|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
51/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Chu Lê Chinh
|
Ngày ban hành:
|
15/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 51/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 15
tháng 9 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
CHẤP
THUẬN DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
PHÁT SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật Quy hoạch
ngày 10 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 05
năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 2703/TTr-UBND ngày 31 tháng 8
năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Chấp thuận bổ sung danh mục các công
trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục
các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên
địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 493/BC-HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2021
của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục
các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và
danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm
2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi của 125 công trình, dự
án với diện tích dự kiến 660,898 ha, gồm: Đất nông nghiệp 490,670 ha; đất phi
nông nghiệp 114,415 ha; đất chưa sử dụng 55,813 ha; mức vốn bồi thường, giải
phóng mặt bằng dự kiến là 259.276 triệu đồng (Chi tiết có Biểu 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng phải chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện 106 công trình, dự án với
diện tích 233,302 ha, gồm: Đất trồng lúa 124,282 ha, đất rừng phòng hộ 104,950
ha, đất rừng đặc dụng 4,070 ha (Chi tiết có Biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có điều chỉnh, bổ sung do phát sinh khi
triển khai thực hiện các nội dung quy định tại khoản 1, 2 Điều 1 nghị quyết này
thì Ủy ban nhân dân tỉnh trình cấp có thẩm quyền xem xét theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khóa XV, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 15 tháng 9 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; .
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Chu Lê Chinh
|
Biểu
01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT PHÁT
SINH NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
chia theo nhóm đất (ha)
|
Kinh phí BT,
GPMB dự kiến (triệu đồng)
|
Loại đất theo
hiện trạng đang quản lý, sử dụng (ha)
|
Tổng cộng
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
Đất chưa sử dụng
|
|
Tổng cộng: 125 công trình, dự án
|
|
660,898
|
490,670
|
114,415
|
55,813
|
259.276
|
|
I
|
Thành phố Lai Châu (21)
|
|
30,086
|
20,810
|
6,186
|
3,090
|
7.358
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
29,040
|
19,770
|
6,180
|
3,090
|
7.358
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước sinh hoạt thành phố Lai Châu
|
Xã San Thàng
|
4,250
|
2,500
|
1,650
|
0,100
|
|
LUK (0,4); BHK (0,9);
CLN (0,2); NTS (1,0); TMD (0,1); ONT (0,2); DGT (0,3); DTL (1,0); DVH (0,05);
BCS (0,1)
|
2
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu
|
Phường Đông Phong
|
13,110
|
9,960
|
1,920
|
1,230
|
|
LUK (2,82); BHK
(4,74); NTS (2,4); ODT (1,22); DGT (0,21); DTL (0,46); DGD (0,03); BCS (1,23)
|
3
|
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở
UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17, phường Quyết Thắng
|
Phường Quyết Thắng
|
6,570
|
5,100
|
1,170
|
0,300
|
2.500
|
LUK (0,5); BHK (3,0);
CLN (1,5); NTS (0,1); DTS (0,05); TMD (0,05); ONT (0,02); ODT (0,05); DGT
(0,2); DTL (0,5); DVH (0,3); BCS (0,3)
|
4
|
Trường Tiểu học - THCS Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
1,210
|
0,700
|
0,510
|
|
700
|
BHK (0,2); CLN
(0,5); DTS (0,02); ONT (0,1) DGT (0,01); DGD (0,2)
|
5
|
Trường Tiểu học Đoàn Kết
|
Phường Đoàn Kết
|
0,210
|
0,070
|
0,130
|
0,010
|
1.558
|
BHK (0,02); CLN
(0,05); ODT (0,10); DGT (0,03); BCS (0,01)
|
6
|
Cải tạo khu nuôi nhốt gia súc tập trung bản Gia
Khâu, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,310
|
0,300
|
0,010
|
|
600
|
LUK (0,15); NHK
(0,15); DGT (0,01)
|
7
|
Đường ngõ xóm tổ 23 (Từ hộ ông Tạ Đức Hạnh)
|
P. Đông Phong
|
0,010
|
0,010
|
|
|
Dân hiến đất
|
CLN (0,01)
|
8
|
Đường ngõ xóm 24 (từ NVH tổ 24)
|
P. Đông Phong
|
0,030
|
0,030
|
|
|
Dân hiến đất
|
BHK (0,03)
|
9
|
Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Mây đến
nhà ông Luyến)
|
P. Đông Phong
|
0,050
|
0,030
|
0,020
|
|
Dân hiến đất
|
LUA (0,01); BHK
(0,02); ODT (0,02)
|
10
|
Đường ngõ xóm tổ 23 (từ đường Trường Chinh)
|
P. Đông Phong
|
0,040
|
0,030
|
0,010
|
|
Dân hiến đất
|
CLN (0,03); ODT
(0,01)
|
11
|
Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Vàng
Văn Nam- nhà Vàng Văn Hố)
|
P. Đông Phong
|
0,010
|
|
0,010
|
|
Dân hiến đất
|
ODT (0,01)
|
12
|
Đường Đinh Bộ Lĩnh
|
P. Đông Phong, Tân
Phong
|
1,400
|
|
0,600
|
0,800
|
|
DTL (0,2); BCS
(0,8); DGT (0,4)
|
13
|
Kênh thủy lợi Cư Nhà La đến ngã ba Nông trường
|
Xã Sùng Phài, P.
Tân Phong
|
0,660
|
0,590
|
|
0,070
|
1.000
|
LUK (0,06); CLN
(0,22); NTS (0,31); DCS (0,07)
|
14
|
Kênh thoát nước tại trung tâm bản Lùng Than, xã
San Thàng
|
Xã San Thàng
|
0,050
|
|
0,050
|
|
|
DTL (0,05)
|
15
|
Khắc phục ngập úng dọc tuyến đường Đông Pao, bản
Cang Đắng, xã San Thàng
|
Xã San Thàng
|
0,150
|
0,150
|
|
|
450
|
LUK (0,03); BHK
(0,12)
|
16
|
Mở rộng khuôn viên Bảo tàng tỉnh
|
P. Tân Phong
|
0,580
|
|
|
0,580
|
400
|
BCS (0,58)
|
17
|
Nhà văn hóa bản Sùng Chô
|
Xã Sùng Phài
|
0,100
|
|
0,100
|
|
|
TSC (0,1)
|
18
|
Điểm trường Mầm non - Tiểu học bản Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,300
|
0,300
|
|
|
150
|
BHK (0,3)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
1,046
|
1,040
|
0,006
|
|
|
|
19
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện áp
cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực thành phố Lai Châu
và huyện Tam Đường năm 2021
|
Xã San Thàng, P
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong
|
0,580
|
0,580
|
|
|
|
LUK (0,20); BHK
(0,20); NHK (0,10); CLN (0,08)
|
20
|
Xuất tuyến 35 kv lộ 371 E29.1, xuất tuyến 2 kv lộ
476 E29.1 trạm 110 kv Phong Thổ và cải tạo lộ 471 E29.1 đoạn từ vị trí 01 đến
18
|
Xã San Thàng, Đông
Phong, Tân Phong
|
0,460
|
0,460
|
|
|
|
LUK (0,07); BHK
(0,15); NHK (0,18); CLN (0,06)
