết đường
|
159
|
2,0
|
9
|
Đường từ cống ông Hữu (thửa
số 46, TBĐ 76) - hết thôn 5
|
|
|
-
|
Từ cống ông Hữu ( thửa 46, TBĐ
76) đến hết đất nhà ông Trương Đông (thửa 407, TBĐ 20)
|
206
|
2,0
|
-
|
Từ hết nhà ông Trương Đông ( hết
thửa 407, TBĐ) đến hết đất nhà ông Tư Sài Gòn ( hết thửa 158, TBĐ 12)
|
154
|
2,0
|
-
|
Từ cống nhà ông Tư Sài Gòn (hết
thửa 158, TBĐ 12 )-đến sông Đa Dâng
|
103
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Vinh ( thửa 118, TBĐ
số 76) đến nhà K Hai ( thửa 135, TBĐ 76 ) TDP Văn Hà
|
104
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Diệu ( thửa 171, TBĐ
số 83) đến hết đường
|
104
|
2,0
|
-
|
Đường từ nhà ông Đỗ Văn Dũng (
thửa 46, TBĐ 83) - hết đường
|
104
|
2,0
|
-
|
Đường từ đất ông Hậu ( thửa 83,
TBĐ 63-cống N1/10)đến hết đường
|
155
|
2,0
|
-
|
Đường từ quán ông Vinh ( thửa 56,
TBĐ 88) đến hết đất ông Lóng (thửa 162, TBĐ 90)
|
154
|
2,0
|
-
|
Đườn từ ngã tư xạc bình đến quán
ông Hữu Anh ( thửa 303, TBĐ 86)
|
154
|
2,0
|
10
|
Các đường nhánh của TL725
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba nhà máy nước đết
hết đường
|
165
|
1,5
|
-
|
Đường từ ngã ba xưởng cưa ông Huệ
đến hết đường.
|
220
|
1,5
|
II
|
THỊ
TRẤN NAM BAN
|
|
|
1
|
Đất dọc đường tỉnh lộ 725 -
Đường Điện Biên Phủ
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Mê Linh đến ngã 3 đi
trường tiểu học Từ Liêm
|
331
|
2,5
|
-
|
Từ ngã 3 đường vào Trường tiểu
học Từ Liêm đến ngã ba đi THCS Từ Liêm
|
529
|
3,0
|
-
|
Từ ngã ba đi trường THCS Từ Liêm
đến ngã ba đường đi Đông Thanh II (cổng nhà văn hóa TDP Đông Anh II)
|
794
|
3,0
|
-
|
Từ ngã ba đường Đông Anh II (ông
Viên) đến Trạm biến thế điện Thị trấn Nam Ban
|
1.588
|
3,0
|
-
|
Từ trạm biến thế điện đến ngã 4
đường đi vào khu Chi Lăng - Thành Công( ngã tư nông trường 4 cũ)
|
794
|
3,0
|
-
|
Từ ngã 4 ( nông trường 4 cũ) đến
trụ sở UBND TT Nam Ban hiện nay (ngã ba cổng TDP văn hóa Ba Đình)
|
926
|
3,0
|
-
|
Từ ngã ba cổng văn hóa Ba Đình
đến Gia Lâm
|
1.323
|
3,0
|
2
|
Đất trục đường liên xã
|
|
|
-
|
Ngã ba Đông Từ đến ngã 4 Hùng
Vương
|
154
|
2,0
|
-
|
Từ ngã 4 Hùng Vương đến giáp
xã Đông Thanh
|
103
|
2,5
|
-
|
Đoạn từ ngã 4 NT4 cũ đến ngã ba
đường vào xóm bắc Hà ( chi Lăng III)
|
110
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba vào xóm Bắc Hà Chi Lăng
đến ngã 3 Chi Lăng II (đi xã Nam Hà và Thác Voi)
|
95
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Chi Lăng II (đi xã Nam
Hà và Thác Voi) đến dốc võng (giáp xã Nam Hà)
|
94
|
2,5
|
-
|
Từ bùng binh đường ĐT 725 đến cổng
chùa Linh Ẩn
|
397
|
2,5
|
-
|
Từ cổng chùa Linh Ẩn đến đỉnh dốc
công an (đường xuống Thác Voi)
|
159
|
2,0
|
-
|
Từ đỉnh dốc công an đến đến
ngã ba Chi lăng 2 (đi Nam Hà-Thác voi)
|
93
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba Nông trường 4 cũ
đến cầu Thanh Trì (giáp xã Đông Thanh)
|
93
|
2,0
|
3
|
Đường Liên Thôn khu TDP
|
|
|
-
|
Đường từ ngã ba ĐT 725 đến trường
tiểu học Từ Liêm
|
104
|
2,0
|
-
|
Từ trường tiểu học Từ Liêm đến
hồ Từ Liêm.
