|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND danh mục dự án sử dụng đất trồng lúa rừng phòng hộ Bình Thuận
Số hiệu:
|
40/2017/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2017/NQ-HĐND
|
Bình Thuận,
ngày 19 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT
RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI
ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH, LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai năm 2013;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4794/TTr-UBND
ngày 24/11/2017 và báo cáo giải trình tại Công văn số 4963/UBND-KT ngày
07/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm
2017) và danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng và danh mục dự án phải thu hồi đất thu hồi đất thực hiện
trong năm 2018; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân
tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4794/TTr-UBND ngày 24/11/2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả rà soát danh mục đã được Hội đồng nhân dân
tỉnh thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) và danh
mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng và danh mục dự án phải thu hồi đất trong năm 2018, cụ thể như sau:
1. Thống nhất điều chỉnh, hủy bỏ danh mục
34 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục
155 dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua thực hiện hết thời hạn 03 năm (từ năm 2015 đến năm 2017) không có khả
năng thực hiện, trong đó:
1.1. Danh mục 34 dự án chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ điều chỉnh hủy bỏ gồm có:
+ Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18
tháng 7 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 07 dự án với diện tích đất trồng
lúa 29,65 ha, đất rừng phòng hộ là 11,7 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.1 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 23 dự án với diện tích đất trồng
lúa 44,09 ha, đất rừng phòng hộ là 50,96 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.2 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27
tháng 7 năm 2015 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 04 dự án với diện tích đất rừng
phòng hộ là 53,4 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 1.3 kèm theo)
1.2. Danh mục 155 dự án với diện tích
1.126,3 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất điều chỉnh huỷ bỏ gồm có:
+ Tại Nghị quyết số 60/2014/NQ-HĐND ngày 18
tháng 7 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 08 dự án với diện tích 294,64 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.1 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 08
tháng 12 năm 2014 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 136 dự án với diện tích 789,12 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.2 kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND ngày 27
tháng 7 năm 2015 điều chỉnh hủy bỏ danh mục 11 dự án với diện tích 42,54 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 2.3 kèm theo)
2. Thống nhất danh mục dự án có sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn toàn tỉnh năm 2018 với
tổng số là 91 dự án với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là
307,28 ha, chuyển mục đích đất rừng phòng hộ là 104,76 ha, chuyển mục đích đất
rừng đặc dụng là 8,2 ha, cụ thể:
2.1. Chuyển tiếp danh mục 65 dự án với diện
tích 259,71 ha đất trồng lúa và 52,97 ha đất rừng phòng hộ, trong đó:
+ Tại Nghị quyết số
60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 12 dự án với diện
tích đất trồng lúa 16,83 ha, đất rừng phòng hộ là 12,22 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.1
kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số
74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 43 dự án với diện
tích đất trồng lúa 229,44 ha, đất rừng phòng hộ là 23,82 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.2
kèm theo)
+ Tại Nghị quyết số
79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 chuyển tiếp danh mục 10 dự án với diện
tích đất trồng lúa là 13,44 ha, đất rừng phòng hộ là 16,93 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 3.3
kèm theo)
2.2. Danh mục 26 dự án đăng ký mới với diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 47,57 ha, đất rừng phòng hộ là
51,79 ha, đất rừng đặc dụng là 8,2 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 4 kèm theo)
3. Thống nhất danh mục dự án thuộc trường
hợp Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã La Gi và thành phố Phan
Thiết trong năm 2018 với tổng số là 401 dự án với tổng diện tích là 9.664,59 ha,
gồm:
3.1. Chuyển tiếp đối với danh mục 298 dự
án với diện tích 4.370,38 ha thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất, trong đó:
- Tại Nghị quyết số
60/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 22 dự án với diện
tích 219,35 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5.1
kèm theo)
- Tại Nghị quyết số
74/2014/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2014 chuyển tiếp danh mục 235 dự án với diện
tích 3.701,79 ha;
(Chi tiết có Phụ lục 5.2
kèm theo)
- Tại Nghị quyết số
79/2015/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2015 chuyển tiếp danh mục 41 dự án với diện
tích 449,24 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 5.3
kèm theo)
3.2. Danh mục 103 dự án đăng ký mới với
tổng diện tích là 5.294,21 ha trong năm 2018.
