|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
29/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 08/2013/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 29 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày
25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu
hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày
13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư;
Căn cứ Thông tư số
14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BXD ngày
22/02/2011 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và công bố chỉ số giá xây dựng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 02/TTr-SXD ngày 15/01/2012; ý kiến của Sở Tài chính
tại công văn số 31/STC-QLCSG, ngày 05/01/2013, ý
kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 11/BC-STP, ngày
17/01/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn
giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có
phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bảng đơn giá nhà cửa, vật
kiến trúc được quy định tại Điều 1 áp dụng cho tất cả các đối tượng được bồi thường khi Nhà nước
thu hồi đất để sử dụng vào mục đích
quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và mục đích phát triển
kinh tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc tại phụ lục này còn được áp dụng để quản lý các loại
hoạt động mua bán, kinh doanh nhà ở, tính thuế và các loại
phí, lệ phí có liên quan đến nhà ở theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Sở Xây dựng chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức hướng dẫn, theo
dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo đúng quy định.
Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên
Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, các nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 13/4/2011; Quyết định số
48/2012/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; các văn bản trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Như Điều 4;
- Chi cục VT-LT tỉnh;
- Lưu VT, KTTH3.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
|
PHỤ LỤC
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 29/01/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số
TT
|
Nhà
cửa, vật kiến trúc tính chất, kết cấu và sử dụng
VLXD
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá (đồng)
|
Ghi
chú
|
NHÀ CỬA
|
Nhà
ở gia đình - nhà chính
|
1
|
Nhà ở 1 tầng, khung chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men Ceramic. Tường xây
gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật
liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi
hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa.
Trên sàn mái sân thượng BTCT có mái che lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
XD
|
4.959.930
|
Vận dụng được cho tất cả các loại nhà
ở, biệt thự,... có tính chất và kết cấu tương tự
|
2
|
Nhà ở 1 tầng, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men Ceramic.
Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc
đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang
trí hoặc trát đá rửa. Sàn mái sân thượng bằng BTCT.
|
đồng/m2
XD
|
4.604.090
|
3
|
Nhà ở 1 tầng, khung
chịu lực: Móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón
bằng BTCT. Nền láng vữa xi măng.
Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi, ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ
kính hoặc sắt kính. Sàn mái sân thượng bằng BTCT.
|
đồng/m2
XD
|
4.186.270
|
4
|
Nhà ở 1 tầng, móng
trụ bê tông, móng tường xây đá. Nền lát gạch men Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Máng
thượng, sãnh BTCT. Mái lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
XD
|
3.708.470
|
5
|
Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch.
Nền lát gạch men, Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa
xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt
kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT, mái giả dán ngói mũi
hài. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2
XD
|
3.443.410
|
6
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch men, Ceramic. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Máng thượng, sãnh BTCT. Mái lợp ngói hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2
XD
|
3.391.950
|
7
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc
tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
XD
|
2.400.600
|
8
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây đá hoặc gạch. Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính.
Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mặt trước trang trí ốp gạch men hoặc trát đá rửa, có sãnh, ô văng hoặc
sênô tạo mái giả dán ngói mũi hài. Mái lợp ngói máy hoặc
tôn lạnh.
|
đồng/m2
XD
|
2.121.760
|
9
|
Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch.
Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa
panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ
ván hoặc tấm nhựa. Có sãnh, ô văng
hoặc sênô. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2
XD
|
2.001.290
|
10
|
Nhà ở 1 tầng, móng xây đá hoặc gạch.
Nền láng vữa xi măng. Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
XD
|
1.779.350
|
11
|
Nhà ở 1 tầng,
móng xây đá hoặc gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền
láng vữa xi măng, Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi.
Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần
gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
XD
|
1.635.730
|
12
|
Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền lát gạch thẻ hoặc
gạch bát tràng. Tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi.
Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp ngói máy hoặc tôn
kẽm.
|
đồng/m2
XD
|
1.475.900
|
13
|
Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ
tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch
vữa xi măng quét vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái
lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
XD
|
1.300.710
|
14
|
Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất, tường xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa
gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tranh.
|
đồng/m2
XD
|
1.174.910
|
15
|
Nhà ở 1 tầng, móng
xây gạch. Khung cột gỗ. Nền đất, tường xây gạch, quét
vôi, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2
XD
|
1.154.600
|
16
|
Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ
tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền láng vữa xi măng, tường gỗ ván,
cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp tôn kẽm.
|
đồng/m2
XD
|
1.123.240
|
17
|
Nhà ở 1 tầng, móng xây gạch. Khung gỗ
tròn hoặc xẻ, kèo gỗ. Nền đất, tường xây gạch vữa vôi. Cửa gỗ ván. Trần gỗ ván ép. Mái lợp
tranh.
|
đồng/m2
XD
|
1.007.800
|
18
|
Nhà ở 1 tầng có gác lửng (cao ≥ 2,5m), ngoài đơn giá nhà theo kết cấu còn cộng thêm phần gác lửng
|
- Gác lửng là sàn BTCT dày ≥ 7cm, dầm
đỡ BTCT:
|
|
|
|
+ Sàn gác lát gạch
men, tường bả matít, sơn vôi
|
đồng/m2
XD
|
1.312.300
|
|
+ Sàn gác lát gạch
hoa xi măng, tường quét vôi
|
1.079.860
|
|
+ Sàn gác láng vữa xi măng, tường
quét vôi
|
942.920
|
|
- Gác lửng là sàn
gỗ, ván dày ≥ 2cm, dầm đỡ gỗ:
|
|
|
|
+ Tường xây gạch, bả matit, sơn vôi
|
đồng/m2
XD
|
797.620
|
|
+ Tường xây gạch, quét vôi
|
524.260
|
|
+ Tường gỗ ván
|
241.550
|
|
19
|
Nhà sàn: Sàn, dầm,
khung: BTCT, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc tôn. Mặt trước có trang trí hoặc điêu khắc, chạm trổ.