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã 4 Hùng Vương đến cầu
Đông Anh 3.
|
83
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã 3 Đông Anh II (Nhà
ông Viên) đến ngã 3 Liên Do (thửa 170 BĐ 22)
|
124
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba (cổng nhà văn hóa
TDP Đông Anh I xuống sình 78 Đông Anh 1) đến trường tiểu học Nam Ban II
|
154
|
2,0
|
-
|
Đường từ tiểu học Nam Ban II đến
hồ Bãi Công TDP Thành Công
|
66
|
2,5
|
-
|
Đường từ sau chợ Thăng Long cạnh
nhà bà Đĩnh (thửa số 451, TBĐ số 08 ) tới ngã ba giáp đất nhà ông Bùi Đức An
Đông Anh II
|
103
|
2,0
|
-
|
Đường rừ ngã ba đối diện cổng
trường tiểu học Nam Ban I đường liên khu Trưng Vương - Thăng Long đến cổng
vào TDP văn hóa Trưng Vương (Phân viện Nam Ban)
|
103
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã 3 Chi Lăng I giáp
đường xuống hồ Bãi Công đến Bãi Công - Thành Công.
|
83
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã 4 vào trường mầm non
II đến chùa Linh Ẩn (đường liên khu Ba Đình)
|
154
|
2,0
|
-
|
Đường từ TDP văn hóa Ba Đình vào
trường THPT Thăng Long
|
198
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba cổng văn hóa TDP
Bạch Đằng đến ngã 3 đường liên TDP Bạch Đằng - Thăng Long.
|
83
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba xóm Hà Bắc đến
giáp xã Mê Linh
|
83
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba nhà ông Hữu ( thửa
số 79, tờ BĐ 19) đến ngã ba đi xóm Hà Bắc (cạnh Nhà trẻ TDP Chi Lăng III)
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ hồ Bãi Công đến đến
giáp xã Mê Linh
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba (sân bóng Chi Lăng
II - III) đến ngã ba đường đi Nam Hà.
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba nhà ông Sắc đến
ngã ba giáp đất nhà ông An Đông Anh II
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba giáp nhà ông An
Đông Anh II đến giáp xã Đông Thanh
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba giáp nhà ông Luân
- Hiếp đến hồ Từ Liêm
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba trường THCS Từ
Liêm đến ngã ba đi Đông Anh I , hồ Từ Liêm
|
66
|
2,5
|
-
|
Đường từ hồ Từ Liêm đến đường
liên TDP Đông Anh I
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba giáp quán sửa xe
ông Cấn Đình Dũng đến Trường TH Nam Ban II
|
104
|
2,5
|
-
|
Đường ngã ba giáp nhà ông Hễ (thửa
số 137, tờ BĐ 31) đến ngã ba giáp đất nhà ông Tuyển ( thửa số 182, TBĐ 31)
|
66
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba nhà văn hóa Bạch
Đằng đến thửa số 231 TBĐ 33 (Sình 78 khu Đông Anh I)
|
66
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đất nhà ông Trần Quang
Cải (thửa 01 tờ BĐ 11) đến Hồ Từ Liêm 2
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba TL 725 nhà Tình - Hải
(thửa số 44 tờ BĐ 12) đến ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ Liêm 1
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba TL 725 nhà văn hóa Từ
Liêm 2 đến giáp xã Mê Linh
|
88
|
2,0
|
-
|
Từ cầu Đông Anh 3 đến giáp xã
Mê Linh
|
69
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba TL 725 nhà Cúc - Ảnh
(thửa số 102 tờ BĐ 25) đến ngã ba trường TH Nam Ban 2
|
69
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Hồ Văn Bảo (thửa số 166
tờ BĐ 38) đến đỉnh dốc ông Tải (Thửa số 136 tờ BĐ 43)
|
88
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Tl 725 nhà Trung - Thanh
(thửa số 67 tờ BĐ 51) đến ngã ba nhà ông Toản - Thước (thửa số 311 tờ BĐ 51)
|
69
|
2,5
|
-
|
Tờ ngã ba TL 725 giáp trụ sở UBND
TT Nam Ban đến giáp xã Gia Lâm (Cầu Treo)
|
88
|
2,5
|
-
|
Từ ngã 4 trường Mầm non 2 đến ngã
ba nhà ông Đỗ Văn Lộc (thửa số 3 BĐ 56)
|
110
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba nhà tình nghĩa (thửa
số 194 tờ BĐ 41) đến đất nhà ông Nguyễn Xuân Hùng (thửa số 56 tờ BĐ 40)
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng
1 đến nhà ông Trần Như Nhung (thửa số 459 BĐ 20)
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đường liên xã nhà bà
Thảo (thửa số 01 BĐ 33) đến nhà ông Lực (thửa số 285 BĐ 20)
|
69
|
2,0
|
-
|
ngã ba đường liên xã nhà bà Tuyết
Hợi đến Hồ bà Huân
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba nhà văn hóa Chi Lăng
2 đến ngã 3 Vinh - Dừa (thửa 161 BĐ 31)
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Tình đến đất
nhà ông Bùi Văn Tuấn (thửa 55 BĐ 31)
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba nhà ông Vũ Văn Vượng
(thửa 265 BĐ 16 ) đến đất nhà ông Nguyễn Văn Trọng (thửa số 31 BĐ 17)
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba TL 725 nhà ông Lê Thế
Bời đến đất nhà ông Lê Phú Tiềm
|
69
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba nhà Liên Do (thửa số
170 BĐ 22 ) đến ngã 4 Hùng Vương (đi Đông Anh 3 -xã Đông Thanh)
|
99
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba nhà Lê Trung Kiên (thửa
số 22 BĐ 22) đến ngã ba nhà ông Cao Xuân Khải (thửa số 6 BĐ 9)
|
69
|
2,0
|
-
|
Đường bê tông khu dân cư sân bóng
(cũ) - (phê duyệt giá đất tại QĐ 1902/QĐ-UBND)
|
953
|
2,0
|
B.