(Chi tiết có Phụ lục 6 kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này và định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong đó, đối với các dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất có nguồn vốn
ngoài ngân sách phải tổ chức thu hồi đất, giao đất và cho thuê đất theo đúng
quy định của Luật Đất đai và các quy định hiện hành của Nhà nước
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bình Thuận khóa X, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu
lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC 1.1
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 60/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
22,37
|
|
11,70
|
|
10,67
|
|
1
|
Khu nghỉ dưỡng Rừng
Dương
|
Cty TNHH Du lịch Vịnh La Gàn
|
Xã Bình Thạnh
|
22,37
|
|
11,70
|
|
10,67
|
Nghị quyết 60
|
II
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
3,00
|
0,23
|
|
|
2,77
|
|
2
|
Hồ chứa nước, chứa
mật rỉ đường, bãi chứa chất thải (bã mía) nhà máy đường
|
Công ty TNHH MK Sugar Việt Nam
|
Thị trấn Ma Lâm
|
3,00
|
0,23
|
|
|
2,77
|
Nghị quyết 60
|
III
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
66,32
|
4,71
|
|
|
61,61
|
|
3
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế Hoàng Quân
|
Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc
Hoàng Quân
|
Xã Hàm Kiệm,
|
16,00
|
4,60
|
|
|
11,40
|
Nghị quyết 60
|
4
|
Đập dâng sông
Phan
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Huyện Hàm Tân và huyện Hàm Thuận Nam
|
50,32
|
0,11
|
|
|
50,21
|
Nghị quyết 60
|
IV
|
Huyện
Tánh Linh
|
|
|
1,00
|
0,37
|
|
|
0,63
|
|
5
|
Công trình nhựa
hóa đường thôn Chăm
|
UBND huyện
|
Thị trấn Lạc Tánh
|
1,00
|
0,37
|
|
|
0,63
|
Nghị quyết 60
|
V
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
37,61
|
24,34
|
|
|
13,27
|
|
6
|
Dự án nâng cấp
Trạm bơm Đa Kai
|
UBND huyện
|
Xã Sùng Nhơn
|
35,31
|
22,04
|
|
|
13,27
|
Nghị quyết 60
|
7
|
Cơ sở may mặc xuất
khẩu Anh Duy
|
Công ty TNHH Duy Trang
|
Xã Nam Chính
|
2,30
|
2,30
|
|
|
|
Nghị quyết 60
|
|
Tổng cộng
|
|
|
130,30
|
29,65
|
11,70
|
|
88,95
|
|
PHỤ LỤC 1.2
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
74/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
0,49
|
0,24
|
0,25
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm
bơm, cấp phép khai thác nước ngầm
|
Công ty Cổ phần nước khoáng Vĩnh Hảo
|
Phú Lạc
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
2
|
Đường dây 220kV
Vĩnh Tân - Tháp Chàm
|
Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia
|
Vĩnh Tân
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
Nghị quyết 74
|
II
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
98,15
|
8,25
|
34,91
|
|
54,99
|
|
3
|
Công trình giao
thông nội đồng và hệ thống thủy lợi Thuận Minh
|
UBND huyện
|
Thuận Minh
|
11,84
|
0,45
|
|
|
11,39
|
Nghị quyết 74
|
4
|
Thao trường Dốc
Giáo
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
Hàm Trí
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
Nghị quyết 74
|
5
|
Thao trường Núi
Bà
|
Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
Hàm Phú
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
Nghị quyết 74
|
6
|
Nâng cấp tu sửa
Sông Quao Đan Sách kênh Bắc Sông Quao
|
Công ty TNHH MTV khai thác công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Thuận Hòa
|
56,20
|
7,69
|
4,91
|
|
43,60
|
Nghị quyết 74
|
7
|
Điểm dân cư thôn
2
|
UBND huyện
|
Hồng Sơn
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
III
|
Thành phố
Phan Thiết
|
|
|
61,86
|
10,43
|
|
|
51,43
|
|
8
|
Bãi đỗ xe Mai
Linh
|
Công ty TNHH Mai Linh
|
Tiến Lợi
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
9
|
Khu tái định cư
chung thành phố Phan Thiết
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Phong Nẫm
|
61,36
|
9,93
|
|
|
51,43
|
Nghị quyết 74
|
IV
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
10
|
Sân thể thao xã
(Văn Lâm)
|
UBND huyện
|
Xã Hàm Mỹ
|
0,5
|
0,5
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
V
|
Thị xã La Gi
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
11
|
Trạm bơm tăng áp
|
Công ty Cổ phần cấp thoát nước Bình Thuận
|
Tân Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
VI
|
Huyện
Tánh Linh
|
|
|
6,43
|
2,73
|
|
|
3,70
|
|
12
|
Đường vào khu
tái định cư hệ thống thủy lợi Tà Pao
|
UBND huyện
|
La Ngâu
|
1,30
|
0,52
|
|
|
0,78
|
Nghị quyết 74
|
13
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng thị trấn Lạc Tánh
|
UBND huyện
|
Lạc Tánh
|
4,63
|
1,71
|