|
21
|
Xây dựng trạm BTS thân thiện môi trường trên địa
bàn Thành phố Lai Châu
|
P. Đông Phong, P.
Tân Phong
|
0,006
|
|
0,006
|
|
|
TSC (0,006)
|
II
|
Huyện Tam Đường (9)
|
|
61,565
|
46,311
|
7,975
|
7,279
|
25.664
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
56,565
|
45,811
|
7,975
|
2,779
|
25.664
|
|
1
|
Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh
Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)
|
Xã Thèn Sin
|
34,520
|
26,760
|
5,650
|
2,110
|
16.000
|
LUC (1,52); LUK
(2,28); BHK (2,41); NHK (9,63); CLN (5,20); NTS (0,08); RSX (5,64); ONT
(0,60); DGT (3,75); DTL (0,10); SON (1,20); DCS (2,11)
|
2
|
Trường mầm non xã Sơn Bình, huyện Tam Đường
|
Xã Sơn Bình
|
0,050
|
0,050
|
|
|
130
|
LUK (0,03); BHK
(0,01); NHK (0,01)
|
3
|
Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Các xã: Khun Há, Bản
Bo, Nà Tăm
|
13,700
|
12,900
|
0,800
|
|
8.000
|
LUK (0,30); BHK (1,20);
NHK (6,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,20); ONT (0,80)
|
4
|
Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường,
huyện Tam Đường
|
Thị trấn Tam Đường
|
0,482
|
0,341
|
0,072
|
0,069
|
150
|
LUK (0,34); ODT
(0,07); DCS (0,07)
|
5
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông khu vực chân
đèo (Ô Quý Hồ), đoạn Km68+400 - Km68+800/ QL.4D, tỉnh Lai Châu
|
Xã Sơn Bình
|
2,200
|
0,200
|
1,400
|
0,600
|
100
|
NHK (0,20); DGT
(1,20); DCS (0,60); SON (0,20)
|
6
|
Điểm bán nông sản xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
Xã Giang Ma
|
0,213
|
0,210
|
0,003
|
|
595
|
LUK (0,01); NHK
(0,2); ONT (0,05); DTL (0,02); GDT (0,01)
|
7
|
Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn Tam Đường,
huyện Tam Đường
|
Thị trấn Tam Đường
|
4,800
|
4,750
|
0,050
|
|
400
|
LUK (2,0); BHK
(1,50); NHK (1,05); NTS (0,2); ONT (0,05)
|
8
|
Điểm dù lượn Sì Thâu Chải, huyện Tam Đường
|
Xã Hồ Thầu
|
0,600
|
0,600
|
|
|
289
|
NHK (0,60)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
5,000
|
0,500
|
|
4,500
|
|
|
9
|
Xây dựng tượng phật và chùa Linh ứng trên núi
Nùng Nàng
|
Xã Nùng Nàng
|
5,000
|
0,500
|
|
4,500
|
|
RSX (0,5); DCS
(4,5)
|
III
|
Huyện Tân Uyên (12)
|
|
79,507
|
53,454
|
14,409
|
11,644
|
27.710
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
79,507
|
53,454
|
14,409
|
11,644
|
27.710
|
|
1
|
Cầu Phiêng Hào thuộc Dự án đầu tư xây dựng cầu
dân sinh và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
|
Xã Mường Khoa
|
0,770
|
0,510
|
0,260
|
|
415
|
BHK (0,04); CLN
(0,47); SON (0,26)
|
2
|
Trường Tiểu học số 1 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân
Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,045
|
|
0,045
|
|
300
|
ODT (0,045)
|
3
|
Nâng cấp đường QL32 - Bản Mường - Nậm Cung - Hua
So
|
Thị trấn Tân Uyên và
các xã: Thân Thuộc, Mường Khoa
|
15,800
|
7,640
|
7,825
|
0,335
|
14.000
|
LUC (1,5); LUK
(1,3); LUN (1,1); BHK (2,1); NHK (0,6); CLN (0,24); RSX (0,2); NTS (0,6); ONT
(0,8); ODT (0,2); TSC (0,1); DYT (0,15); DGD (0,15); SKC (0,4); DGT (5,2);
DTL (0,23); SON (0,6); CSD (0,34)
|
4
|
Đường sản xuất xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm Sỏ
|
37,031
|
25,922
|
|
11,109
|
Dân hiến đất
|
LUC (5,18); LUK
(1,3); LUN (2,59); BHK (7,25); NHK (3,89); CLN (1,3); RSX (3,89); NTS (0,52);
CSD (11,11)
|
5
|
Đường giao thông vùng chè xã Phúc Khoa
|
Xã Phúc Khoa
|
1,680
|
0,420
|
1,260
|
|
Dân hiến đất
|
CLN (0,42); DGT
(1,1); DTL (0,16)
|
6
|
Đường bờ kè Tổ dân phố 26 đi Tổ dân phố 7 thị trấn
Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,940
|
0,770
|
0,130
|
0,040
|
845
|
LUC (0,35); LUK
(0,1); BHK (0,27); CLN (0,02); NTS (0,03); ODT (0,07); SKC (0,02); DGT (0,01);
SON (0,03); CSD (0,04)
|
7
|
Đường giao thông tổ dân phố 3 thị trấn Tân Uyên
đi bản Pầu Pắt xã Thân Thuộc
|
Xã Thân Thuộc, thị
trấn Tân Uyên
|
3,000
|
2,600
|
0,400
|
|
Dân hiến đất
|
CLN (2,6); DGT
(0,4)
|
8
|
Đường giao thông Tổ dân phố 7 thị trấn Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,211
|
0,112
|
0,099
|
|
Dân hiến đất
|
BHK (0,11); ODT
(0,1)
|
9
|
Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua Chăng
thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên
|
Xã Thân Thuộc, thị
trấn Tân Uyên
|
6,000
|
5,860
|
0,050
|
0,090
|
7.700
|
LUC (5,5); LUK
(0,3); BHK (0,02); NTS (0,04); SON (0,05); CSD (0,09)
|
10
|
Kè chống sạt lở suối Nậm Cưởm, xã Thân Thuộc, huyện
Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên,
xã Thân Thuộc
|
11,800
|
8,300
|
3,500
|
|
3.700
|
LUC (2,4); LUK
(1,5); BHK (1,6); NHK (2,4); CLN (0,3); NTS (0,1); SON (3,5)
|
11
|
Cầu Suối Lĩnh Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
|
Xã Hố Mít
|
0,770
|
0,300
|
0,410
|
0,060
|
600
|
LUC (0,02); LUK
(0,04); BHK (0,05); NHK (0,09); CLN (0,07); NTS (0,03); ONT (0,02); DGT
(0,09); SON (0,3); CSD (0,06)
|
12
|
Xây dựng đường liên bản xã Hố Mít, huyện Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
1,460
|
1,020
|
0,430
|
0,010
|
150
|
LUK (0,32); BHK
(0,1); NHK (0,6); ONT (0,01); DGT (0,4); SON (0,02); CSD (0,01)
|
IV
|
Huyện Than Uyên (19)
|
|
68,845
|
53,710
|
12,645
|
2,490
|
20.750
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
64,375
|
51,790
|
10,195
|
2,390
|
20.750
|
|
1
|
Đường sản xuất bản Củng xã Ta Gia
|
Xã Ta Gia
|
0,600
|
0,600
|
|
|
200
|
NHK (0,60)
|
2
|
Nâng cấp đường Mường Kim - Tà Mung gắn với đường
sản xuất khu Nà Phạ, xã Mường Kim
|
Các xã: Mường Kim,
Tà Mung
|
25,430
|
14,330
|
10,100
|
1,000
|
18000
|
LUK (2,5); BHK
(2,43); NHK (4,70); CLN (2,80); RSX (1,70); NTS (0,2); ONT (10,1); BCS (1,0)
|
3
|
Mở mới đường nội đồng xã Mường Cang (bản Phiêng Cẩm)
|
Xã Mường Cang
|
0,850
|
0,850
|
|
|
Dân hiến đất
|
LUC (0,85)
|
4
|
Mở rộng Trung tâm y tế huyện Than Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