|
ĐẤT Ở
TẠI NÔNG THÔN:
|
|
|
I
|
XÃ
TÂN VĂN
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường TL 275
|
|
|
-
|
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại
giống
|
1.333
|
2,5
|
-
|
Từ nhà ông Lễ (thửa 923, TBĐ 16)
tới cầu cơ giới
|
926
|
2,5
|
-
|
Từ cầu cơ giới tới nga ba nghĩa
trang xã Tân Văn
|
397
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới
trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32, TBĐ 41)
|
140
|
2,5
|
-
|
Từ trụ sở thôn Tân Thành tới
ngã ba Phúc Tân-Tân Hà
|
397
|
2,5
|
-
|
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu
tập thể giáo viên
|
1.111
|
2,5
|
2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
-
|
Từ trạm xá xã Tân Văn tới nga
ba đi Tân Lin
|
794
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba
Tân Hòa
|
397
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Tân Hòa tới nga ba Tân
Đức
|
317
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân
Thuận
|
198
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh
xã Phúc Thọ
|
119
|
2,5
|
*
|
Khu Vực II:
|
|
|
1
|
Đường liền kề khu trung tâm
trụ sở UBND xã (vòng sau trụ sở UBND xã - khu tập thể giáo viên)
|
410
|
2,0
|
2
|
Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu
máng
|
159
|
2,0
|
3
|
Đường từ ngã ba Trại giống tới
cầu khỉ giáp huyện Đức Trọng
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trại giống tới hội
trường thôn Hà Trung
|
137
|
2,0
|
-
|
Từ hội trường thôn Hà Trung tới
nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226,TBĐ32)
|
106
|
1,8
|
-
|
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới
cầu khỉ giáp Đức Trọng
|
80
|
1,5
|
4
|
Đường từ ngã ba ông Sự đến
hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19)
|
150
|
2,0
|
5
|
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận
|
|
|
-
|
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn
Tân Hòa (thửa số 1351,TBĐ22)
|
80
|
1,5
|
-
|
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết
thửa số 1351,TBĐ 22) tới ngã ba Tân Thuận
|
78
|
1,5
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
53
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
47
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
II
|
XÃ
TÂN HÀ
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường TL 275
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba
Phúc Hưng
|
386
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba
đi thôn Phúc thọ 1
|
497
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới
ngã ba đi xã Phúc Thọ
|
827
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân
Viện Y tế
|
1.191
|
2,5
|
-
|
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây
xăng ông Bạ
|
1.720
|
3,0
|
-
|
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết
thửa số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm
|
1.985
|
3,5
|
-
|
Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất
ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89,TBĐ 04)
|
1.588
|
3,2
|
-
|
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89,TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà
|
1.191
|
2,5
|
-
|
Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa
số 145 và 156,TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà
|
882
|
2,0
|
-
|
Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa
số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548)
|
551
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đi Đan Phượng đến
giáp xã Liên Hà
|
386
|
2,0
|
2
|
Đường Tân Hà - Hoài Đức
- Liên Hà (TL 725 mới)
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82)
tới ngã ba cổng thôn Tân Đức
|
1.985
|
3,5
|
-
|
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Nhà
Thờ (thửa 115)
|
1.323
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115)
tới cột điện trung thế số 286/128/10
|
607
|
2,0
|
-
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10
tới cột điện trung thế số 286/128/51
|
386
|
2,0
|
-
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51
tới ngã ba Trần Quốc Toản
|
497
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản (thửa
24,TBĐ 27) tới giáp xã Liên Hà
|
331
|
2,0
|
3
|
Đường đi xã Phúc Thọ
|
|
|
-
|
Từ giáp TL 725 (thửa 331,TBĐ02)
tới ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162,160, TBĐ02
|
529
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba
thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03)
|
331
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II tới