|
|
2,92
|
Nghị quyết 74
|
14
|
Bãi rác xã Bắc
Ruộng
|
UBND huyện
|
Xã Bắc Ruộng
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
VII
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
36,02
|
21,91
|
|
|
14,11
|
|
15
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng xã Mé Pu
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
1,29
|
1,29
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
16
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng xã Đa Kai
|
UBND huyện
|
Đa Kai
|
1,02
|
1,02
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
17
|
Kênh thoát lũ Đại
Lộc Mé Pu
|
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bình
Thuận
|
Mé Pu
|
21,20
|
8,00
|
|
|
13,20
|
Nghị quyết 74
|
18
|
Hệ thống kênh
mương nội đồng
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
19
|
Hệ thống kênh
tiêu xã Mê Pu
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
8,91
|
8,00
|
|
|
0,91
|
Nghị quyết 74
|
VIII
|
Huyện
Phú Quý
|
|
|
15,80
|
|
15,80
|
|
|
|
20
|
Mở rộng kho vũ
khí núi Cấm
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngũ Phụng
|
6,40
|
|
6,40
|
|
|
Nghị quyết 74
|
21
|
Thao trường
phòng ngự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Tam Thanh
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
Nghị quyết 74
|
22
|
Khu tăng gia sản
xuất
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Tam Thanh
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Nghị quyết 74
|
23
|
Trường bắn Gành
Hang tại Phú Quý
|
Bộ tư lệnh Quân khu 7
|
Tam Thanh
|
7,60
|
|
7,60
|
|
|
Nghị quyết 74
|
|
Tổng
|
|
|
219,28
|
44,09
|
50,96
|
|
124,23
|
|
PHỤ LỤC 1.3
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
79/2015/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
10,40
|
|
10,40
|
|
|
|
1
|
Thao trường trường
bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hòa Phú
|
10,40
|
|
10,40
|
|
|
Nghị quyết 79
|
II
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
43,00
|
|
43,00
|
|
|
|
2
|
Thao trường trường
bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hàm Trí,
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
Nghị quyết 79
|
3
|
Thao trường trường
bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hàm Phú
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
Nghị quyết 79
|
4
|
Thao trường trường
bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hàm Liêm
|
13,00
|
|
13,00
|
|
|
Nghị quyết 79
|
|
Tổng
|
|
|
53,40
|
|
53,40
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.1
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
60/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
111,70
|
|
|
|
111,70
|
|
1
|
Nhà máy thủy điện
Thác Ba
|
Tổng Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Việt Nam
|
Xã La Dạ, huyện Hàm
Thuận Bắc và xã Mỹ Thạnh, huyện Hàm Thuận Nam
|
111,70
|
|
|
|
111,70
|
Nghị quyết 60
|
II
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
142,32
|
28,28
|
|
|
114,04
|
|
2
|
Hạ tầng khu nhà ở
cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ
|
Công ty Cổ phần
Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân
|
Xã Hàm Kiệm
|
76,00
|
23,57
|
|
|
52,43
|
Nghị quyết 60
|
3
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế Hoàng Quân
|
Công ty Cổ phần
Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc Hoàng Quân
|
Xã Hàm Kiệm
|
16,00
|
4,60
|
|
|
11,40
|
Nghị quyết 60
|
4
|
Đập dâng sông
Phan
|
Công ty TNHH MTV
khai thác công trình thủy lợi Bình Thuận
|
Huyện Hàm Tân và
huyện Hàm Thuận Nam
|
50,32
|
0,11
|
|
|
50,21
|
Nghị quyết 60
|
III
|
Huyện
Tánh Linh
|
|
|
4,90
|
3,47
|
|
|
1,43
|
|
5
|
Công trình nhựa
hóa đường thôn Chăm
|
UBND huyện
|
Thị trấn Lạc
Tánh
|
1,00
|
0,37
|
|
|
0,63
|
Nghị quyết 60
|
6
|
Công trình
tại khu vực Đức mẹ Tà Pao
|
Tòa Giám mục
Phan Thiết
|
Xã Đồng Kho
|
3,90
|
3,10
|
|
|
0,80
|
Nghị quyết 60
|
IV
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
35,31
|
22,04
|
|
|
13,27
|
|
7
|
Dự án nâng cấp
Trạm bơm Đai Kai
|
UBND huyện
|
Xã Sùng Nhơn
|
35,31
|
22,04
|
|
|
13,27
|
Nghị quyết 60
|
V
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
|
8
|
Kho xăng dầu dự
trữ
|
Bộ tư lệnh Quân
khu 6
|
Xã Tam Thanh
|
0,41
|
|
|
|
0,41
|
Nghị quyết 60
|
|
Tổng
|
|
|
294,64
|
53,79
|
|
|
240,85
|
|
PHỤ LỤC 2.2
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
74/2014/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
140,90
|
|
0,25
|
|
140,65
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