|
đồng/m2
XD
|
2.022.690
|
Vận dụng
được cho tất cả các loại nhà sàn, có tính chất và kết cấu tương tự
|
20
|
Nhà sàn: Sàn, dầm, khung: BTCT, tường xây gạch, mái lợp ngói hoặc
tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.854.150
|
21
|
Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.685.630
|
22
|
Nhà sàn: Sàn gỗ,
tường tre nứa hoặc lồ ô, khung BTCT, mái lợp ngói hoặc
tôn
|
đồng/m2
XD
|
1.236.770
|
23
|
Nhà sàn: Sàn gỗ, tường gỗ, khung gỗ,
mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2
XD
|
1.148.430
|
24
|
Nhà sàn: Sàn gỗ,
tường gỗ, khung gỗ, mái lợp tranh
|
đồng/m2
XD
|
1.003.050
|
25
|
Nhà sàn: Sàn nứa, tường ván, khung gỗ
tạp, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2
XD
|
776.340
|
26
|
Nhà sàn: Sàn nứa,
vách nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn
|
đồng/m2
XD
|
731.200
|
27
|
Nhà sàn: Sàn nứa, vách nứa hoặc lồ
ô, khung gỗ, mái lợp tranh
|
đồng/m2
XD
|
632.120
|
28
|
Nhà sàn dạng kho trên nương rẫy: cột
gỗ, tường ván, nền đất, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
480.320
|
29
|
Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói
vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn,
ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái
che lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.626.390
|
Vận dụng
được cho tất cả các loại nhà tầng, có tính chất và kết cấu tương tự
|
30
|
Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT.
Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi,
ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.433.210
|
31
|
Nhà ở 2 tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT.
Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi
măng, quét vôi. Của panô gỗ hoặc sắt
kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Tràn ván ép hoặc tấm
nhựa. Mái lợp ngói hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
3.262.680
|
32
|
Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực:
móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT.
Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng
lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật
liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ép ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa
văn, ốp gạch men hoăc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có
mái che lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.406.110
|
33
|
Nhà ở 3 tầng trở
lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT.
Nền, sàn lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi,
ốp gạch men chân tường. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính.
Mặt trước có trang trí. Mái lợp tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.005.540
|
34
|
Nhà ở 3 tầng trở lên, khung chịu lực:
móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền, sàn láng vữa xi măng. Tường xây gạch
vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kính. Mặt trước ốp gạch men trang trí hoặc trát đá rửa. Trần ván ép hoặc tấm nhựa. Mái
lợp ngói hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
3.269.790
|
35
|
Nếu nhà không có
trần hoặc chưa đóng trần, thì lấy đơn giá nhà theo kết cấu và sử dụng vật
liệu, trừ đơn giá trần:
|
- Trần simili
|
đồng/m2
XD
|
424.720
|
|
- Trần lambri gỗ
|
288.570
|
|
- Trần thạch cao
|
260.580
|
|
- Trần gỗ ván
|
186.770
|
|
- Trần ván ép,
tấm nhựa hoặc tole
|
122.950
|
|
- Trần cót ép, tre, nứa
|
92.070
|
|
36
|
Đơn giá của kết
cấu riêng lẻ nền nhà:
|
đồng/m2
XD
|
|
|
- Nền lát đá hoa cương hoặc granit
|
558.000
|
|
- Nền lát gạch
men, ceramic
|
307.680
|
|
- Nền lát gạch
hoa xi măng
|
170.000
|
|
- Nền láng vữa
xi măng
|
94.000
|
|
- Nền lát gạch
bát tràng
|
144.110
|
|
- Nền lát gạch
đất nung, đan bê tông
|
125.000
|
|
- Nền đắp đất
|
36.450
|
|
37
|
Đơn giá các cấu
kiện hoàn thiện khác:
|
|
|
|
- Quét vôi tường
|
đồng/m2
XD
|
21.500
|
|
- Quét vôi nhà
mái BTCT
|
25.600
|
|
- Sơn ma tít tường
|
205.000
|
|
- Sơn ma tít nhà mái BTCT
|
250.000
|
|
- Ốp gạch men,
ceramic, đá rữa
|
đồng/m2
|
150.000
|
|
- Ốp gỗ
chân tường
|
250.000
|
|
- Trát tường vữa xi măng
|
59.000
|
|
- Mái tôn lạnh
|
146.800
|
|
- Mái ngói Phú Phong
|
100.000
|
|
- Mái Ngói Đồng Tâm, Thái Lan, NipPon
|
225.000
|
|
- Đóng ốp tôn bên
ngoái tường nhà
|
90.000
|
|
- Mái tôn kẽm
|
96.000
|
|
- Ốp đá tự nhiên:
đá Phước Lý
|
83.000
|
|
- Ốp đá tự
nhiên: đá vàng, đen 10x20
|
193.00
|
|
- Mái lợp Tranh
|
90.000
|
|
CÔNG TRÌNH
PHỤ TRỢ
|
Nhà
bếp
|
38
|
Nền láng vữa xi
măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.206.490
|
Vận dụng
được cho các loại nhà tạm có tính chất và kết cấu tương tự
|
39
|
Nền láng vữa xi măng. Tường xây gạch,
quét vôi, khung gỗ. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
1.099.850
|
40
|
Nền láng vữa xi măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp ngói hoặc
tôn.