giáp xã Phúc Thọ
|
265
|
2,0
|
4
|
Đường đi xã Đan Phượng
|
|
|
-
|
Từ giáp TL 725 tới giáp xã Đan
Phượng
|
198
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường thôn Liên Trung
|
|
|
-
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn
Thạch Thất II ( thửa 01,TBĐ06)
|
66
|
2,0
|
-
|
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc
Hưng ( thửa 01,TBĐ57)
|
88
|
2,0
|
-
|
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền
hình (Thửa 14, TBĐ 57)
|
92
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa
14,TBĐ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19,TBĐ 18)
|
78
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc
Thọ I (thửa 34,TBĐ09)
|
132
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông
Trí(thửa 227,TBĐ02)
|
166
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227,TBĐ
02) tới đường xóm 2
|
66
|
2,0
|
-
|
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào
500 m (từ thửa 469 đến thửa 186,TBĐ09)
|
276
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh
dốc ( từ thửa 189 đến hết thửa 168, TBĐ 02)
|
662
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc giáp đường đi
xã Phúc Thọ (thửa 107,TBĐ03)
|
497
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà
ông Nhâm
|
650
|
1,8
|
-
|
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng
thôn Thạnh Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04)
|
882
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường
Mâm Non Tân Hà
|
180
|
2,0
|
2
|
Đường thôn Phúc Hưng
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL725 vào 500 m (từ thửa
468 đến hết thửa 253, TBĐ09)
|
132
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ 500m đến hết thôn Phúc
Hưng
|
66
|
2,0
|
3
|
Đường thôn Phúc Thọ I
|
|
|
-
|
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới
phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409)
|
66
|
2,0
|
4
|
Đường thôn Tân Trung
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm
|
529
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa
400, TBĐ04) vào 200m (thửa 149,TBĐ10)
|
265
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ TL 725(thửa 87,TBĐ25) tới
ngã tư (thửa 61, TBĐ25)
|
132
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và
thôn Tân Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331,46,TBĐ
04)
|
166
|
2,0
|
5
|
Đường thôn Thạch Thất I
|
|
|
-
|
Đoạn từ công văn hóa thôn Liên
Trung tới giáp thôn Thạch Tân
|
66
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến
giáp thôn Thạch Tân
|
66
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường
thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh) (thửa 391, TBĐ 10 đến thửa 288, TBĐ 09 )
|
40
|
2,0
|
6
|
Đường thôn Tân Đức
|
|
|
-
|
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185,TBĐ
05 đến hết thửa192,TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04
|
497
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ hết thửa 137 (TBĐ 05)
vào 200m
|
170
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ công văn hóa thôn Tân Đức
(thửa 58,TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2( thửa 35,TBĐ28)
|
166
|
2,0
|
7
|
Đường thôn Đan Phượng
I
|
|
|
-
|
Đoạn từ TL 725 (thửa 360,TBĐ 25)
tới đất ông Thông (thửa 575,TBĐ 24)
|
198
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết
thửa 575) đến đường đi xã Đan Phượng
|
66
|
2,0
|
-
|
Đoạn từ TL 725 đến bãi đã thôn
Phúc Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24)
|
66
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
49
|
2,0
|
-
|
Còn lại
|
40
|
2,0
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
2,0
|
-
|
Còn lại
|
28
|
2,0
|
III
|
XÃ
HOÀI ĐỨC
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Tân Hà- Tân Thanh
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m
|
882
|
2,0
|
-
|
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa
|
551
|
2,0
|
-
|
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập
(gần UBND xã)
|
331
|
2,0
|
-
|
Từ đầu đập đến ngã ba thôn 5
(nhà ông Công)
|
386
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã
Tân Thanh
|
221
|
2,0
|
2
|
Đường TL 725
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3
Nhà Thờ (hết các thửa 135, 95, 96, TBĐ 08)
|
1.386
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Nhà thờ (hết thửa 115)
tới cột điện trung thế số 286/128/10
|
604
|
2,0
|
-
|
Từ cột điện trung thế 286/128/10
tới cột điện trung thế số 286/128/51
|
384
|
2,0
|
-