Nam Tuy Phong
|
UBND huyện
|
Chí Công
|
53,57
|
|
|
|
53,57
|
Nghị quyết 74
|
2
|
Khu giết mổ gia
súc gia cầm nam Tuy Phong
|
UBND huyện
|
Hòa Minh
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Nghị quyết 74
|
3
|
Khu đóng sửa tàu
thuyền Phan Rí
|
UBND huyện
|
Phan Rí Cửa
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Nghị quyết 74
|
4
|
Hạ tầng khu kinh
doanh dịch vụ xã Vĩnh Tân
|
UBND huyện
|
Vĩnh Tân
|
24,22
|
|
|
|
24,22
|
Nghị quyết 74
|
5
|
Nhà máy điện gió
Phước Thể
|
Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Đầu tư và Phát triển
năng lượng sạch Châu Á
|
Phước Thể
|
3,72
|
|
|
|
3,72
|
Nghị quyết 74
|
6
|
Đường dây 220kV
Vĩnh Tân - Tháp Chàm
|
Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia
|
Vĩnh Tân
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
Nghị quyết 74
|
7
|
Trạm 110 kV Vĩnh
Hảo
|
Tổng Công ty điện lực Miền Nam
|
Vĩnh Hảo
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Nghị quyết 74
|
8
|
Trường mẫu giáo
Nha Mé
|
UBND huyện
|
Phong Phú
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết 74
|
9
|
Khu dân cư động
Ông kéo
|
UBND huyện
|
Chí Công
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Nghị quyết 74
|
10
|
Khu dân cư xóm
9A, thôn Phú Tân xã Hòa Phú
|
UBND huyện
|
Hòa Phú
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Nghị quyết 74
|
11
|
Mở rộng KDC xóm
9B thôn Phú Tân
|
UBND huyện
|
Hòa Phú
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Nghị quyết 74
|
12
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu tái định cư kè xã Phước Thể
|
UBND huyện
|
Phước Thể
|
30,40
|
|
|
|
30,40
|
Nghị quyết 74
|
13
|
Trụ sở Chi cục
thống kê
|
UBND huyện
|
Liên Hương
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Nghị quyết 74
|
14
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện
|
UBND huyện
|
Liên Hương
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết 74
|
15
|
Mở rộng nghĩa
trang Bình Thạnh
|
UBND huyện
|
Bình Thạnh
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Nghị quyết 74
|
16
|
Nhà văn hóa thôn
Hà Thủy 1
|
UBND huyện
|
Chí Công
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Nghị quyết 74
|
II
|
Huyện Bắc
Bình
|
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
|
17
|
Đường dây 110KV
đầu nối vào trạm 110KV Sông Bình (kể cả hành lang tuyến 52,5 ha)
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Nghị quyết 74
|
18
|
Cải tạo, treo dây
mạch 2 đường dây 110kv Đại Ninh - Phan Rí đoạn thủy điện Đai Ninh rẽ trạm
Sông Bình
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
19
|
Cải tạo đường
dây 110 KV Đại Ninh-Phan Rí
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Nghị quyết 74
|
III
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
133,50
|
8,25
|
34,91
|
|
90,34
|
|
20
|
Công trình giao
thông nội đồng và hệ thống thủy lợi Thuận Minh
|
UBND huyện
|
Thuận Minh
|
11,84
|
0,45
|
|
|
11,39
|
Nghị quyết 74
|
21
|
Thao trường Dốc
Giáo
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hàm Trí
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
Nghị quyết 74
|
22
|
Thao trường Núi
Bà
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hàm Phú
|
15,00
|
|
15,00
|
|
|
Nghị quyết 74
|
23
|
Thao trường Đá Cầu
- Dốc Da
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Thuận Minh
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
Nghị quyết 74
|
24
|
Thao trường Khu
29 Lòng Hồ Sông Quao
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Thuận Hòa
|
7,00
|
|
|
|
7,00
|
Nghị quyết 74
|
25
|
Thao trường Núi
Bành, Núi Kính
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hàm Liêm
|
13,00
|
|
|
|
13,00
|
Nghị quyết 74
|
26
|
Nâng cấp tu sửa
Sông Quao Đan Sách, kênh Bắc Sông Quao
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi Bình
Thuận
|
Thuận Hòa
|
56,20
|
7,69
|
4,91
|
|
43,60
|
Nghị quyết 74
|
27
|
Mở rộng chợ Ma
Lâm (về phía Nam đến cuối tuyến đường số 09)
|
UBND huyện
|
Ma Lâm
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Nghị quyết 74
|
28
|
Điểm dân cư thôn
2
|
UBND huyện
|
Hồng Sơn
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
IV
|
Thành phố
Phan Thiết
|
|
|
63,25
|
10,43
|
|
|
52,83
|
|
29
|
Nhà văn hoá các
thôn Tiến Hoà, Tiến Phú
|
UBND xã Tiến Thành
|
Tiến Thành
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
Nghị quyết 74
|
30
|
Bãi đỗ xe Mai
Linh
|
Công ty TNHH Mai Linh
|
Tiến Lợi
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
31
|
Chợ Phong Nẫm
|
UBND TP Phan Thiết