|
714.010
|
41
|
Nền láng vữa xi
măng, khung gỗ, vách ván gỗ. Mái lợp tranh
|
593.480
|
42
|
Sàn tre nứa, vách ván, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
559.030
|
43
|
Nền đất, vách tôn
hay luới B40, mái lợp ngói hoặc tôn
|
466.580
|
44
|
Nền đất, vách tre
nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
376.460
|
45
|
Nền vách đất, cột gỗ, mái lợp tranh.
|
204.080
|
46
|
Che tạm sơ sài
|
54.240
|
Nhà
kho
|
47
|
Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa
xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi. Cửa panô gỗ hoặc sắt kéo. Mái lợp ngói
hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.244.470
|
Vận dụng
được cho các loại nhà quán, ki
ốt,... có tính chất và kết cấu tương tự
|
48
|
Móng xây đá hoặc gạch, nền láng vữa
xi măng, vách ván, cột gỗ, cửa gỗ ván hoặc sắt kéo. Mái lợp ngói hoặc tôn.
|
974.860
|
49
|
Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch
thẻ hoặc gạch bát tràng, cột gỗ, tuờng
gỗ ván, cửa gỗ ván, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
899.840
|
50
|
Móng xây đá hoặc gạch, nền lát gạch
thẻ hoặc gạch bát tràng, tường cót ép, cột gỗ, cửa ván,
mái lợp ngói hoặc tôn.
|
800.880
|
51
|
Nền đất, vách ván,
cột gỗ, cửa gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
669.290
|
52
|
Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách
tre nứa hoặc cót ép, cửa tre nứa, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
573.800
|
53
|
Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, tường ván, nền đất, của gỗ,
mái lợp ngói hoặc tôn.
|
474.330
|
54
|
Nhà kho trên nương rẫy, cột gỗ, sàn tre nứa, vách tre nứa hoặc cót ép, mái lợp tranh
|
442.320
|
Nhà
vệ sinh
|
55
|
Móng xây đá hoặc BTCT, nền lát gạch
men. Tường, trụ xây gạch, sơn vôi ốp gạch men, cửa panô gỗ. Mái bằng BTCT.
Thiết bị vệ sinh cao cấp. Có hệ thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn
chỉnh.
|
đồng/m2
XD
|
4.526.340
|
Vận dụng
được cho các loại nhà tắm có tính chất và kết cấu tư tương tự
|
56
|
Móng xây đá hoặc
gạch, nền láng vữa xi măng. Tường, trụ xây gạch, quét vôi ốp gạch men, cửa gỗ
ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói hoặc tôn. Thiết bị vệ sinh loại thường, có hệ
thống cấp thoát nước, hầm tự hoại, giếng thấm hoàn chỉnh.
|
3.011.180
|
57
|
Nền lát gạch thẻ,
tường, trụ xây gạch, quét vôi cửa ván hoặc cửa nhựa, mái
lợp ngói hoặc Fibrôximăng.
|
đồng/m2
XD
|
1.291.620
|
58
|
Nhà vệ sinh, cột gỗ, vách tôn hoặc ván,
mái lợp tôn.
|
490.000
|
59
|
Nhà vệ sinh xây gạch dạng nhà xí 2 ngăn,
nền lát gạch, tường xây gạch, mái
lợp ngói hoặc tôn.
|
598.610
|
60
|
Nhà nền đất, vách ván, mái lợp tranh.
|
|
469.300
|
|
Chuồng
trại
|
61
|
Chuồng dê dạng kiên cố: nền bê tông; móng, trụ, dầm BTCT. Móng băng xây
đá hộc. Tường xây gạch bao quanh, xây trát vữa xi măng,
quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây
gạch, trát vữa xi măng. Sàn gỗ ván
cách nền. Kết cấu đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn hoặc
ngói máy.
|
đồng/m2
XD
|
2.666.280
|
Vận dụng
được cho tất cả các loại chuồng trại có tính chất và kết cấu tương tự
|
62
|
Chuồng bò dạng kiên cố: nền bê tông; móng, trụ, dầm
BTCT. Móng băng xây đá hộc. Tường xây
gạch bao quanh, xây trát vữa xi măng, quét vôi. Có hệ thống mương thoát phân, hố chứa phân xây gạch, trát vữa xi măng. Kết cấu
đỡ mái (vì kèo, xà gồ) thép hình. Mái lợp tôn hoặc ngói
máy.