|
Từ cột điện trung thế 286/128/51
tới ngã ba Trần Quốc Toản
|
491
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường liên thôn
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến ngã
ba nghĩa địa thôn 4
|
132
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba nghĩa địa thôn 4 đến
đất nhà ông Khoa (thôn Đức Hải)
|
53
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Khoa đến hết đất nhà
ông Quảng (thôn Đức Hải)
|
53
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn Hải Hà đến đập
Đa Sa
|
53
|
2,0
|
-
|
Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã
tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1
|
66
|
2,0
|
-
|
Từ ngã tư cổng trường tiểu học
Hoài Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu)
|
92
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn Vinh Quang(nhà ông
Chí) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện
|
265
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn 6 (nhà ông Tùng)
đến ngã ba giáp đất ông Chạy
|
66
|
2,0
|
-
|
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa
|
66
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
IV
|
XÃ
TÂN THANH
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
|
Đường Tân Hà-Tân Thanh
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, TBĐ 21)
|
166
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông
Quế ( thửa 116, TBĐ 21)
|
200
|
2,0
|
-
|
Từ đất ông Quế đến cầu UBND xã
cũ
|
260
|
2,0
|
-
|
Từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc
vắt (thửa 103,TBĐ 31)
|
220
|
2,0
|
-
|
Từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt
( thửa 27,TBĐ 36)
|
120
|
1,5
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
|
Đường liên thôn
|
|
|
-
|
Thôn Tân An đi thôn Thanh Hà
|
66
|
2,0
|
-
|
Thôn Thanh Hà đi thôn Thanh
Bình
|
100
|
2,0
|
-
|
Thôn Tân An đi thôn Thanh Bình
|
66
|
2,0
|
-
|
Thôn Tân An đi thôn Đoàn Kết
|
66
|
2,0
|
-
|
Thôn Hòa Bình đi thôn Tân An
|
100
|
2,0
|
-
|
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi
|
100
|
2,0
|
-
|
Thôn Com Pang đến ngã ba Long
Lan
|
66
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Long Lan đến ngã ba
nhà ông Lô
|
150
|
2,0
|
-
|
Thôn Tân Bình đi thôn Tân Hợp
|
66
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
V
|
XÃ
LIÊN HÀ
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường TL 725 (cũ)
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3
thân 500 KV
|
92
|
2,0
|
-
|
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ
|
140
|
2,0
|
-
|
Từ Hồ tới trường CII
|
90
|
2,0
|
2
|
Đường TL 725 (mới)
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà tới ngã ba thôn
Phúc Thọ
|
160
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng
trường C2
|
119
|
2,0
|
-
|
Từ cổng trường C2 đến cổng trường
Lán Tranh II
|
180
|
2,0
|
-
|
Từ cổng trường Lán Tranh II đến
ngã ba ông Nhâm
|
132
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc
suối Lạnh
|
106
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường từ ngã ba Trần Quốc
Toản đi đập Đa Sa
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết
trường Trần Quốc Toản
|
132
|
2,0
|
-
|
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến
đối diện phân trường Hoài Đức
|
70
|
2,0
|
-
|
Từ đối diện phân trường Hoài Đức
đến ngã ba ông Sánh
|
80
|
2,0
|
-
|
Đoạn còn lại
|
66
|
2,0
|
2
|
Đường từ ngã ba Xương
cá đi thôn Chiến Thắng
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Xương cá vào 300 m (thửa
32, 337, TBĐ 50)
|
140
|
2,0
|
-
|
Từ 300 m (thửa 32,337, TBĐ 56)
đến thôn Chiến thắng
|
80
|
2,0
|
-
|
Đoạn còn lại
|
66
|
2,0
|
3
|
Khu vực III:
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
45
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
VI
|
XÃ
PHÚC THỌ
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Tân Hà - Phúc Thọ
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà đến ngã ba Dược
Liệu (thửa 542, TBĐ 33)
|
132
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Dược Liệu đến bờ đập
|
159
|
2,0
|
-
|
Từ bờ đập đến ngã ba đi Hoài Đức
(thửa 439, TBĐ 27)
|
265
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đi Hoài Đức đến ngã ba Nông trường I (thửa 187,TBĐ 59)
|
198
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Nông trường I đến nhà
ông Đắc (thửa 54, TBĐ 55)
|
132
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Đắc (hết thửa 54) đến nhà ông Sơn (thửa 409, TBĐ 130)
|
110
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Sơn (hết thửa 409) đến