|
Phong Nẫm
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết 74
|
32
|
Dự án xây dựng
công trình trạm quan trắc & cảnh báo phóng xạ môi trường
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phú Tài
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Nghị quyết 74
|
33
|
Khu tái định cư
chung thành phố Phan Thiết
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Phong Nẫm
|
61,36
|
9,93
|
|
|
51,43
|
Nghị quyết 74
|
34
|
Trạm khí tượng và
dự báo thời tiết ven biển
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tiến Thành
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Nghị quyết 74
|
35
|
Trạm cứu hộ ven
biển Tiến Thành
|
UBND TP Phan Thiết
|
Tiến Thành
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Nghị quyết 74
|
V
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
211,78
|
13,10
|
|
|
198,68
|
|
36
|
Đường Quốc
lộ 1A đi Suối Cát và thôn Phú Sung
|
UBND huyện
|
Hàm Cường
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Nghị quyết 74
|
37
|
Đường Tân
Thuận - Suối nước nóng Bưng Thị
|
UBND huyện
|
Tân Thuận
|
10,20
|
|
|
|
10,20
|
Nghị quyết 74
|
38
|
Bến xe huyện
|
Sở Giao thông vận tải Bình Thuận
|
Thuận Nam
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
Nghị quyết 74
|
39
|
Đất giao thông
trong khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại- dịch vụ (Khu
công nghiệp Hàm Kiệm I)
|
Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa
ốc Hoàng Quân
|
Hàm Mỹ
|
15,96
|
7,00
|
|
|
8,96
|
Nghị quyết 74
|
40
|
Dự án thoát
nước khu vực Hòn Lan - Kê Gà
|
UBND huyện
|
Tân Thành
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
Nghị quyết 74
|
41
|
Kè bảo vệ sông
Phan
|
UBND huyện
|
Tân Thuận
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Nghị quyết 74
|
42
|
Nâng cấp hồ chứa
nước Tân Lập
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Tân Lập
|
33,00
|
|
|
|
33,00
|
Nghị quyết 74
|
43
|
Nâng cấp hồ chứa
nước Tà Mon
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Tân Lập
|
38,70
|
|
|
|
38,70
|
Nghị quyết 74
|
44
|
Nhà máy thủy điện
Thác Ba (111,70 ha)
|
Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương
Mại Việt Nam
|
Mỹ Thạnh
|
48,18
|
|
|
|
48,18
|
Nghị quyết 74
|
45
|
Chợ Tân Lập
|
UBND huyện
|
Tân Lập
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết 74
|
46
|
Trường Cao đẳng
kinh tế Hoàng Quân
|
Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa
ốc Hoàng Quân
|
Hàm Mỹ
|
16,00
|
4,60
|
|
|
11,40
|
Nghị quyết 74
|
47
|
Trường Đại học Bình
Thuận(trên địa bàn Phan Thiết và Hàm Thuận Nam)
|
Trường Cao đẳng cộng Cồng Bình Thuận
|
Hàm Mỹ
|
25,76
|
|
|
|
25,76
|
Nghị quyết 74
|
48
|
Đất giáo dục
trong khu nhà ở cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ (Khu công
nghiệp Hàm Kiệm I)
|
Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa
ốc Hoàng Quân
|
Hàm Mỹ
|
2,15
|
1,00
|
|
|
1,15
|
Nghị quyết 74
|
49
|
Sân thể
thao xã
|
UBND huyện
|
Hàm Cần
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Nghị quyết 74
|
50
|
Sân thể thao
xã
|
UBND huyện
|
Tân Thuận
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Nghị quyết 74
|
51
|
Sân thể
thao xã
|
UBND huyện
|
Mương Mán
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Nghị quyết 74
|
52
|
Sân thể
thao thôn Văn Phong
|
UBND huyện
|
Mương Mán
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết 74
|
53
|
Sân thể
thao xã (Văn Lâm)
|
UBND huyện
|
Hàm Mỹ
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
54
|
Sân thể
thao xã
|
UBND huyện
|
Tân Thành
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Nghị quyết 74
|
55
|
Khu dân cư tập trung
Hàm Minh
|
UBND huyện
|
Hàm Minh
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Nghị quyết 74
|
56
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
UBND huyện
|
Hàm Minh
|
5,80
|
|
|
|
5,80
|
Nghị quyết 74
|
57
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
UBND huyện
|
Mương Mán
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Nghị quyết 74
|
58
|
Nhà văn hóa
|
UBND huyện
|
Hàm Thạnh
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Nghị quyết 74
|
59
|
Nhà văn hóa thôn
Kê Gà
|
UBND huyện
|
Tân Thành
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết 74
|
60
|
Nhà văn hóa thôn
Thạnh Mỹ
|
UBND huyện
|
Tân Thành
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết 74
|
61
|
Nhà văn hóa thôn
Cây Găng
|
UBND huyện
|
Tân Thành
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết 74
|
62
|
Đất văn
hóa Hàm Cường