0,040
|
|
|
0,040
|
Dân hiến đất
|
BCS (0,04)
|
5
|
Cải tạo nâng cấp khuân viên hồ thị trấn Than Uyên
(giai đoạn 3)
|
Thị trấn Than Uyên
|
1,030
|
1,000
|
|
0,030
|
1.700
|
CLN (1,0); BCS
(0,03)
|
6
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất
ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện Than
Uyên (GĐ 2)
|
Xã Mường Than
|
0,295
|
0,180
|
0,095
|
0,020
|
700
|
LUC (0,18), TSN
(0,08), ONT (0,02), BCS (0,02)
|
7
|
Bãi đỗ xe, điểm du lịch bản Thẩm Phé
|
Xã Mường Kim
|
0,800
|
0,200
|
|
0,600
|
Không phải GPMB
|
DCS (0,6); CLN
(0,2)
|
8
|
Bãi đỗ xe bản Pù Quoải xã Mường Cang (Đường QL
279 cũ)
|
Xã Mường Cang
|
0,700
|
|
|
0,700
|
Không phải GPMB
|
DCS (0,7)
|
9
|
Đường sản xuất từ câu bản Nà Ban đi cánh đồng Hày
Lặm đến bản Đông của xã Mường Than
|
Các xã: Hua Nà, Mường
Than
|
1,010
|
1,010
|
|
|
Không phải GPMB
|
LUK (0,01), BHK
(0,65),NHK (0,25), CLN (0,1)
|
10
|
Nâng cấp tuyến đường đồi Chè Phả Lao Bản Hô Ta xã
Tà Mung
|
Xã Tà Mung
|
9,500
|
9,500
|
|
|
Không phải GPMB
|
LUN (0,2), BHK
(0,3), NHK (9,0)
|
11
|
Đường sản xuất Huổi Bắc xã Pha Mu
|
Xã Pha Mu
|
23,800
|
23,800
|
|
|
Không phải GPMB
|
BHK (1,4), NHK
(22,4)
|
12
|
Cống tràn liên hợp nội bản Đội 9 xã Phúc Than
|
Xã Phúc Than
|
0,020
|
0,020
|
|
|
Không phải GPMB
|
NHK (0,02)
|
13
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT THCS xã
Tà Hừa huyện Than Uyên
|
Xã Tà Hừa
|
0,300
|
0,300
|
|
|
150
|
LUC (0,3)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
4,470
|
1,920
|
2,450
|
0,100
|
|
|
14
|
Nhà trực vận hành điện lực
|
Xã Khoen On, Tà Hừa
|
0,150
|
|
0,050
|
0,100
|
|
ONT (0,05); CSD
(0,1)
|
15
|
Dự án khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện
Than Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
2,700
|
0,300
|
2,400
|
|
|
LUC (0,3), SKX
(2,4)
|
16
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên
và huyện Than Uyên năm 2021
|
Xã Mường Than, Mường
Kim, Tà Mung, Khoen On
|
0,440
|
0,440
|
|
|
|
LUC (0,06); LUK
(0,1); BHK (0,14); NHK (0,06); CLN (0,08)
|
17
|
Đường dây 35kV Tà Hừa-Ta Gia, tạo mạch vòng lộ
371E29.2 với lộ 376 E29.2
|
Xã Tà Hừa, Ta Gia
|
0,240
|
0,240
|
|
|
|
LUC (0,07); LUK
(0,04); BHK (0,08); NHK (0,04); CLN (0,01)
|
18
|
Đường dây 220kv Than Uyên - TBA500kv Lào Cai
|
Xã Phúc Than
|
0,820
|
0,820
|
|
|
|
LUC (0,32); RSX
(0,50)
|
19
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
khu vực huyện Than Uyên, Phong Thổ, Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu theo phương pháp
đa chia, đa nối
|
Xã Mường Than, Mường
Kim
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
BHK (0,04); NHK
(0,04); CLN (0,04)
|
V
|
Huyện Phong Thổ (27)
|
|
68,045
|
43,595
|
14,990
|
9,460
|
14.518
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
61,935
|
42,665
|
14,810
|
4,460
|
14.518
|
|
1
|
Nhà lớp học MN + TH bản Hồng Thu Mán xã Làn Nhì
Thàng
|
Xã Lản Nhì Thàng
|
0,200
|
0,200
|
|
|
100
|
NHK (0,2)
|
2
|
Trường Mầm Non Ma Li Pho
|
Xã Ma Li Pho
|
0,390
|
0,200
|
0,190
|
|
300
|
NHK (0,2); ONT
(0,02); DGD (0,15); DGT (0,02)
|
3
|
Bổ sung cơ sở vật chất trường TH&THCS số 1 Bản
Lang
|
Xã Bản Lang
|
0,090
|
0,060
|
0,030
|
|
700
|
BHK (0,04); NTS
(0,02); ONT (0,03)
|
4
|
Đường nội đồng Bản Cang
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Dân hiến đất
|
LUC (0,1)
|
5
|
Đường nội đồng Huổi Ta bản Huổi Nả
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Dân hiến đất
|
LUC (0,1)
|
6
|
Đường nội đồng bản Phai Cát
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
Dân hiến đất
|
LUC (0,1)
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên bản Làng Vây 1
- bản Hoàng Trù Sào
|
Xã Huổi Luông
|
6,200
|
2,800
|
3,400
|
|
Dân hiến đất
|
LUK (0,2); BHK (0,2);
NHK (2,2); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (3,3)
|
8
|
Đường GTNT liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 2
(GĐ2), xã Huổi Luông
|
Xã Huổi Luông
|
4,300
|
1,900
|
2,400
|
|
Dân hiến đất
|
LUK (0,1); BHK
(0,1); NHK (1,6); CLN (0,1); DGT (2,4)
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT bản Chang Hoỏng 2 -
bản U Gia, xã Huổi Luông
|
Xã Huổi Luông
|
9,100
|
4,750
|
4,350
|
|
Dân hiến đất
|
LUK (0,1); BHK
(0,2); NHK (4,25); CLN (0,2); ONT (0,1); DGT (4,25)
|
10
|
Cầu bản Pho (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
LRAMP)
|
Xã Dào San
|
0,460
|
0,260
|
0,170
|
0,030
|
300
|
LUC (0,06); LUK
(0,02): BHK (0,06); NHK (0,07); NTS (0,05); DGT (0,08); SON (0,09); DCS
(0,03)
|
11
|
Cầu Thèn Thầu (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
LRAMP)
|
Xã Bản Lang
|
0,460
|
0,330
|
0,110
|
0,020
|
400
|
LUC (0,03); LUK (0,03):
BHK (0,15); NHK (0,08); NTS (0,04); DGT (0,05); SON (0,06); DCS (0,02)
|
12
|
Nhà văn hóa bản Tô Y Phin
|
Xã Mồ Sì San
|
0,030
|
0,030
|
|
|
Dân hiến đất
|
NHK (0,03)
|
13
|
Khu dân cư xã Mường So
|
Xã Mường So
|
1,500
|
1,500
|
|
|
2.500
|
BHK (1,0); CLN
(0,5)
|
14
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin
- Mường So)
|
Xã Nậm Xe
|
0,925
|
0,925
|
|
|
|
RPH (0.925)
|
15
|
Hạ tầng thiết yếu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù
Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô)
|
Xã Huổi Luông
|
5,320
|
2,510
|
2,600
|
0,210
|
4.000
|
LUK (0,1); BHK
(0,15); NHK (1,75); CLN (0,5); NTS (0,01); ONT (0,15); DGT (2,15); DTL (0,3);
BCS (0,01); DCS (0,2)
|
16
|
Nhà văn hóa trung tâm xã Tung Qua Lìn
|
Xã Tung Qua Lìn
|
0,200
|
|
|
0,200
|
Không phải GPMB
|
DCS (0,2)
|
17
|
Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông khu vực cột mốc
85(2) địa bàn xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
Xã Sin Suối Hồ
|
0,500
|
0,500
|
|
|
400
|
RPH (0,5)
|
18
|
Khắc phục sạt lở bờ sông biên giới khu vực Mốc giới
68(2) + 2400 hướng về Mốc giới số 67 địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ
(GĐ1)
|
Xã Mù Sang
|
1,600
|
1,400
|
|
0,200
|
200
|
LUK (0,5); NHK
(0,9); DCS (0,2)
|
19
|
Kè chống xói lở bảo vệ bờ sông biên giới Nậm Cúm
khu vực Mốc giới 68(2) + 800m đến 68(2) + 1500m địa bàn xã Mù Sang, huyện
Phong Thổ
|
Xã Mù Sang
|
8,000
|
7,000
|
|
1,000
|
2.000
|
LUK (1,5); NHK (5,5);
DCS (1,0)
|
20
|
Cải tạo, mở rộng, xây mới cơ sở làm việc Công an
huyện Phong Thổ
|
Thị trấn Phong Thổ
|
2,460
|
2,460
|
|
|
|
BHK(0,09);
NHK(2,37)
|
21
|
Xây dựng phòng học đa chức năng Trường tiểu học
Khổng Lào
|
Xã Khổng Lào
|
0,700
|
0,290
|
0,410
|
|
618
|
BHK (0,05); NHK
(0,1); CLN (0,07); ONT (0,2); DGD (0,21); RSX (0,07)
|
22
|
Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong
Thổ
|
Xã Mồ Sì San, Sì Lở
Lầu
|
3,000
|
2,000
|
0,250
|
0,750
|
1.000
|
LUK (0,25); BHK
(0,3); NHK (1,45); ONT (0,15); DTL (0,1); DCS (0,75)
|
23
|
Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù
Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải
|
Xã Ma Li Pho, Mù
Sang, Vàng Ma Chải
|
16,200
|
13,250
|
0,900
|
2,050
|
2.000
|
LUK (1,45); BHK
(0,7); NPIK (8); CLN (2,25); RPH (0,5); RSX (0,3); NST (0,05); ONT (0,55);
DTL (0,35); BCS (0,6); DCS (1,45)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
6,110
|
0,930
|
0,180
|
5,000
|
|
|
24
|
Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng
lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4
|
TT Phong Thổ
|
0,200
|
0,160
|
0,030
|
0,010
|
|
LUK (0,1); NHK
(0,06); DGT (0,03); DCS (0,01)
|
25
|
Trạm biến áp 220kV Phong Thổ
|
Xã Mường So, Lản
Nhì Thàng
|
5,180
|
0,130
|
0,150
|
4,900
|
|
RSX (0,13); ONT
(0,15); DCS (4,90)
|
26
|
Nhà trực vận hành xã Sì Lở Lầu
|
Xã Sì Lở Lầu
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
LUK (0,02)
|
27
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ
năm 2021
|
17 xã, thị trấn
|
0,710
|
0,620
|
|
0,090
|
|
LUK (0,23), NHK
(0,39), DCS (0,09)
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ (17)
|
|
115,980
|
66,750
|
44,230
|
5,000
|
91.800
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
114,370
|
65,300
|
44,070
|
5,000
|
91.800
|
|
1
|
Đường thị xã Lai Châu-thị trấn Sìn Hồ, địa phận
huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ, tỉnh
Lai Châu
|
Các xã Phăng Sô
Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ
|
6,870
|
5,500
|
1,370
|
|
9.000
|
LUC(1,30);
BHK(0,9); NHK(1,8); CLN(0,8); NTS(0,7); ONT(0,4); ODT(0,15); TSC(0,05);
DYT(0,05); DGD(0,07); DTL(0,2); DGT(0,3); SON(0,15)
|
2
|
Nâng cấp trường tiểu học trung tâm xã Pa Tần, huyện
Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
0,250
|
|
0,250
|
|
400
|
DGD (0,25)
|
3
|
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ,
tỉnh Lai Châu
|
Xã Nậm Tăm; Tả
Ngào
|
13,300
|
10,500
|
2,800
|
|
16.000
|
LUK (1,0); NHK
(9,5); ONT (1,0); DGT (1,8)
|
4
|
Nâng cấp đường ngã 3 UBND huyện đến ngã 3 Trung
tâm Y tế
|
Thị trấn Sìn Hồ
|
2,000
|
|
2,000
|
|
1.000
|
DGD (2,0)
|
5
|
Đường Ha Vu Chứ - Chinh Chu Phin xã Tủa Sín Chải
|
Xã Tủa Sín Chải,
Chăn Nưa
|
7,000
|
5,200
|
1,800
|
|
11.000
|
LUK (0,2); NHK
(5,0); DGD (1,8)
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Cọ, xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
1,350
|
1,200
|
0,150
|
|
900
|
LUK (0,6); NHK
(0,6); DGD (0,15)
|
7
|
Thủy lợi Huổi Hin Lạp, xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
1,200
|
0,900
|
0,300
|
|
800
|
LUK (0,45); NHK
(0,45); DGD (0,3)
|
8
|
Thủy lợi bản Cại
|
Xã Chăn Nưa
|
0,900
|
0,700
|
0,200
|
|
700
|
LUK (0,4); NHK
(0,3); DGD (0,2)
|
9
|
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản
Nậm Kinh, xã Nậm Co, huyện Sìn Hồ
|
Xã Căn Co
|
3,200
|
3,000
|
0,200
|
|
4.000
|
NHK (2,00); CLN
(1,00); DGT (0,12); SON (0,08)
|
10
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình giao
thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Căn Co, Noong Hẻo, Nậm
Mạ huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cha,
Căn Co, Noong Hẻo, Nậm Mạ
|
34,000
|
17,200
|
16,800
|
|
19.000
|
NHK (17,2); ONT
(10,60); DGT (6,2)
|
11
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp
các công trình giao thông thuộc các khu, điểm tái định cư các xã: Nậm Cha, Nậm
Hăn, Nậm Mạ huyện Sìn Hồ
|
Các xã: Nậm Cha, Nậm
Hăn, Nậm Mạ
|
30,250
|
14,850
|
15,400
|
|
15.000
|
NHK (14,85); ONT
(10); DGT (5,40)
|
12
|
Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm Tăm, huyện Sìn
Hồ (Giai đoạn 2: Đầu tư xây dựng toàn bộ đoạn tuyến và các công trình trên
tuyến từ Km 17+00-Km 32+00)
|
Xã Nậm Tăm
|
2,000
|
0,250
|
0,750
|
1,000
|
2.000
|
CLN (0,05); NHK
(0,20); ONT (0,05); DTL (0,10); DGT (0,60); (DCS (1,00)
|
13
|
Trường Phổ thông Dân tộc bán trú THCS xã Tả Ngảo
|
Xã Tả Ngảo
|
0,050
|
|
0,050
|
|
Dân hiến đất
|
ONT (0,05)
|
14
|
Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - Nậm Tần
Mông - Mốc 56, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
12,000
|
6,000
|
2,000
|
4,000
|
12.000
|
LUK(1,5);
RPH(4,50); DGT(2,0); DCS(4,0)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
1,610
|
1,450
|
0,160
|
|
|
|
15
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ
và huyện Sìn Hồ năm 2021
|
Các xã: Làng Mô, Nậm
Hăn, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tả Ngảo và thị trấn Sìn Hồ
|
1,170
|
1,050
|
0,120
|
|
|
LUC (0,12); LUK
(0,15); LUN (0,14); BHK (0,16); NHK (0,25); CLN (0,11); RSX (0,12); ONT
(0,06); PNK (0,06)
|
16
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp khu vực TP Lai Châu và huyện Sìn Hồ theo phương pháp đa chia - đa nối
|
Các xã: Nậm Tăm,
Pa Khóa
|
0,280
|
0,260
|
0,020
|
|
|
LUC (0,04); LUK
(0,03); LUN (0,02); BHK (0,03); NHK (0,06); CLN (0,04); RSX (0,04); PNK
(0,02)
|
17
|
Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng
lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4
|
Xã Phìn Hồ
|
0,160
|
0,140
|
0,020
|
|
|
LUC (0,02); LUK
(0,02); LUN (0,01); BHK (0,02); NHK (0,03); CLN (0,02); RSX (0,02); ONT
(0,01); PNK (0,01)
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn (12)
|
|
164,240
|
150,860
|
2,440
|
10,940
|
18.056
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
125,030
|
113,270
|
1,560
|
10,200
|
18.056
|
|
1
|
Trụ sở làm việc xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
0,250
|
0,050
|
|
0,200
|
500
|
NHK (0,01); CLN
(0,02); BHK (0,01); NTS (0,01); DCS (0,2)
|
2
|
Đường Nậm Pì - Pề Ngài
|
Xã Nậm Pì
|
60,000
|
53,900
|
0,800
|
5,300
|
5.000
|
LUC (1,2), LUK
(5,0), LUN (3,7), NHK (31,7), CLN (6,3), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,8); DCS
(5,3)
|
3
|
Đường Pá Bon - Ma Sang
|
Xã Nậm Pì
|
60,000
|
56,800
|
0,700
|
2,500
|
5.000
|
LUC (1,8), LUK
(5,0), LUN (2,0), NHK (41,0), CLN (1,0), RSX (4,0), NTS (2,0), ONT (0,7); DCS
(2,5)
|
4
|
Đường giao thông vào trường Mầm Non, tiểu học,
THCS xã Trung Chải
|
Xã Trung Chải
|
0,700
|
0,700
|
|
|
700
|
NHK (0,7)
|
5
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
1,800
|
0,300
|
|
1,500
|
300
|
LUN (0,3), DCS
(1,5)
|
6
|
Đường quảng trường và hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục,
y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II), huyện Nậm
Nhùn (Hạng mục hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và
dân cư thị trấn Nậm Nhùn (GĐ II))
|
TT Nậm Nhùn
|
1,880
|
1,120
|
0,060
|
0,700
|
1.400
|
NHK (1,06); ODT
(0,06); CLN (0,03); BHK (0,03); DCS (0,7)
|
7
|
Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm
Nhùn
|
TT Nậm Nhùn, xã Nậm
Hàng
|
0,100
|
0,100
|
|
|
3.156
|
RSX (0,1)
|
8
|
Trường PTDTBT THCS và Trường Phổ thông DTBT Tiểu
học xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Ban
|
0,300
|
0,300
|
|
|
2.000
|
NHK (0,30)
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
39,210
|
37,590
|
0,880
|
0,740
|
|
|
9
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn
và huyện Mường Tè năm 2021
|
Các xã: Pủ Đao, Nậm
Chà, Nậm Hàng, Trung Chải, thị trấn Nậm Nhùn
|
1,790
|
1,690
|
0,100
|
|
|
LUC (1,14), LUK
(0,1), BHK (0,18), NHK (0,1), CLN (0,07), RSX (0,1); ONT (0,05); DGT (0,05)
|
10
|
Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh
Lai Châu
|
Xã Trung Chải, Nậm
Ban, Mường Mô, Nậm Chà, Nậm Manh, Lê Lợi
|
1,720
|
1,040
|
0,440
|
0,240
|
|
LUC (0,06); NHK
(0,36); CLN (0,42); RSX (0,18); NTS (0,02); TSC (0,06); DYT (0,05); DGD
(0,05); DTS (0,05); DGT (0,18); DVH (0,05); BCS (0,12); DCS (0,12)
|
11
|
Dự án đường dây truyền tải công suất các dự án thủy
điện Nậm Cuổi 1, Nậm Cuổi 1A, Nậm Cuổi 1B
|
Các xã: Nậm Hàng,
Hua Bum và TT Nậm Nhùn
|
35,400
|
34,600
|
0,300
|
0,500
|
|
LUK (8,8); NHK
(4,9); RSX (2,0); RPH (18,9); SON (0,3); DCS (0,5)
|
12
|
Cải tạo mạch vòng Chăn Nưa - Pú Đao nối lộ
372-E29.3 và 375-E29.4
|
Các xã: Lê Lợi, Pú
Đao
|
0,300
|
0,260
|
0,040
|
|
|
LUK(0,09); BHK
(0,13); NHK (0,06); CLN (0,02);
|
VIII
|
Huyện Mường Tè (05)
|
|
31,910
|
18,760
|
9,490
|
3,660
|
30.000
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
31,910
|
18,760
|
9,490
|
3,660
|
30.000
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị,
thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè
|
Thị trấn Mường Tè
|
4,640
|
1,030
|
3,360
|
0,250
|
6.000
|
LUK(0,2);
LUC(0,25); BHK(0,55); NST(0,03); ODT(0,2); DVH(0,04); DGT(0,1); DTL(0,02);
MNC(3,0); BCS(0,25)
|
2
|
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản
Nà Hừ, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè
|
Xã Bum Nưa
|
1,340
|
0,540
|
0,240
|
0,560
|
2.000
|
LUK (0,2); NHK
(0,19); BHK (0,10); NTS (0,05); ONT (0,24); DCS (0,56)
|
3
|
Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện
Mường Tè
|
Xã Vàng San
|
14,500
|
8,700
|
3,600
|
2,200
|
12.000
|
NHK(2,7);
LUK(1,7); RSX(3,6); SON(3,6); DCS(2,2)
|
4
|
Kè bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện
Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè tỉnh Lai Châu (Tuyến kè Thị trấn Mường Tè,
huyện Mường Tè)
|
Thị trấn Mường Tè
|
8,930
|
5,990
|
2,290
|
0,650
|
7.000
|
NHK(5,28);
BHK(0,3); CLN(0,41); ODT(0,07); DGT(0,16); DTL(0,001); MNC(2,06); DCS(0,65)
|
5
|
Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả huyện
Mường Tè
|
Các xã: Tà Tổng,
Mù Cả
|
2,500
|
2,500
|
|
|
3.000
|
BHK (0,1); LUK
(2,4)
|
IX
|
Các dự án thuộc địa bàn các huyện, thành phố
(03)
|
|
40,720
|
36,420
|
2,050
|
2,250
|
23.420
|
|
1
|
Dự án đường dây 220kV Phong Thổ - Than Uyên
|
Xã Sùng Phài, San
Thàng thành phố Lai Châu
|
1,720
|
1,720
|
|
|
|
LUK (0,04);
RSX(1,68)
|
Thị trấn Tam Đường
và các xã: Bản Bo, Nà Tăm, Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma huyện Tam Đường
|
5,660
|
5,360
|
|
0,300
|
|
LUC (0,30); LUK
(1,30); RSX (1,66); NHK (1,00); CLN(1,10); DCS (0,30)
|
Xã Lản Nhì Thàng
huyện Phong Thổ
|
2,150
|
2,050
|
0,100
|
|
|
LUK (0,2); BHK
(0,5); RSX (1,35); ONT (0,05); SON (0,05)
|
Xã Phúc Than huyện
Than Uyên
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
LUC (0,05); NHK
(0,11)
|
Các xã, thị trấn
huyện Tân Uyên
|
7,530
|
7,530
|
|
|
|
LUK (1,35); RSX
(1,66); NHK (3,42); CLN (1,10); DCS (0,30)
|
2
|
Dự án sửa chữa, Nâng cấp các công trình thủy lợi,
cấp nước sinh hoạt thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa
Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải Huyện Sìn Hồ; các xã Nậm Manh, Nậm Hàng,
Lê Lợi, huyện nậm Nhùn; Thị Trấn Phong Thổ, huyện Phong Thổ
|
Các xã: Lê Lợi, Nậm
Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn
|
2,200
|
1,500
|
|
0,700
|
1.000
|
LUC (0,3); NHK
(1,2); DCS (0,70)
|
Các xã: Nậm Hăn, Nậm
Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ
|
3,300
|
2,500
|
0,800
|
|