|
2.602.850
|
63
|
Chuồng bò, nền xi măng, khung gỗ,
mái ngói
|
363.560
|
64
|
Chuồng bò, nền
đất, khung gỗ, mái ngói hoặc tôn
|
133.600
|
65
|
Chuồng bò, nền đất, khung gỗ, mái lợp tranh
|
113.690
|
66
|
Chuồng lợn, móng, tường xây gạch, nền
xi măng, mái lợp Fibrôximăng
|
676.350
|
67
|
Chuồng lợn,
móng, tường xây gạch, nền xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn
|
622.110
|
68
|
Chuồng lợn, nền
xi măng, cột gỗ, vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn
|
459.320
|
69
|
Chuồng lợn, nền
đất, vách ván, mái lợp ngói
|
303.820
|
70
|
Chuồng lợn, nền đất, cột gỗ, vách
ván, mái lợp tranh
|
213.910
|
71
|
Chuồng gà, sàn
gỗ, vách gỗ, mái lợp tôn
|
212.860
|
72
|
Chuồng gà, nền
đất, khung vách gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn
|
132.360
|
73
|
Chuồng vịt, nền
xi măng, cột gỗ, vách tôn hoặc ván, không mái
|
110.000
|
74
|
Chuồng vịt, nền
đất, cột gỗ, vách tôn hoặc ván, không mái
|
70.000
|
75
|
Chuồng gà, vịt che tạm sơ sài
|
51.670
|
|
NHÀ LÀM VIỆC - NHÀ CÔNG CỘNG
|
76
|
Nhà làm việc 1 tầng, khung chịu lực:
móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng
BTCT. Nền lát gạch men ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng,
bả matíc, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng
lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc nhôm
kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh
|
đồng/m2
sàn
|
5.183.740
|
Vận dụng
được cho tất cả các loại nhà công
thự, công sở, công vụ,... có tính chất và kết cấu tương tự
|
77
|
Nhà làm việc 1
tầng: Móng xây đá hoặc gạch. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường
chịu lực, xây gạch vữa xi măng, bả
matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili
hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc
tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
3.652.250
|
78
|
Nhà làm việc 1 tầng: Móng xây đá hoặc
gạch. Nền đất gạch hoa xi măng.
Tường chịu lực, xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô
gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái
lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
2.120.760
|
79
|
Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực:
móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men
ceramic. Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường
hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ
hoặc nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước
có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài,
dán phù điêu hoa văn, ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên sàn mái BTCT có mái
che lợp tôn lạnh
|
đồng/m2
sàn
|
5.055.610
|
80
|
Nhà làm việc 2 tầng, khung chịu lực:
móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT.
Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi măng, bả
matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao.
Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.588.200
|
81
|
Nhà làm việc 2
tầng, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sảnh đón bằng
BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường xây gạch vữa xi
măng, quét vôi. Của panô gỗ kính hoặc sắt kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
3.877.620
|
82
|
Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực:
móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch men ceramic.
Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi, ốp gạch men chân tường hoặc đóng lambri gỗ. Cửa panô gỗ hoặc
nhôm kính. Sử dụng nhiều vật liệu trang trí. Mặt trước có sãnh ô văng ốp ngói vảy mũi hài, dán phù điêu hoa văn,
ốp gạch men hoặc trát đá rửa. Trên
sàn mái BTCT có mái che lợp tôn lạnh
|
đồng/m2
sàn
|
4.971.380
|
83
|
Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng thượng, sãnh đón BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng, Tường xây gạch vữa xi măng, bả matic, sơn vôi. Cửa panô gỗ
kính hoặc sắt kính. Trần simili hoặc thạch cao. Mặt trước ốp gạch men hoặc trát đá
rửa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn lạnh.
|
đồng/m2
sàn
|
4.369.680
|
84
|
Nhà làm việc 3 tầng trở lên, khung chịu
lực: móng, trụ, dầm, sàn mái, máng
thượng, sãnh đón bằng BTCT. Nền lát gạch hoa xi măng. Tường
xây gạch vữa xi măng, quét vôi. Cửa panô gỗ kính hoặc sắt
kính. Trần gỗ ván hoặc tấm nhựa. Mái lợp ngói máy hoặc tôn kẽm.
|
đồng/m2
sàn
|
3.824.730
|
Nhà
trực, bảo vệ - Nhà ở tập thể - Nhà trẻ mẫu giáo
|
85
|
Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tầng), nền
lát gạch men, tường xây gạch, sơn vôi, cửa panô gỗ kính,
sàn mái BTCT hoặc lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
2.996.800
|
Vận dụng
được cho các loại nhà... có tính chất và kết cấu tương tự
|
86
|
Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tầng), nền lát gạch hoa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, cửa sắt kính,
mái lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
2.398.430
|
87
|
Nhà trực, bảo vệ (trệt, 1 tầng), nền láng vữa xi măng, tường xây gạch, quét vôi, cửa sắt kính, mái lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
2.051.760
|
Nhà kho - Cửa hàng - Hội trường - Ga ra xe
|
88
|
Nhà kho, khung BTCT, tường xây, nền
láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc
tôn.
|
đồng/m2
XD
|
2.066.580
|
Vận dụng
được cho các loại nhà... có tính chất và kết cấu tương tự
|
89
|
Nhà kho, khung sắt, tường xây, nền láng vữa xi măng, mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.881.910
|
90
|
Nhà kho, tường xây, nền lát gạch thẻ,
mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.758.800
|
91
|
Cửa hàng, móng
xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần
gỗ ván, máng thượng, mái lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
1.729.420
|
92
|
Hội trường, nhà ăn tập thể: móng xây đá, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, trần gỗ ván hoặc tấm nhựa, mái lợp ngói.
|
đồng/m2
XD
|
2.563.820
|
93
|
Ga ra ô tô, nền láng vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi, mái lợp ngói hay tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.678.000
|
Nhà
rông
|
94
|
Sàn, dầm, khung BTCT, tường xây gạch
sơn vôi, mái lợp tôn. Mặt trước có
trang trí họa tiết hoa văn hoặc điêu khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
XD
|
2.919.690
|
Vận dụng
được cho các loại nhà sinh hoạt cộng đồng, nhà văn hóa... có tính chất và kết cấu tương tự
|
95
|
Sàn gỗ, dầm, khung BTCT, vách gỗ
ván, mái lợp tôn. Mặt trước có trang trí họa tiết hoa văn
hoặc điêu khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
XD
|
2.714.920
|
96
|
Sàn gỗ, tường gỗ ván, khung gỗ, mái lợp tôn, Mặt trước có trang trí họa tiết hoa
văn hoặc điêu khắc chạm trổ.