|
UBND huyện
|
Hàm Cường
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Nghị quyết 74
|
VI
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
43,36
|
|
|
|
43,36
|
|
63
|
Đường đến trung
tâm xã Thắng Hải
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tân Hà, Tân Xuân, Tân Thắng, Thắng Hải
|
31,08
|
|
|
|
31,08
|
Nghị quyết 74
|
64
|
Đường liên xã Tân
Đức - Tân Phúc - Sông Phan (giai đoạn 2)
|
UBND huyện
|
Sông Phan
|
8,82
|
|
|
|
8,82
|
Nghị quyết 74
|
65
|
Chợ Suối Giêng
|
UBND huyện
|
X. Tân Đức
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
Nghị quyết 74
|
66
|
Trạm y tế thị trấn
Tân Minh
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tân Minh
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Nghị quyết 74
|
67
|
Mở rộng trường Mẫu
giáo Tân Phúc
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tân Phúc
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết 74
|
68
|
Trường Trung học
cơ sở Suối Giêng
|
UBND huyện
|
Tân Đức
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Nghị quyết 74
|
69
|
Cụm trạm Nông
nghiệp Hàm Tân
|
Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh
|
Tân Nghĩa
|
0,31
|
|
|
|
0,31
|
Nghị quyết 74
|
70
|
Trường Mẫu giáo
Suối Giêng
|
UBND huyện
|
Tân Đức
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Nghị quyết 74
|
VII
|
Thị xã La Gi
|
|
|
13,43
|
|
|
|
13,43
|
|
71
|
Nâng cấp mở rộng
đường Ngô Đức Tốn
|
Vốn ngân sách Trung ương, ngân sách tỉnh và nguồn vốn
khác
|
Tân Tiến
|
6,11
|
|
|
|
6,11
|
Nghị quyết 74
|
72
|
Nâng cấp các tuyến
đường nội thị (đường Ngô Quyền nối dài)
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tân Phước
|
1,55
|
|
|
|
1,55
|
Nghị quyết 74
|
73
|
Mở rộng trường mẫu
giáo Tân Tiến
|
UBND xã
|
Tân Tiến
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Nghị quyết 74
|
74
|
Nhà làm việc
Thanh tra giao thông
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tân Phước
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết 74
|
75
|
Nhà vệ
sinh công cộng
|
UBND thị xã
|
Phước Hội
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Nghị quyết 74
|
76
|
Mở rộng khu dân
cư Ba Đăng
|
UBND thị xã
|
Tân Hải
|
5,20
|
|
|
|
5,20
|
Nghị quyết 74
|
77
|
Nhà làm việc Ban
quản lý công trình công cộng
|
UBND thị xã
|
Tân An
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Nghị quyết 74
|
VIII
|
Huyện
Tánh Linh
|
|
|
33,53
|
2,73
|
|
|
30,80
|
|
78
|
Đường giao thông
nông thôn xã Gia Huynh
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
15,70
|
|
|
|
15,70
|
Nghị quyết 74
|
79
|
Đường giao thông
nông thôn xã Suối Kiết
|
UBND huyện
|
Suối Kiết
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Nghị quyết 74
|
80
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nôi đồng TT.Lạc Tánh
|
UBND huyện
|
Lạc Tánh
|
4,63
|
1,71
|
|
|
2,92
|
Nghị quyết 74
|
81
|
Đường vào khu
tái định cư hệ thống thủy lợi Tà Pao
|
UBND huyện
|
La Ngâu
|
1,30
|
0,52
|
|
|
0,78
|
Nghị quyết 74
|
82
|
Chợ thôn 4
|
Đang kêu gọi đầu tư
|
Gia Huynh
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Nghị quyết 74
|
83
|
Công viên cây
xanh (rừng sến thôn 3)
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Nghị quyết 74
|
84
|
Phân trạm Y tế Lạc
Hà
|
UBND huyện
|
Lạc Tánh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
85
|
Phân hiệu trường
mẫu giáo Lạc Hà (khu rừng Sến)
|
UBND huyện
|
Lạc Tánh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
86
|
Sân vận động
thôn 4 (khu 300 ha)
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
87
|
Bãi rác thôn 3
|
UBND huyện
|
Xã Măng Tố
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết 74
|
88
|
Bãi rác xã Bắc
Ruộng
|
UBND huyện
|
Xã Bắc Ruộng
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
89
|
Điểm dân cư
(thôn 6)
|
UBND huyện
|
Xã Huy Khiêm
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Nghị quyết 74
|
90
|
Khu dân cư xã
Gia Huynh
|
UBND huyện
|
Xã Gia Huynh
|
5,80
|
|
|
|
5,80
|
Nghị quyết 74
|
91
|
Khu dân cư xã Suối
Kiết
|
UBND huyện
|
Xã Suối Kiết
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Nghị quyết 74
|
IX
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
115,79
|
25,80
|
|
|
89,99
|
|
92
|
Bãi rác thôn 2
|
UBND huyện
|
Sùng Nhơn
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
93
|
Cụm CN-TTCN Hầm
Sỏi - Võ Xu
|
UBND huyện
|
Võ Xu
|
25,30
|
|
|
|
25,30
|
Nghị quyết 74
|
94
|
Tuyến Mê Pu - Đa
Kai
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đa Kai, Sùng Nhơn, Mé Pu