4.500
|
LUK (2,5);
ONT(0,06); DGT (0,74)
|
Thị trấn Phong Thổ
huyện Phong Thổ
|
1,250
|
1,200
|
0,050
|
|
1.920
|
NHK (1,2); DGT
(0,03); ONT(0,02); DCS (0,5)
|
3
|
Dự án đầu tư sửa chữa,
nâng cấp các công trình giao thông thuộc các khu điểm tái định cư các xã: Căn
Co, Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Quẩy huyện Sìn Hồ; các xã Lê Lợi, Nậm
Hàng, Nậm Manh, huyện Nậm Nhùn; thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường; thị trấn
Phong Thổ, huyện Phong Thổ
|
Các xã: Lê Lợi, Nậm
Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn
|
3,500
|
2,500
|
|
1,000
|
1.000
|
NHK (2,5); DCS
(1,0)
|
Các xã: Căn Co,
Lùng Thàng, Pa Khóa, Noong Hẻo, Nậm Cuổi
|
12,500
|
11,500
|
1,000
|
|
15.000
|
NHK (11,5); ONT
(0,60); DGT (0,40)
|
Thị trấn Phong Thổ
|
0,750
|
0,400
|
0,100
|
0,250
|
Dân hiến đất
|
NHK (0,4); ONT
(0,1); BCS (0,25)
|
Biểu
02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG PHÁT SINH NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện tích dự kiến
chia theo loại đất (ha)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
Tổng cộng: 106 công trình, dự án
|
|
233,302
|
124,282
|
104,950
|
4,070
|
|
I
|
Thành phố Lai Châu (09)
|
|
4,240
|
4,240
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
3,970
|
3,970
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thoát nước sinh hoạt thành phố Lai Châu
|
Xã San Thàng
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
2
|
Khu liên hợp thể thao tỉnh Lai Châu
|
P. Đông Phong
|
2,820
|
2,820
|
|
|
|
3
|
Tuyến đường và mặt bằng đô thị đường nối từ trụ sở
UBND phường Đoàn Kết mới đến giao đường số 17, phường Quyết Thắng (bổ sung vị
trí bãi đổ thải)
|
P. Quyết Thắng
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
4
|
Cải tạo khu nuôi nhốt gia súc tập trung bản Gia
Khâu, xã Sùng Phài
|
Xã Sùng Phài
|
0,150
|
0,150
|
|
|
|
5
|
Đường ngõ xóm Bản Tả Xin Chải (từ nhà Ông Mây đến
nhà ông Luyến)
|
P. Đông Phong
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Kênh thủy lợi Cư Nhà La đến ngã ba Nông trường
|
Xã Sùng Phài, P.
Tân Phong
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
7
|
Khắc phục ngập úng dọc tuyến đường Đông Pao, bản
Cắng Đắng, xã San Thàng
|
Xã San Thàng
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
0,270
|
0,270
|
|
|
|
8
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TB A khu vực thành phố Lai
Châu và huyện Tam Đường năm 2021
|
Xã San Thàng, p
Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
9
|
Xuyết tuyến 35 kv lộ 371 E29.1, xuất tuyến 2 kV lộ
476 E29.1 trạm 110 kv Phong Thổ và cải tạo lộ 471 E29.1 đoạn từ vị trí 01 đến
18
|
Xã San Thàng, Đông
Phong, Tân Phong
|
0,070
|
0,070
|
|
|
|
II
|
Huyện Tam Đường (11)
|
|
11,849
|
10,989
|
0,860
|
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
6,479
|
6,479
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non xã Sơn Bình, huyện Tam Đường
|
Xã Sơn Bình
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
2
|
Đường liên xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường
|
Xã Khun Há, xã Bản
Bo, xã Nà Tăm
|
0,300
|
0,300
|
|
|
|
3
|
Đường nội đồng bản Mường Mớ, Thị trấn Tam Đường,
huyện Tam Đường
|
Thị trấn Tam Đường
|
0,340
|
0,340
|
|
|
|
4
|
Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (tỉnh
Lai Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)
|
Xã Thèn Sin
|
3,800
|
3,800
|
|
|
|
5
|
Điểm bán nông sản xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
Xã Giang Ma
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
6
|
Sắp xếp dân cư bản Tác Tình, Thị trấn Tam Đường
|
Thị trấn Tam Đường
|
2,000
|
2,000
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
5,370
|
4,510
|
0,860
|
|
|
7
|
Thủy điện Đông Pao
|
Xã Bản Hon, Thị trấn
Tam Đường; xã Bình Lư
|
1,850
|
1,850
|
|
|
|
8
|
Thủy điện Chu Va 2A
|
Xã Sơn Bình
|
1,660
|
0,800
|
0,860
|
|
|
9
|
Thủy điện Nậm Han
|
Xã Thèn Sin
|
1,360
|
1,360
|
|
|
|
10
|
Cửa hàng xăng dầu, gas hóa lỏng tại bản Nà Đon,
xã Bình Lư
|
Xã Bình Lư
|
0,150
|
0,150
|
|
|
|
11
|
Xây dựng nhà máy gạch Tuynel tại huyện Tam Đường
|
Xã Bình Lư
|
0,350
|
0,350
|
|
|
|
III
|
Huyện Tân Uyên (9)
|
|
34,180
|
26,000
|
5,280
|
2,900
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
23,500
|
23,500
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường QL32 - Bản Mường - Nậm Cung, huyện
Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên;
các xã Thân Thuộc, Mường Khoa
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
2
|
Đường sản xuất xã Nậm Sỏ
|
Xã Nậm Sỏ
|
9,070
|
9,070
|
|
|
|
3
|
Đường bờ kè Tổ dân phố 26 đi Tổ dân phố 7 thị trấn
Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
0,450
|
0,450
|
|
|
|
4
|
Khắc phục khẩn cấp chống xói lở bờ suối Hua chăng
thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên
|
Thị trấn Tân Uyên
|
5,800
|
5,800
|
|
|
|
5
|
Kè chống sạt lở suối Nậm Cưởm, xã Thân Thuộc, huyện
Tân Uyên
|
Xã Thân Thuộc và
TT Tân Uyên
|
3,900
|
3,900
|
|
|
|
6
|
Cầu Suối Lĩnh Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
và quản lý tài sản địa phương (LRAMP)
|
Xã Hố Mít
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
7
|
Xây dựng đường liên bản xã Hố Mít, huyện Tân Uyên
|
Xã Hố Mít
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
10,680
|
2,500
|
5,280
|
2,900
|
|
8
|
Thủy điện Hua Be
|
Xã Phúc Khoa, thị
trấn Tân Uyên
|
8,500
|
2,500
|
3,100
|
2,900
|
|
9
|
Thủy điện Hố Mít
|
Xã Hố Mít
|
2,180
|
|
2,180
|
|
|
IV
|
Huyện Than Uyên (13)
|
|
19,350
|
5,080
|
14,270
|
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
4,040
|
4,040
|
|
|
|
1
|
Nâng Cấp đường Mường Kim- Tà Mung gắn với đường sản
xuất khu Nà Phạ, xã Mường Kim
|
Xã Mường Kim, xã
Tà Mung
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