|
đồng/m2
XD
|
2.204.040
|
97
|
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tôn, mặt trước có trang trí điêu khắc chạm trổ
|
đồng/m2
XD
|
2.004.520
|
98
|
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung gỗ, mái lợp tranh. Mặt trước có trang trí điêu khắc chạm
trỗ.
|
đồng/m2
XD
|
1.753.470
|
99
|
Sàn gỗ, vách tre nứa hoặc lồ ô, khung
gỗ tạp, mái lợp tranh.
|
đồng/m2
XD
|
1.623.820
|
|
Trường
học
|
100
|
Móng đá, nền láng
vữa xi măng, tường xây gạch quét vôi,
mái lợp ngói hoặc tôn.
|
đồng/m2
XD
|
1.544.900
|
|
101
|
Móng đá, nền lát gạch thẻ, tường xây gạch quét vôi, mái lợp tranh tre nứa lá.
|
đồng/m2
XD
|
800.000
|
|
VẬT KIẾN TRÚC
|
Bể
nước
|
102
|
Bể đúc BTCT, nền BTCT láng vữa xi măng
|
đồng/m3
bể
|
1.154.570
|
Tính không thu hồi vật liệu
|
103
|
Bể xây gạch, khung kiềng BTCT, nền đổ bê tông lót láng vữa xi măng
|
974.240
|
104
|
Bể thành xây gạch,
móng xây đá hộc đá chẻ. Nền lát gạch, láng vữa xi măng.
|
793.900
|
105
|
Bể thành xây gạch,
nền lát gạch. Nền, thành láng vữa xi măng.
|
613.560
|
106
|
Hầm Bioga
|
đồng/m3
|
1.375.000
|
|
Mái
hiên
|
107
|
Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi
măng, mái lợp tôn lạnh
|
đồng/m2
XD
|
701.400
|
Vận dụng được cho tất cả các loại
nhà mái vòm, mái che, nhà để xe máy, xe ô tô ... có tính
chất và kết cấu tương tự
|
108
|
Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn lạnh
|
630.760
|
109
|
Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn kẽm
|
592.320
|
110
|
Khung thép, dàn thép, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn nhựa
|
583.620
|
111
|
Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn kẽm
|
574.910
|
112
|
Khung thép, dàn thép, nền lát gạch thẻ (gạch bát tràng), mái lợp tôn nhựa
|
522.430
|
113
|
Khung gỗ, dàn gỗ, nền láng vữa xi măng, mái lợp tôn kẽm
|
506.040
|
114
|
Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp tôn
kẽm
|
336.150
|
115
|
Khung gỗ, dàn gỗ, nền đất, mái lợp
tranh
|
221.320
|
Cổng
- Tường rào - Bảng hiệu
|
116
|
Trụ (cổng) đúc
BTCT
|
đồng/m3
|
2.178.500
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
|
Trụ (cổng) xây gạch
|
1.625.870
|
117
|
Cổng sắt đẩy mở
|
đồng/m2
|
595.390
|
118
|
Cổng song gỗ, cánh đẩy mở
|
đồng/m2
|
250.000
|
119
|
Tường rào xây gạch, cao b/q 1,5m, có trang trí cầu kỳ
|
đồng/md
|
597.450
|
120
|
Tường rào xây gạch, cao b/q 1,5m, có trang trí bình thường.
|
495.850
|
121
|
Tường rào xây gạch, song sắt tròn, hộp
cao b/q 1,5m
|
429.260
|
122
|
Hàng rào lưới B40 cọc sắt, cao 1,5m
|
285.110
|
123
|
Hàng rào lưới B40 cọc gỗ, cao 1,5m
|
216.220
|
124
|
Hàng rào trụ xây gạch, khung lưới
B40 cao b/q 1,5m
|
267.950
|
125
|
Hàng rào trụ bê tông vuông 15x15, khung
lưới B40 cao b/q 1,5m
|
262.030
|
126
|
Hàng rào kẽm gai cọc sắt, cao b/q 1,5m
|
225.400
|
127
|
Hàng rào kẽm gai ô vuông 15x15, trụ
bê tông vuông 15x15, cao b/q 1,5m
|
210.030
|
128
|
Hàng rào kẽm gai ô vuông 15x15, cọc
gỗ, cao b/q 1,5m
|
155.090
|
129
|
Hàng rào bằng gỗ
tròn, cao b/q 1m
|
29.770
|
130
|
Hàng rào le, nứa,
cao b/q 1m
|
19.130
|
132
|
Hàng rào kẽm gai:
- Vườn nhà
|
43.660
|
- Rẫy ruộng
|
30.570
|
Hàng rào tre gỗ: - Vườn nhà
|
38.100
|
- Rẫy ruộng
|
26.660
|
Giếng
nước: đường kính Ø = 1m, sâu
bình quân 15m
|
133
|
Giếng đúc buy BTCT, nền bê tông lót
láng vữa xi măng
|
đồng/ms
|
509.970
|
Tính không thu hồi vật liệu
|
134
|
Giếng không
đúc buy, xây thành bằng gạch, nền láng vữa xi măng
|
294.420
|
135
|
Giếng không
đúc buy, xây thành bằng gạch, nền lát gạch thẻ
|
271.050
|
136
|
Giếng không
đúc buy, xây thành bằng gạch, nền đất
|
267.600
|
137
|
Giếng không
đúc buy, không xây thành, nền đất
|
205.700
|
Giếng
khoan (của hộ gia đình
tư nhân, sâu trung bình s ≤ 100m): Chi
phí bao gồm công lắp đặt + hao phí thiết bị dụng cụ khi tháo dỡ được tính nội suy theo các thông số kỹ thuật.