|
7,97
|
|
|
|
7,97
|
Nghị quyết 74
|
95
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng xã Đông Hà
|
UBND huyện
|
Đông Hà
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Nghị quyết 74
|
96
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng xã Trà Tân
|
UBND huyện
|
Trà Tân
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Nghị quyết 74
|
97
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng xã Mé Pu
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
5,50
|
1,29
|
|
|
4,21
|
Nghị quyết 74
|
98
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng xã Đa Kai
|
UBND huyện
|
Đa Kai
|
2,23
|
1,02
|
|
|
1,21
|
Nghị quyết 74
|
99
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng xã Đức Tín
|
UBND huyện
|
Đức Tín
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Nghị quyết 74
|
100
|
Đường giao thông
nông thôn và giao thông nội đồng xã Sùng Nhơn
|
UBND huyện
|
Sùng Nhơn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết 74
|
101
|
Hệ thống kênh
tiêu xã Mê Pu
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
8,91
|
8,00
|
|
|
0,91
|
Nghị quyết 74
|
102
|
Kênh thoát lũ Đại
Lộc Mé Pu
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Mé Pu
|
21,20
|
8,00
|
|
|
13,20
|
Nghị quyết 74
|
103
|
Kênh tiêu thoát lũ
Võ Xu thác reo ở xã Đức Tín
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Đức Tín
|
16,00
|
3,65
|
|
|
12,35
|
Nghị quyết 74
|
104
|
Hệ thống kênh
mương nội đồng
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
3,60
|
3,60
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
105
|
Nâng cấp hồ chứa
nước Trà Tân, huyện Đức Linh
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Trà Tân
|
10,20
|
|
|
|
10,20
|
Nghị quyết 74
|
106
|
Mở rộng kênh
thôn 8 xã Mé Pu
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Mé Pu
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
Nghị quyết 74
|
107
|
Khu vui chơi
thanh thiếu niên thôn 4, Mé Pu
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Nghị quyết 74
|
108
|
Khu Công viên
cây xanh Bàu Su, Mé Pu
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Nghị quyết 74
|
109
|
Xây dựng mới Mẫu
giáo Đông Hà ( Thôn 2B)
|
UBND huyện
|
Đông Hà
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Nghị quyết 74
|
110
|
Xây dựng mới Mẫu
giáo Võ Xu 2 (khu phố 7)
|
UBND huyện
|
Võ Xu
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Nghị quyết 74
|
111
|
Xây dựng mới điểm
trường Mẫu giáo Mê Pu 1
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Nghị quyết 74
|
112
|
Mở rộng mẫu giáo
Nam Chính 2
|
UBND huyện
|
Nam Chính
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết 74
|
113
|
Xây dựng mới trường
mẫu giáo thôn 3, Mé Pu 1
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Nghị quyết 74
|
114
|
Sân thể thao cấp
xã ( Thôn 8 Đức Tín)
|
UBND huyện
|
Đức Tín
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Nghị quyết 74
|
115
|
Sân vận động xã
Sùng Nhơn
|
UBND huyện
|
Sùng Nhơn
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Nghị quyết 74
|
116
|
Sân thể thao giải
trí đa năng ở thôn 3, Tân Hà
|
UBND huyện
|
Tân Hà
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Nghị quyết 74
|
117
|
Bãi rác xã + bãi
dập dịch ( Đồi Mâm Xe), Đông Hà
|
UBND huyện
|
Đông Hà
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Nghị quyết 74
|
118
|
Bãi rác (Thôn
1), Đức Chính
|
UBND huyện
|
Đức Chính
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Nghị quyết 74
|
119
|
Bãi rác thị trấn
( Khu phố 10), Đức Tài
|
UBND huyện
|
Đức Tài
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Nghị quyết 74
|
120
|
Bãi rác ( Thôn
8)
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Nghị quyết 74
|
121
|
Mở rộng nghĩa địa
của xã
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Sùng Nhơn
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Nghị quyết 74
|
122
|
Trụ sở Khu phố
1, 4, thị trấn Đức Tài
|
UBND huyện
|
Đức Tài
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Nghị quyết 74
|
123
|
Trụ sở thôn 2A,
xã Đông Hà
|
UBND huyện
|
Đông Hà
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết 74
|
124
|
Trụ sở + nhà văn
hóa thôn 6, Đức Tín
|
UBND huyện
|
Đức Tín
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Nghị quyết 74
|
125
|
Trụ sở thôn 3,
xã Tân Hà
|
UBND huyện
|
Tân Hà
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Nghị quyết 74
|
126
|
Trụ sở thôn 1A,
1B, xã Trà Tân
|
UBND huyện
|
Trà Tân