2
|
Mở mới đường nội đồng xã Mường Cang (bản Phiêng Cẩm)
|
Xã Mường Cang
|
0,850
|
0,850
|
|
|
|
3
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ
đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) xã Mường Than huyện
Than Uyên (GĐ 2)
|
Xã Mường Than
|
0,180
|
0,180
|
|
|
|
4
|
Đường sản xuất từ cầu bản Nà Ban đi cánh đồng Hày
Lặm đến bản Đông của xã Mường Than
|
Xã Hua Nà, Mường
Than
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp tuyến đường đồi Chè Phả Lao Bản Hô Ta xã
Tà Mung
|
Xã Tà Mung
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng trường PTDTBT THCS xã
Tà Hừa huyện Than Uyên
|
Xã Tà Hừa
|
0,300
|
0,300
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
15,310
|
1,040
|
14,270
|
|
|
7
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Tân Uyên
và huyện Than Uyên năm 2021
|
Xã Mường Than, Mường
Kim, Tà Mung, Khoen On
|
0,160
|
0,160
|
|
|
|
8
|
Dự án khu dân cư 5A-7B, thị trấn Than Uyên, huyện
Than Uyên
|
Thị trấn Than Uyên
|
0,300
|
0,300
|
|
|
|
9
|
Trồng rừng gắn với đầu tư khu du lịch sinh thái
xã Phúc Than, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Xã Phúc Than
|
8,110
|
|
8,110
|
|
|
10
|
Hướng tuyến đường dây 110kv đấu nối nhà máy thủy
điện Mường Kim 3 vào lưới điện Quốc gia
|
Xã Mường Kim
|
0,170
|
0,150
|
0,020
|
|
|
11
|
Đường dây 35kV Tà Hừa - Ta Gia, tạo mạch vòng lộ
371E29.2 với lộ 376 E29.2
|
Xã Tà Hừa, Ta Gia
|
0,110
|
0,110
|
|
|
|
12
|
Đường dây 220kv Than Uyên - TBA500kv Lào Cai
|
Xã Phúc Than
|
0,320
|
0,320
|
|
|
|
13
|
Thủy điện Nậm Mở 2
|
Xã Khoen On, Tà
Mung
|
6,140
|
|
6,140
|
|
|
V
|
Huyện Phong Thổ (25)
|
|
20,363
|
17,633
|
2,730
|
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
6,565
|
4,640
|
1,925
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin
- Mường So)
|
Xã Nậm Xe
|
0,925
|
|
0,925
|
|
|
2
|
Đường nội đồng Bản Cang
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
3
|
Đường nội đồng Huổi Ta bản Huổi Nả
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
4
|
Đường nội đồng bản Phai Cát
|
Xã Khổng Lào
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT liên bản Làng Yây 1
- bản Hoàng Trù Sào
|
Xã Huổi Luông
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
6
|
Đường GTNT liên bản Huổi Luông 3 - Nậm Le 2
(GĐ2), xã Huổi Luông
|
Xã Huổi Luông
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo đường GTNT bản Chang Hoỏng 2 -
bản U Gia, xã Huổi Luông
|
Xã Huổi Luông
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
8
|
Cầu bản Pho (dự án đầu tư xây dựng, cầu dân sinh
LRAMP)
|
Xã Dào San
|
0,080
|
0,080
|
|
|
|
9
|
Cầu Thèn Thầu (dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh
LRAMP)
|
Xã Bản Lang
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
10
|
Hạ tầng thiết yếu Khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù
Thàng (Tuyến Km2+800 đến Km7 hạng mục Đường từ cầu Km1 đến khu vực Pô Tô)
|
Xã Huổi Luông
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
11
|
Kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông khu vực cột mốc
85(2) địa bàn xã Sin Suối Hồ, huyện Phong Thổ
|
Xã Sin Suối Hồ
|
0,500
|
|
0,500
|
|
|
12
|
Khắc phục sạt lở bờ sông biên giới khu vực Mốc giới
68(2) + 2400 hướng về Mốc giới số 67 địa bàn xã Mù Sang, huyện Phong Thổ
(giai đoạn 1)
|
Xã Mù Sang
|
0,500
|
0,500
|
|
|
|
13
|
Kè chống xói lở bảo vệ bờ sông biên giới Nậm Cúm
khu vực Mốc giới 68(2) + 800m đến 68(2) + 1500m địa bàn xã Mù Sang, huyện
Phong Thổ
|
Xã Mù Sang
|
1,500
|
1,500
|
|
|
|
14
|
Nâng cấp đường Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong
Thổ
|
Xã Mồ Sì San, Sì Lở
Lầu
|
0,250
|
0,250
|
|
|
|
15
|
Nâng cấp đường tuần tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù
Thàng - Lùng Than - Vàng Ma Chải
|
Xã Ma Li Pho, Mù
Sang, Vàng Ma Chải
|
1,950
|
1,450
|
0,500
|
|
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
13,798
|
12,993
|
0,805
|
|
|
16
|
Thủy điện Tả Páo Hồ 1B
|
Xã Mồ Sì San, xã
Sì Lở Lầu
|
5,133
|
5,133
|
|
|
|
17
|
Thủy điện Chàng Phàng
|
Xã Sin Suối Hồ, xã
Nậm Xe
|
0,850
|
0,850
|
|
|
|
18
|
Nhà trực vận hành xã Sì Lở Lầu
|
Xã Sì Lở Lầu
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
19
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Phong Thổ
năm 2021
|
17 xã, thị trấn
|
0,230
|
0,230
|
|
|
|
20
|
Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng
lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4
|
TT Phong Thổ
|
0,100
|
0,100
|
|
|
|
21
|
Tuyến đường dây đấu nối nhà máy thủy điện Van Hồ
110kv vào điện lưới quốc gia
|
Xã Sin Suối Hồ, xã
Nậm Xe
|
0,800
|
|
0,800
|
|
|
22
|
Tuyến đường dây đấu nối nhà máy thủy điện Nậm Pạc
1A vào điện lưới Quốc gia
|
Xã Sin Suối Hồ
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
23
|
Tuyến đường dây đấu nối nhà máy thủy điện Chàng
Phàng vào điện lưới Quốc gia
|
Xã Sin Suối Hồ
|
0,020
|
0,015
|
0,005
|
|
|
24
|
Thủy điện Tả Páo Hồ 1A
|
Xã Mồ Sì San, Sì Lở
Lầu
|
6,500
|
6,500
|
|
|
|
25
|
Đường dây truyền tải 110kV nhà máy thủy điện Nậm
Pạc 1
|
Xã Nậm Xe
|
0,120
|
0,120
|
|
|
|
VI
|
Huyện Sìn Hồ (12)
|
|
18,200
|
9,400
|
8,800
|
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
16,350
|
8,850
|
7,500
|
|
|
1
|
Đường thị xã Lai Châu-thị trấn Sìn Hồ, địa phận
huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu các xã Phăng Sô Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ, tỉnh
Lai Châu
|
Các xã Phăng Sô
Lin, Tả Phìn và thị trấn Sìn Hồ
|
1,300
|
1,300
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ,
tỉnh Lai Châu
|
Xã Nậm Tăm; Tả Ngảo
|
1,000
|
1,000
|
|
|
|
3
|
Đường liên bản Thành Chữ xã Tủa Sín Chải
|
Xã Tủa Sín Chải,
Chăn Nưa
|
6,400
|
3,400
|
3,000
|
|
|
4
|
Đường Ha Vu Chứ - Chinh Chu Phin xã Tủa Sin Chải
|
Xã Tủa Sin Chải,
Chăn Nưa