ngã ba Lâm Bô
|
166
|
2,0
|
2
|
Đường Tân Văn - Phúc Thọ
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Dược
Liệu
|
119
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường liên thôn
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Nông trường I đến thủy
điện Sardeung
|
105
|
2,2
|
-
|
Từ ngã ba bà Tắc đến thôn Đạ Pe
|
66
|
2,0
|
-
|
Từ Ngã ba đi Hoài Đức đến giáp
xã Hoài Đức
|
66
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
VII
|
XÃ
ĐAN PHƯỢNG
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Tân Hà đến hết trường
Cấp II
|
80
|
2,0
|
-
|
Từ hết trường Cấp II đến nghĩa
địa thôn 2
|
66
|
2,0
|
-
|
Từ Tân Hà đến hết trường Mẫu
giáo thôn 3
|
80
|
2,0
|
-
|
Từ trường Mẫu giáo thôn 3 đến ngã
ba trường cấp 1
|
78
|
2,0
|
-
|
Đoan còn lại
|
66
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Các đường liên thôn xe bốn bánh
ra vào được
|
56
|
1,5
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
VIII
|
XÃ
GIA LÂM
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường TL 725
|
|
|
-
|
Từ TT Nam Ban đến ngã ba đi
thôn 5
|
800
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba đi thôn 5 đến cổng
văn hóa thôn 4
|
500
|
3,0
|
-
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến trường
Mẫu giáo
|
500
|
2,5
|
-
|
Từ trường Mẫu giáo đến cổng
văn hóa thôn 3
|
300
|
2,5
|
-
|
Từ cổng văn hóa thôn 3 đến cầu
suối cạn
|
250
|
2,5
|
-
|
Từ cầu suối cạn đến đỉnh dốc
đá thôn 1
|
180
|
2,0
|
-
|
Từ đỉnh dốc đá thôn 1 đến hồ
thôn 1
|
150
|
2,0
|
-
|
Từ hồ thôn 1 đến giáp Đức Trọng
|
100
|
2,5
|
2
|
Đường đi xã Đông Thanh
|
|
|
-
|
Từ giáp TL725 đến cổng văn hóa
thôn 5
|
200
|
2,0
|
-
|
Từ cổng văn hóa thôn 5 đến cổng
văn hóa thôn 6
|
150
|
2,5
|
-
|
Từ cổng văn hóa thôn 6 đến
giáp xã Đông Thanh
|
121
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Khu vực chợ Gia Lâm
|
|
|
-
|
Từ trạm Thuế đến đất ông Truyền
(thửa 154, TBĐ 11)
|
200
|
1,5
|
-
|
Từ đất ông Đình (thửa 31, TBĐ 11) đến đất ông Hiến (thửa 27,TBĐ 17)
|
150
|
1,5
|
-
|
Từ hết đất ông Hiến (hết thửa 27) đến đất bà Đoan (Thửa 52, TBĐ 11)
|
150
|
1,8
|
-
|
Từ đất bà Đoan (hết thửa 52) đến ngã tư ông Quý (thửa 39, TBĐ 11)
|
250
|
1,5
|
-
|
Từ ngã tư ông Quý đến trại tằm
tơ An Tuyên
|
150
|
1,5
|
-
|
Từ ngã tư ông Phà (thửa 49, TBĐ
11) đến đất ông Truyền (thửa 71,TBĐ 11)
|
100
|
1,6
|
-
|
Ngã ba đi kho xăng KA2 đến ngã ba ông Vượng ( thửa 323, TBĐ 02)
|
100
|
1,5
|
2
|
Đường liên thôn 3, thôn 4 -
Gan Thi
|
|
|
-
|
Từ ngã tư ông Quỳ (thửa 276,TBĐ04)
đến ngã tư ông Toản (thửa 321, TBĐ 03)
|
100
|
1,5
|
-
|
Từ ngã tư đi thôn 5 đến phân
trường thôn 2
|
100
|
1,5
|
3
|
Bổ sung một số cung đoạn đường
|
|
|
|
Từ trường THCS Gia Lâm (thửa 48
TBĐ03) đến ngã ba bà Sở (thửa 460,TBĐ 03)
|
70
|
1,5
|
|
Từ cổng văn hóa thôn 4 đến đất
ông Vị (thửa 181, TBĐ 04)
|
70
|
1,5
|
|
Từ giáp phân trường thôn 5, đến
ngã ba ông Ảnh (thửa 20, TBĐ06)
|
70
|
1,5
|
|
Từ giáp cổng văn hóa thôn 5 đến
cầu thôn 5
|
70
|
1,5
|
|
Từ ngã ba ông Thảo (thửa 206, TBĐ
06) đến cầu thôn 6
|
70
|
1,5
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
60
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
50
|
1,5
|
IX
|
XÃ MÊ
LINH
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
|
Đường TL 725
|
|
|
-
|
Từ TT Nam Ban đến ngã ba vào xóm
trại gà (thôn 2)
|
92
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba vào xóm trại gà (thôn
2) đến trường tiểu học Mê Linh
|
132
|
2,5
|
-
|
Từ truờng Tiểu học Mê Linh đến
ngã ba đi bãi đá thôn 3
|
198
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba đi bãi đá thôn 3 đến
ngã ba đi đồi Tùng
|
172
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba đi đồi Tùng đến cầu
Cam Ly
|
212
|
2,5
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Từ Liêm đến nhà ông Sơn
Quyền ( thửa số 41, TBĐ11)
|
132
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Sơn Quyền (hết thửa 41) đến hết thôn 8 (giáp xã Nam Hà)
|
78
|
2,0
|
-
|
Từ Ngã ba đi đồi Tùng đến thôn
Hang Hớt, Buôn Chuối
|
92
|
2,0
|
-
|
Đường Thôn 2 đi thôn 3
|
|
|
-
|
Từ nhà ông Liên ( thửa 350, TBĐ
02) đến nhà ông Trần Ao ( thửa 187, TBĐ 05)
|
88
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
X
|
XÃ
NAM HÀ
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Nam Ban - Phi Tô
|
|
|
-
|
Từ giáp TT Nam Ban đến ngã ba đi
thôn Hoàn Kiếm I
|
88
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đi thôn Hoàn Kiếm I đến
ngã ba Hoàn kiếm II
|
110