|
138
|
Ống chống PVC:
Ø = 34 ÷ 114, dày d = 1 ÷ 5mm
Máy bơm chìm: W = 1 ÷ 3 HP;
Ống bơm dẫn nước
GI: Ø = 27 ÷ 42;
Bồn chứa nuớc: V = 1.000 ÷ 2.000 lít
|
đồng/hệ
thống
|
5.000.000
÷
8.000.000
|
(s -
chiều sâu giếng đo được)
|
s ≤
15m
|
đồng/ms
|
120.000
|
15m
< s ≤ 25m
|
360.000
|
25m
< s ≤ 50m
|
680.000
|
50m < s ≤ 75m
|
1.400.000
|
75m
< s ≤ 100m
|
1.560.000
|
s
> 100m, thì cứ sâu 1m cộng thêm
|
120.000
|
Sân
nền, đường dân sinh
|
139
|
Sân đường, lớp mặt bê tông sỏi 1x2
M150# dày 50 ÷ 70, lót bê
tông sỏi 4x6 M50# dày 100
|
đồng/m2
|
225.530
|
|
140
|
Sân đường, mặt láng vữa xi măng M75#, lót bê tông sỏi 4x6 M50#
dày 100.
|
192.980
|
|
141
|
Sân đường, mặt
lát gạch bát tràng, lớp lót đệm cát
|
144.110
|
|
142
|
Sân đường, mặt
lát gạch thẻ, lớp lốt đệm cát
|
100.880
|
|
143
|
Đường đất phục vụ riêng hộ gia đình,
rộng 4÷5m
|
đồng/md
|
250.540
|
|
Sân,
đường thảm nhựa
|
144
|
Sân đường, lớp mặt bê tông nhựa
(dày 5 ÷ 7cm), lớp lót cấp phối đá dăm (dày ≤ 30cm)
|
đồng/m2
|
280.000
|
|
145
|
Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa dính bám, láng nhựa 3 lớp.
|
Dày > 10cm
|
đồng/m2
|
160.000
|
|
Dày ≤ 10cm
|
128.000
|
|
146
|
Sân đường, cấp phối đá dăm, lót nhựa
dính bám, láng nhựa 2 lớp.
|
Dày > 10cm
|
đồng/m2
|
128.230
|
|
Dày ≤ 10cm
|
99.480
|
|
Ao
hồ nuôi trồng thủy sản, bể cảnh hòn non bộ
|
147
|
Ao tự nhiên (tận dụng địa hình cải tạo lại để nuôi trồng thủy sản)
|
đồng/m2
|
37.980
|
|
148
|
Ao đào (có mặt nước thoáng để
nuôi trồng thủy sản)
|
Chiều sâu trung bình (tính từ mặt đất
tự nhiên) < 1m
|
đồng/m3
|
66.540
|
|
Chiều sâu
trung bình (tính từ mặt đất tự nhiên) ≥ 1m
|
95.060
|
|
149
|
Hòn non bộ và bể cảnh gắn liền với đất (Chi
phí bao gồm: vật liệu + phụ cảnh + nghệ
thuật + kỹ thuật):
|
- Bằng đá nhân
tạo
|
đồng/m3
XD
|
7.425.000
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
- Bằng đá tự nhiên (như san hô,...)
|
6.500.000
|
Cống
thoát nước - mương thoát
nước - Tháo dỡ đường ống nước
|
150
|
Cống đúc buy tròn,
hộp bằng BTCT
|
đồng/md
|
669.090
|
Chi phí
tính gồm: công tháo dỡ, Lắp đặt lại + chi phí vật liệu
|
151
|
Cống xây gạch
|
đồng/md
|
408.870
|
152
|
Cống dưới dạng
cầu gỗ ván bắc qua, ván dày ≥ 2cm
|
đồng/m2
|
269.570
|
153
|
Mương thoát nước (xây gạch sâu 0,3m; rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
285.900
|
154
|
Mương thoát nước (đào đất sâu 0,3m;
rộng 0,5m)
|
đồng/md
|
25.410
|
155
|
Đường ống nước
(ống thép Ø = 60 ÷ 300; đào 0,5 x 0,75 x 1m)
|
đồng/md
|
160.080
|
Chi phí
gồm công di dời tháo dỡ, lắp đặt lại + hao phí vật liệu
|
156
|
Đường ống nước (ống nhựa Ø = 60 ÷
300; đào 0,5 x 0,75 x 1m)
|
đồng/md
|
102.050
|
157
|
Đường ống nước (ống thép, ống tráng kẽm Ø < 60)
|
đồng/md
|
96.060
|
158
|
Đường ống nước (ống nhựa Ø < 60)
|
đồng/md
|
69.860
|
Đập
tràn - Đập thủy lợi nhỏ
|
159
|
Bằng bê tông
|
đồng/m3
|
1.772.310
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
160
|
Bằng đá chẻ, đá
hộc
|
1.113.450
|
161
|
Bằng rọ đá
|
976.640
|
162
|
Bằng đất đắp
|
131.810
|
Lò
gạch ngói
|
163
|
Lò gạch, kích thước bình quân 5 x 2,5 x 2,5m; tường dày
0,335m; móng dày 0,555m; sâu 1m.