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Nậm Cọ, xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
0,600
|
0,600
|
|
|
|
6
|
Thủy lợi Huổi Hin Lạp, xã Nậm Cuổi
|
Xã Nậm Cuổi
|
0,450
|
0,450
|
|
|
|
7
|
Thủy lợi bản Cại
|
Xã Chăn Nưa
|
0,400
|
0,400
|
|
|
|
8
|
Đường ra biên giới đoạn từ bản Pho I - Nậm Tần Mông
- Mốc 56, huyện Sìn Hồ
|
Xã Pa Tần
|
6,000
|
1,500
|
4,500
|
|
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
1,850
|
0,550
|
1,300
|
|
|
9
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TB A khu vực huyện Phong Thổ
và huyện Sìn Hồ năm 2021
|
Các xã: Làng Mô, Nậm
Hăn, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tả Ngào; TT Sìn Hồ
|
0,410
|
0,410
|
|
|
|
10
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện
trung áp khu vực TP Lai Châu và huyện Sìn Hồ theo phương pháp đa chia - đa nối
|
Các xã: Nậm Tăm,
Pa Khóa
|
0,090
|
0,090
|
|
|
|
11
|
Đường dây 35kV Nậm Pậy - Tà Ghênh, tạo mạch vòng
lộ 375 E29.4 với lộ 373 E29.4
|
Xã Phìn Hồ
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
12
|
Mỏ đá Hồng Thu
|
Xã Hồng Thu
|
1,300
|
|
1,300
|
|
|
VII
|
Huyện Nậm Nhùn (12)
|
|
61,120
|
34,830
|
26,290
|
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
19,000
|
19,000
|
|
|
|
1
|
Đường Nậm Pì - Pề Ngài
|
Xã Nậm Pì
|
9,900
|
9,900
|
|
|
|
2
|
Đường Pá Bon - Ma Sang
|
Xã Nậm Pì, Nậm
Hàng
|
8,800
|
8,800
|
|
|
|
3
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Nậm Vời, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
0,300
|
0,300
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
42,120
|
15,830
|
26,290
|
|
|
4
|
Dự án cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh
Lai Châu
|
Xã Lê Lợi
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
5
|
Thủy điện Huổi Văn
|
Xã Nậm Hàng
|
1,440
|
1,440
|
|
|
|
6
|
Thủy điện Nậm Cuổi 1
|
Các xã Nậm Hàng, TT
Nậm Nhùn, Hua Bum, Nậm Pì
|
2,900
|
|
2,900
|
|
|
7
|
Thủy điện Nậm Bụm 1A
|
Xã Hua Bum
|
1,850
|
0,360
|
1,490
|
|
|
8
|
Dự án đường dây truyền tải công suất dự án thủy
điện Nậm Cuổi 1
|
Các xã: Nậm Hàng,
Hua Bum, Nậm Pì và TT Nậm Nhùn
|
10,400
|
4,200
|
6,200
|
|
|
9
|
Dự án đường dây truyền tải công suất dự án thủy
điện Nậm cuổi 1A
|
Các xã Nậm Hàng,
Hua Bum, Nậm Pì và TT Nậm Nhùn
|
11,200
|
3,900
|
7,300
|
|
|
10
|
Dự án đường dây truyền tải công suất dự án thủy
điện Nậm Cuổi 1B
|
Các xã Nậm Hàng,
TT Nậm Nhùn, Hua Bum, Nậm Pì
|
13,000
|
4,600
|
8,400
|
|
|
11
|
Giảm bán kính cấp điện, nâng cao chất lượng điện
áp cuối nguồn và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA khu vực huyện Nậm Nhùn
và huyện Mường Tè năm 2021
|
Các xã: Pủ Đao, Nậm
Chà, Nậm Hàng, Trung Chải, TT. Nậm Nhùn
|
1,240
|
1,240
|
|
|
|
12
|
Cải tạo mạch vòng Chăn Nưa - Pú Đao nối lộ
372-E29.3 và 375-E29.4
|
Các xã: Lê Lợi, Pú
Đao
|
0,090
|
0,090
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Mường Tè (13)
|
|
57,960
|
10,070
|
46,720
|
1,170
|
|
|
Dự án đầu tư sử dụng vốn NSNN
|
|
4,750
|
4,750
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật và chỉnh trang đô thị,
thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè
|
Thị trấn Mường Tè
|
0,450
|
0,450
|
|
|
|
2
|
Hạ tầng sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai bản
Nà Hừ, xã Bum Nưa, huyện Mường Tè
|
Xã Bum Nưa
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt lở suối Pắc Pạ, xã Vàng San, huyện
Mường Tè
|
Xã Vàng San
|
1,700
|
1,700
|
|
|
|
4
|
Sắp xếp ổn định dân cư 2 xã Tà Tổng và Mù Cả huyện
Mường Tè
|
Các xã Tà Tổng, Mù
Cả
|
2,400
|
2,400
|
|
|
|
|
Dự án đầu tư không sử dụng vốn NSNN
|
|
53,210
|
5,320
|
46,720
|
1,170
|
|
5
|
Thủy điện Nậm Cấu
|
Các xã: Pa Vệ Sủ,
Bum Tở
|
2,760
|
|
2,760
|
|
|
6
|
Thủy điện Nậm Luông
|
Các xã: Tà Tổng,
Can Hồ
|
2,590
|
1,420
|
|
1,170
|
|
7
|
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
8,000
|
1,000
|
7,000
|
|
|
8
|
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2 A
|
Xã Pa Vệ Sủ
|
6,000
|
1,000
|
5,000
|
|
|
9
|
Dự án khai thác khoáng sản vàng gốc Nậm Kha Á, xã
Mù Cả, huyện Mường Tè
|
Xã Mù Cả
|
6,860
|
|
6,860
|
|
|
10
|
Đường dây 110kV dự án thủy điện Nậm Lằn
|
Các xã: Ka Lăng,
Mường Tè
|
1,300
|
|
1,300
|
|
|
11
|
Thủy điện Thọ Gụ
|
Các xã: Pa Ủ, Tá Bạ
|
9,280
|
0,410
|
8,870
|
|
|
12
|
Thủy điện Thọ Gụ 1
|
Các xã: Pa Ủ, Tá Bạ
|
8,120
|
1,190
|
6,930
|
|
|
13
|
Trường bắn Ban chỉ huy Quân sự huyện Mường Tè
|
Xã Nậm Khao
|
8,300
|
0,300
|
8,000
|
|
|
IX
|
Danh mục nằm trên địa bàn các huyện, thành phố
(2)
|
|
6,040
|
6,040
|
|
|
|
1
|
Dự án đường dây 220kV Phong Thổ - Than Uyên
|
Xã Sùng Phài, San
Thàng thành phố Lai Châu
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
Thị trấn Tam Đường
và các xã: Bản Bo, Nà Tăm, Bình Lư, Hồ Thầu, Giang Ma huyện Tam Đường
|
1,600
|
1,600
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
huyện Tân Uyên
|
1,350
|
1,350
|
|
|
|
Xã Phúc Than, huyện
Than Uyên
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
Xã Lản Nhì Thàng,
huyện Phong Thổ
|
0,200
|
0,200
|
|
|
|
2
|
Đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình thủy lợi,
nước sinh hoạt thuộc các chu, điểm tái định cư các xã: Nậm Hăn, Nậm Mạ, Pa Khóa,
Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ; Các xã Nậm Manh, Nậm Hàng, Lê Lợi
luyện Nậm Nhùn; thị trấn Phong Thổ huyện Phong Thổ
|
Các xã: Nậm Hăn, Nậm
Mạ, Pa Khóa, Nậm Cha, Nậm Tăm, Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ
|
2,500
|
2,500
|
|
|
|
Các xã: Lê Lợi, Nậm
Hàng, Nậm Manh huyện Nậm Nhùn
|
0,300
|
0,300
|
|
|
|
Nghị quyết 51/NQ-HĐND chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 51/NQ-HĐND chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh ngày 15/09/2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
177
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|