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm II đến ngã
ba đối diện trụ sở UBND xã
|
132
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba đối diện trụ sở UBND
xã đến bưu điện văn hóa xã
|
166
|
2,0
|
-
|
Từ Bưu điện văn hóa xã đến cổng
trường Cấp I Nam Hà
|
110
|
2,0
|
-
|
Đọan còn lại
|
88
|
2,0
|
2
|
Đường Nam Hà - Đinh
Văn
|
|
|
-
|
Từ ngã ba bà Tốn (thửa 80, TBĐ
17) đến hết đất ông Bình (thửa 30, TBĐ 17)
|
110
|
2,0
|
-
|
Từ đất ông Bình (hết thửa 30) đến
giáp TT Đinh Văn
|
88
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Từ ngã ba Hoàn Kiếm 2, 3 đến hết
thửa 123, 12, TBĐ 27
|
88
|
2,0
|
-
|
Đường liên thôn Hoàn Kiếm 2 (từ
thửa 118,TBĐ 21 đến hết thửa 47, TBĐ 23)
|
78
|
2,0
|
-
|
Từ thửa 136, TBĐ 27 đến thửa
186, TBĐ 27
|
88
|
2,0
|
-
|
Từ hết thửa 186, TBĐ 27 đến thửa
02, TBĐ 24
|
78
|
2,0
|
-
|
Đường thôn Hai Bà Trưng
|
78
|
2,0
|
-
|
Đường thôn Hoàn Kiếm I-Sóc Sơn
(thửa 124, TBĐ 16 đến hết thửa 47, TBĐ 17)
|
78
|
2,0
|
-
|
Đường từ ngã ba ông Thành đến ngã
ba ông Ngơi (Thửa 24, TBĐ 23 đến thửa 02, TBĐ 24)
|
78
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
XI
|
XÃ
ĐÔNG THANH
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Đường Gia Lâm - Đông Thanh
|
|
|
-
|
Từ giáp xã Gia Lâm đến ngã ba
Thanh Trì
|
140
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã Tư
Tầm Xá
|
210
|
2,0
|
-
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến cầu sắt Tiền
Lâm
|
135
|
2,0
|
-
|
Từ cầu sắt Tiền Lâm đến giáp TT
Nam Ban
|
210
|
1,5
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường Trung Hà-Đông Hà
|
|
|
-
|
Từ giáp đường liên xã đến hội
trường thôn Đông Anh
|
70
|
2,0
|
2
|
Đường thôn Tầm Xá
|
|
|
-
|
Từ ngã tư Tầm Xá đến ngã tư ông
Hải (thửa 226, TBĐ 04)
|
70
|
2,0
|
-
|
Từ ngã tư ông Hải đến ngã ba Bốt
điện Tầm Xá
|
70
|
2,0
|
-
|
Từ Bốt điện Tầm Xá đến ngã ba ông
Chiến (giáp đường liên xã)
|
70
|
2,0
|
3
|
Từ ngã ba Thanh Trì đến ngã
tư ông Luyến (thửa 156, TBĐ 07)
|
70
|
2,0
|
4
|
Từ Ngã tư bốt điện Thanh Trì đến ngã ba bà Hưu (thửa 369, TBĐ 09)
|
70
|
2,0
|
5
|
Từ cổng văn hóa thôn Thanh
Hà đến cầu treo đi Nam Ban
|
70
|
2,0
|
6
|
Từ ngã ba giáp Gia Lâm và Thanh
Trì đến ngã ba ông Tĩnh (thửa 101, TBĐ 08)
|
70
|
2,0
|
7
|
Từ ngã ba ông Mùi đến
ngã ba ông Nam
|
70
|
2,0
|
8
|
Từ ngã ba ông Quảng Bình đến
ngã ba ông Vân Bình
|
70
|
2,0
|
9
|
Từ ngã ba Tầm Xá đến ngã
ba ông Kiên
|
70
|
2,0
|
10
|
Từ ngã ba Tổng đội đến giáp
Nam Ban
|
70
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
55
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
45
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
42
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
35
|
1,5
|
XII
|
XÃ
PHI TÔ
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
|
Đường Nam Ban- Phi Tô
|
|
|
-
|
Từ giáp Đạ Đờn đến cầu suối cạn
|
75
|
1,5
|
-
|
Từ cầu suối cạn đến cống giữa
thôn 1 và thôn 2
|
120
|
1,5
|
-
|
Từ cống giữa thôn 1 và thôn 2 đến
ngã ba đồi sim
|
180
|
1,5
|
-
|
Từ ngã ba đồi sim đến cầu thôn
4
|
120
|
1,5
|
-
|
Từ cầu thôn 4 đến giáp xã Nam
Hà
|
75
|
1,5
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Đường cấp phối thôn 5 (từ thửa
579 đến thửa 53, TBĐ 04)
|
70
|
1,5
|
-
|
Đường thôn 1,2,6 từ thửa 222, TBĐ
02 đến thửa 561, TBĐ 03
|
70
|
1,5
|
-
|
Đường thôn 3 từ thửa 71 đến thửa
15và 38, TBĐ 07
|
70
|
1,5
|
-
|
Phần đường cấp phối còn lại của
03 đường trên
|
70
|
1,5
|
-
|
Đường thôn 2, Từ thửa 701, 242
đến thửa 251, TBĐ 04
|
70
|
1,5
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
45
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
35
|
1,5
|
XIII
|
XÃ
ĐẠ ĐỜN
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
-
|
Từ giáp Đinh Văn đến giáp lò gạch
ông Vân (hết thửa 765 và 661,TBĐ35)
|
1.150
|
2,2
|
|
Từ lò gạch ông Vân (thửa 1920 và
658 TBĐ35) đến hết đất Xí nghiệp cầu tre (hết thửa 290 và 111, TBĐ 35)
|
1.100
|
2,0
|
-
|
Từ hết đất Xí nghiệp cầu tre đến
cầu Đam Pao
|
630
|
2,5
|
-
|
Từ cầu Đam Pao đến cống thủy lợi
qua đường- Trụ sở UBND xã
|
400
|
2,5
|
-
|
Từ cống thủy lợi - trụ sở UBND
xã đến cống An Phước
|
350
|
2,5
|
-
|
Từ cống An Phước đến cống đầu thôn
Tân Tiến (thửa 480, TBĐ 17)
|
315
|
2,5
|
-
|
Từ cống đầu thôn Tân Tiến đến cống
hộp thủy lợi
|
360
|
2,5
|
-
|
Từ cống hộp thủy lợi đến ngã
ba RLơm
|
410
|
2,5
|
-
|
Từ ngã ba RLơm đến cầu Đạ Đờn
|
335
|
2,5
|
2
|
Đường Đạ Đờn - Phi Tô
|
|
|
-
|
Từ ngã ba RLơm đến chân dốc RLơm
(thửa 112, TBĐ 11)
|
400
|
2,0
|
-
|