|
đồng/lò
|
16.350.000
|
Tính không thu hồi vật liệu
|
Giàn
để trồng hoa màu, dây leo, cây cảnh (Bầu, bí, mướp, hoa củ quả...):
|
164
|
Giàn trụ BTCT, bê tông hoặc xây gạch
|
đồng/m2 giàn
|
100.260
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
165
|
Giàn thép
|
79.030
|
166
|
Giàn gỗ
|
59.060
|
167
|
Giàn tre nứa
|
35.720
|
Cổng chào
|
168
|
Cổng xây, đúc
|
|
|
|
a
|
Trụ cổng có lõi BTCT, sơn vôi hoặc
quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù
điêu, hoa văn.
|
đồng/m3
trụ
|
2.317.130
|
Tính
không thu hồi vật liệu
|
b
|
Trụ cổng xây gạch, sơn vôi hoặc
quét vôi, có ốp lát gạch trang trí hoặc dán phù điêu, hoa văn
|
1.729.340
|
169
|
Cổng khung dàn thép: Chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển
di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm
phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng, khôi phục lại như ban đầu. Có 2 loại cổng:
Loại lớn: rộng 4,5 ÷ 6m, cao: 5 ÷
6m (kích thước lọt lòng)
Loại nhỏ: rộng
3,0 ÷ 4,5 m, cao: 4 ÷ 5m (kích thước lọt lòng)
|
a
|
Trụ sắt hộp
vuông 40mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung
sườn
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.171.000
|
|
- Loại nhỏ
|
761.000
|
|
b
|
Trụ sắt V50mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung sườn
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.456.000
|
|
- Loại nhỏ
|
946.000
|
|
c
|
Trụ sắt tròn Ø78mm, sắt tấm dày 0,8mm,
sơn khung sườn
|
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.523.000
|
|
|
- Loại nhỏ
|
990.000
|
|
d
|
Trụ sắt tròn Ø90mm, sắt tấm dày 0,8mm, sơn khung
sườn
|
|
- Loại lớn
|
đồng/cổng
|
1.658.000
|
|
|
- Loại nhỏ
|
1.078.000
|
|
Trạm
xăng dầu
|
170
|
Nhà mái che: móng, trụ BTCT, mái lợp tôn sóng vuông, bán kèo, khung kèo, xà gồ, dầm trần thép hộp; Trần tôn lạnh
phẳng; Hệ thống điện, chống sét, chống tĩnh điện, chống sét
van thở,….
|
đồng/m2
XD
|
2.596.000
|
|
171
|
Riêng đối với các
bộ phận thiết bị gắn liền với trạm xăng dầu chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo
dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu thiết
bị, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ để khôi phục lại như ban đầu.
|
a
|
Cột bơm
|
đồng/cột
|
11.250.000
|
|
b
|
Bồn chứa xăng dầu
|
|
|
- Loại lớn (≥ 10 m3)
|
đồng/cái
|
12.750.000
|
|
- Loại nhỏ (<10m3 )
|
8.290.000
|
|
c
|
Hệ thống thiết
bị chữa cháy
|
đồng/hệ
thống
|
3.750.000
|
|
d
|
Hệ thống thiết bị đường ống cấp xăng dầu + phụ kiện
|
3.375.000
|
|
Bảng hiệu - Pa nô - Hộp đèn
|
172
|
Các loại bảng hiệu pa nô, hộp
đèn: Chỉ tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển di dời và lắp đặt lại, có cộng thêm phần chi phí hao mòn vật liệu, phụ kiện hư hỏng khi tháo dỡ vận chuyển lắp dựng để khôi phục lại
như ban đầu.
|
a
|
Bảng xi nhanh 2 mặt chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt (vận dụng được đổi
với hộp đèn, đồng/m2 hộp)
|
đồng/m2
bảng
|
112.500
|
|
b
|
Bảng xi nhanh 1
một chữ, khung sắt + bảng tôn + chân trụ sắt
|
93.750
|
|
173
|
Bảng panô áp phích
(gắn liền với đất) bằng bê tông, xây gạch, sơn vôi, kẽ chữ (kiểm lâm...)
|
đồng/bảng
|
8.531.000
|
|
Điện
thờ - Trang thờ
|
174
|
Điện thờ: Tính hỗ trợ chi phí công tháo dỡ, vận chuyển hiện
vật và bồi thường xây dựng lại, có cộng
thêm phần chi phí xây dựng nơi thờ
tạm và chi phí về tâm linh
|
đồng/m2
XD
|
5.937.840
|
|
175
|
Các trang thờ (ở gia đình): Tùy theo kết cấu và sử dụng VL xây
dựng được lấy như
sau:
|
a
|
Mái BTCT dán ngói
mũi hài (ngói vảy), tường xây, sơn vôi, nền lát đá cẩm
thạch (hay đá granit), trụ BTCT.
|
đồng/trang
thờ
|
360.000
|
Chỉ tính chi phí công tháo dỡ, vận chuyển và lắp dựng lại có cộng thêm phần chi phí hao mòn hư hỏng vật liệu, chi phí xây dựng nơi
thờ tạm và chi phí về tâm linh.
|
b
|
Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi
(hoặc quét vôi), nền BTCT lát gạch hoa, gạch men, trụ BTCT
|
270.000
|
c
|
Mái lợp ngói vảy, tường xây sơn vôi
(hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ BTCT.
|
258.000
|
d
|
Mái lợp ngói, tường xây sơn vôi (hoặc
quét vôi), nền BTCT láng vữa xi
măng, trụ xây.
|
249.000
|
đ
|
Mái lợp tôn, tường xây sơn vôi (hoặc quét vôi), nền BTCT láng vữa xi măng, trụ xây.
|
240.000
|
e
|
Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng vữa xi măng,
trụ xây
|
180.000
|
g
|
Mái lợp tôn, tường gỗ ván, nền BTCT láng vữa xi măng, trụ gỗ
|
150.000
|
h
|
Mái lợp tôn, không
tường, nền ván ép, trụ gỗ
|
120.000
|
j
|
Mái cót ép, tranh
tre nứa lá... (hoặc không mái), không tường, sàn gỗ ván, trụ gỗ.
|
90.000
|
CHI PHÍ LỄ BỎ MẢ VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ
|
Mộ
|
176
|
Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch
chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Trụ đỡ, sàn mái che: BTCT trát vữa xi măng sơn vôi hoặc trát đá mài. Mái nghiêng
am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.
|
- Thời gian dưới
3 năm
|
đồng/mộ
|
36.470.000
|
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
27.730.000
|
|
177
|
Móng, trụ, tường bao quanh xây gạch
chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói
mũi hài. Lắp đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Ốp
gạch men 20x25 bệ mộ. Nền lát gạch men ceramic 30x30.
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
27.520.000
|
|
- Thời gian từ
3 năm trở lên.
|
21.110.000
|
|
178
|
Móng, trụ, tường
bao quanh xây gạch chỉ, sơn vôi. Đầu trụ đặt hoa sen tráng men. Mái nghiêng am thờ: BTCT dán ngói mũi hài. Lắp
đặt bia đá granit hay cẩm thạch 40x60. Trát đá mài bệ mộ. Nền lát gạch men
ceramic 30x30.
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
23.140.000
|
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
17.810.000
|
|
179
|
Móng, trụ, tường bao quanh trong và
ngoài, am thờ xây gạch chỉ,
quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
13.020.000
|
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
9.990.000
|
|
180
|
Móng tường bao quanh xây gạch chỉ, quét vôi. Lắp đặt bia xây gạch trát vữa xi măng hay đúc bê tông 40x60
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
7.620.000
|
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
4.950.000
|
|
181
|
Mộ đất, không xây tường bao quanh.
|
|
|
|
- Thời gian dưới 3 năm
|
đồng/mộ
|
2.450.000
|
|
- Thời gian từ 3 năm trở lên.
|
1.750.000
|
|
Nhà
mồ
|
Nhà
mồ đang nuôi
|
182
|
Chi phí làm lễ bỏ mả
|
Đồng/hòm
|
2.442.530
|
|
183
|
Chi phí bốc dời
|
- Loại có thời gian chôn dưới 2 năm
(hài cốt đầu tiên)
|
đồng/1
hài cốt
|
2.117.740
|
|
- Loại có thời gian chôn từ 2 năm trở lên (hài cốt đầu tiên)
|
1.323.590
|
|
- Nếu hòm có nhiều
hài cốt chôn chung thì công bốc dời
từ hài cốt thứ hai được tính
|
586.626
|
|
Nhà
mồ đã bỏ nuôi
|
184
|
Chi phí làm lễ
bỏ mả (hòm 1 hoặc nhiều hài cốt)
|
đồng/hòm
|
1.296.690
|
|
185
|
Chi phí bốc dời
|
|
|
|
- Hài cốt đầu
tiên
|
đồng/1
hài cốt
|
958.970
|
|
- Nếu 1 hòm (mộ) có nhiều hài cốt
chôn chung thì công bốc dời từ hài cốt thứ hai được tính
|
425.030
|
|
PHẦN II: MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ KHÁC
1. Đối với các loại nhà có vật liệu trang
trí cao cấp, nhà rông và các công trình cổ không áp dụng
đơn giá này.
2. Các loại nhà trong đơn giá đã tính
bao gồm điện nước, trong trường hợp điện âm tường thì đơn giá
được nhân hệ số tăng 1.01.
3. Giếng nước sâu trên 15m thì đơn giá
phần tăng thêm được nhân thêm hệ số tăng 1.12.
4. Tường rào xây gạch cao trên 1,5m
thì đơn giá phần tăng thêm được nhân thêm
hệ số tăng thêm 1.05.
5. Ao hồ nuôi trồng thủy sản: xác định
chiều sâu trung bình tính từ mặt đất tự nhiên.
6. Đơn giá các loại Nhà có kết cấu xây
tường gạch dày 15 cm: Chênh lệch đơn giá của nhà có tường dày 220 và tường 150 (các kết cấu khác giống nhau) là 40.000 đ/m2
XD, chênh lệch đơn giá của nhà có tường 100 và tường 150 (các kết cấu khác giống nhau) là 50.000 đ/m2 XD.
7. Đối với các huyện, Đơn giá bồi thường được nhân với hệ số bù cước vận chuyển như sau:
- Huyện Đắk
Hà: K vc
= 1.016
- Huyện Ngọc Hồi: K vc = 1.05
- Huyện Sa Thầy:
K vc = 1.025
- Huyện Đắk
Glei: K vc = 1.091
- Huyện Đắk Tô: K vc = 1.035
- Huyện Tu Mơ
Rông: K vc = 1.079
- Huyện Kon Rẫy:
K vc = 1.032
- Huyện
KonPlông: K vc = 1.048
8. Trường hợp các công trình văn hóa,
di tích lịch sử, nhà thờ, đình, am, chùa có giá trị về mặt kỹ thuật, mỹ thuật cao
thì thực hiện theo quy định khác của UBND tỉnh về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
9. Trường hợp công trình, vật kiến trúc
không có trong quy định này thì chủ đầu tư lập dự toán
hoặc thuê đơn vị tư vấn lập dự toán theo thực tế, được cơ
quan chức năng thẩm định và đưa vào phương án bồi thường trình cấp có thẩm
quyền phê duyệt./.
Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 về bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum
8.471
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|