Từ chân dốc RLơm (hết thửa 112) đến nhà ông Lộc (thửa 19, TBĐ 05)
|
200
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Lộc (hết thửa 19) đến
nhà ông Lai (thửa 176, TBĐ 05)
|
135
|
2,0
|
-
|
Từ nhà ông Lai (hết thửa 176) đến
chân dốc Phi Tô
|
110
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
-
|
Từ QL 27 đi xóm Bến Tre
|
66
|
2,0
|
-
|
Từ Chùa An Phước đi xóm Đaknàng
|
80
|
2,0
|
-
|
Từ cổng thôn Tân Lâm đến cống thủy
lợi (đường vào trường DTNT)
|
110
|
2,0
|
-
|
Từ QL 27 đi thôn 2 Đa Nung A
|
110
|
2,0
|
-
|
Từ QL 27 đi thôn Đam Pao
|
140
|
2,0
|
-
|
Từ dốc Phi Tô đi thôn Đạ Ty
|
115
|
2,0
|
-
|
Từ QL 27 đến hết trường Mẫu Giáo
(thửa 601, TBĐ27)
|
115
|
2,0
|
-
|
Từ QL 27 đến hết nhà ông Dũng (thửa
625, TBĐ 35)
|
115
|
2,0
|
-
|
Từ nhà Minh Định đến nhà ông Ứng
(thửa 531, TBĐ12)
|
90
|
2,0
|
-
|
Từ QL 27 đến nghĩa địa thôn
Tân Lâm
|
115
|
2,0
|
-
|
Từ Mương thủy lợi đến sân bóng
thôn Yên Thành
|
100
|
2,0
|
-
|
Từ sân bóng thôn Yên Thành đến
hết khu dân cư
|
80
|
2,0
|
-
|
Từ sau nhà ông Thắng đến hết đất
trại giống
|
161
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
50
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
30
|
1,5
|
XIV
|
XÃ
PHÚ SƠN
|
|
|
*
|
Khu vực I:
|
|
|
1
|
Quốc lộ 27
|
|
|
-
|
Từ cầu Đạ Đờn đến bưu điện Phú
Sơn
|
331
|
2,0
|
-
|
Từ bưu điện Phú Sơn đến ngã ba
vào trường Cấp I Phú Sơn
|
400
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba vào trường cấp I đến
xưởng chè Gái Ngộ (thửa 45, TBĐ24)
|
198
|
2,0
|
-
|
Từ xưởng chè Gái Ngộ đến ngã
ba vào Rteng
|
238
|
2,0
|
-
|
Từ ngã ba Rteng đến nghĩa địa Lạc
Sơn
|
160
|
2,0
|
-
|
Từ Nghĩa địa Lạc Sơn đến địa phận
Đam Rông
|
106
|
2,0
|
*
|
Khu vực II:
|
|
|
1
|
Đường Núi đôi đi thôn Quyết Thắng
|
132
|
2,0
|
-
|
Từ QL27 đến cầu Rteng
|
66
|
2,0
|
-
|
Từ cầu Rteng đến hết thôn
Rteng 1, 2
|
92
|
2,0
|
2
|
Đường từ Bưu điện đến công
ty Trần Vũ
|
92
|
2,0
|
3
|
Đường từ chợ Ngọc Sơn vào
thôn Ngọc Sơn 1
|
132
|
2,0
|
4
|
Từ QL27 vào xưởng che Ngọc
Phú
|
92
|
2,0
|
5
|
Từ cổng nhà bà Nho đến xóm
xình thôn Ngọc Sơn 3
|
92
|
2,0
|
*
|
Khu vực III:
|
|
|
1
|
Đường không thuộc thôn vùng 3
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
49
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
40
|
1,5
|
2
|
Đường thuộc thôn vùng 3.
|
|
|
-
|
Các đường xe bốn bánh ra vào được
|
39
|
1,5
|
-
|
Còn lại
|
28
|
1,5
|
C
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP:
|
|
|
I
|
Đất
trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
- Khu vực 1: Thuộc
địa bàn thị trấn Đinh Văn và Nam Ban
|
|
|
|
- Khu vực 2: các xã
Gia Lâm, Đông Thanh, Mê Linh, Nam Hà, Tân Văn, Đạ Đờn, Phú Sơn, Tân Hà, Hoài
Đức, Phúc Thọ (trừ các thôn vùng 3 của các xã)
|
|
|
|
- Khu vực 3: Các xã
Phi Tô, Đan Phượng, Liên Hà, Tân Thanh và các thôn vùng 3 của các xã
|
|
|
|
- Vị trí 1: Là những
vị trí mà khoảng cách gần nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc
lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi 500m.
|
|
|
|
- Vị trí 2: Là những
vị trí mà khoảng cách gần nhất từ khu vực sản xuất đến mép lộ giới của quốc
lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và đường liên xã trong phạm vi trên 500m đến
1.000m.
|
|
|
|
- Vị trí 3: Các
vị trí còn lại
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm, đất
nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
Khu vực 1:
|
|
|
|
Vị trí 1
|
25
|
1,2
|
Vị trí 2
|
20
|
1,1
|
Vị trí 3
|
13
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Vị trí 1
|
20
|
1,2
|
Vị trí 2
|
16
|
1,1
|
Vị trí 3
|
11
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 1
|
13
|
1,2
|
Vị trí 2
|
11
|
1,1
|
Vị trí 3
|
7
|
1,0
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
Vị trí 1
|
32
|
1,2
|
Vị trí 2
|
25
|
1,1
|
Vị trí 3
|
16
|
1,0
|
|
Khu vực 2
|
|
|
|
Vị trí 1
|
25
|
1,2
|
Vị trí 2
|
20
|
1,1
|
Vị trí 3
|
13
|
1,0
|
|
Khu vực 3
|
|
|
|
Vị trí 1
|
16
|
1,2
|
Vị trí 2
|
13
|
1,1
|
Vị trí 3
|
9
|
1,0
|
II
|
Đất
rừng sản xuất
|
|
|
|
Vị trí 1: là những diện tích
đất có mặt tiếp giáp với đường quốc lộ, tỉnh lộ
|
11
|
1,2
|
|
Vị trí 2: là những diện
tích đất có mặt tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã
|
9
|
1,1
|
|
Vị trí 3: là những vị
trí còn lại
|
6
|
1,0
|
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 09/2012/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ngày 16/05/2012 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
3.786
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|