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
X
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
28,58
|
|
15,80
|
|
12,78
|
|
127
|
Khu tăng gia sản
xuất
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Tam Thanh
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
Nghị quyết 74
|
128
|
Kho C2
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Long Hải
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Nghị quyết 74
|
129
|
Mở rộng kho vũ
khí núi Cấm
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Ngũ Phụng
|
6,40
|
|
6,40
|
|
|
Nghị quyết 74
|
130
|
Thao trường
phòng ngự
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Tam Thanh
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
Nghị quyết 74
|
131
|
Trường bắn Gành Hang
tại Phú Quý
|
Bộ tư lệnh Quân khu 7
|
Tam Thanh
|
7,60
|
|
7,60
|
|
|
Nghị quyết 74
|
132
|
Thao trường diễn
tập (Đoàn Binh chuẩn Đặc công 5)
|
Đoàn Binh chuẩn Đặc công 5
|
Tam Thanh
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
Nghị quyết 74
|
133
|
Đội cảnh sát
phòng cháy, chữa cháy Phú Quý
|
Công an tỉnh Bình Thuận
|
Tam Thanh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
134
|
Đường trước chùa
Linh Quang nối đường 27/4
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tam Thanh
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Nghị quyết 74
|
135
|
Đường trong khu
dân cư Tam Thanh 1 nối xóm Bà Rịa
|
UBND xã
|
Tam Thanh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
136
|
Mở rộng Trạm y tế
xã Long Hải
|
UBND xã
|
Long Hải
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Nghị quyết 74
|
|
Tổng
|
|
|
789,12
|
60,30
|
50,95
|
|
677,87
|
|
PHỤ LỤC 2.3
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
KHÔNG CÓ KHẢ NĂNG THỰC HIỆN (THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
79/2015/NQ-HĐND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
9,96
|
|
|
|
9,96
|
|
1
|
Khu bãi tập kết
thiết bị nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (BOT)
|
Nhà thầu EPC nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1 (BOT)
|
Xã Vĩnh Tân
|
4,60
|
|
|
|
4,60
|
Nghị quyết 79
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Phan Rí Cửa (Hải Tân 2)
|
UBND huyện
|
Thị trấn Phan Rí Cửa
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Nghị quyết 79
|
3
|
Khu dân cư sát
nghĩa trang người Chăm tại thị trấn Liên Hương
|
UBND huyện
|
Thị trấn Liên Hương
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Nghị quyết 79
|
4
|
Khu dân cư xóm
1B, xã Hòa Phú
|
UBND huyện
|
Xã Hòa Phú
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Nghị quyết 79
|
5
|
Khu dân cư Đá Bồ,
Chí Công
|
UBND huyện
|
Xã Chí Công
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
Nghị quyết 79
|
II
|
Huyện Bắc
Bình
|
|
|
19,29
|
|
|
|
19,29
|
|
6
|
Trường bắn Phan
Điền (mới)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Phan Điền, huyện Bắc Bình
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
Nghị quyết 79
|
7
|
Đường dẫn vào cầu
Lương Bình
|
UBND huyện
|
Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Nghị quyết 79
|
8
|
Trường mẫu giáo Lương
Sơn (cơ sở Lương Nam)
|
UBND huyện
|
Thị trấn Lương Sơn, huyện Bắc Bình
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Nghị quyết 79
|
9
|
Hạ tấng kỹ thuật
Khu dân cư Hồng Chính III
|
Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận
|
Xã Hòa Thắng, huyện Bắc Bình
|
8,06
|
|
|
|
8,06
|
Nghị quyết 79
|
10
|
Chợ Phan Rí
Thành
|
Công ty TNHH đầu tư kinh doanh BĐS Phú Thịnh
|
Xã Phan Rí Thành, huyện Bắc Bình
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Nghị quyết 79
|
III
|
Thành phố
Phan Thiết
|
|
|
13,29
|
|
10,66
|
|
2,63
|
|
11
|
Dự án The BaLé -
Mũi Né
|
Công ty TNHH Thương mại và Đầu tư Tân Tiến
|
Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết
|
13,29
|
|
10,66
|
|
2,63
|
Nghị quyết 79
|
|
Tổng
|
|
|
42,54
|
|
10,66
|
|
31,88
|
|
PHỤ LỤC 3.1
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 60/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
0,90
|
|
0,25
|
|
0,65
|
|
1
|
Đường dây 220 KV
Vĩnh Tân - Tháp Chàm
|
Ban Quản lý dự án các công trình điện Miền Trung
|
Các xã huyện Tuy Phong
|
0,90
|
|
0,25
|
|
0,65
|
Đang thực hiện bồi thường giải tỏa
|
II
|
Huyện Bắc
Bình
|
|
|
31,10
|
0,75
|
9,70
|
|
20,65
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây
dựng công trình đập Sông Tho
|
Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận
|
Xã Phan Sơn, huyện Bắc Bình
|
15,60
|
0,50
|
9,70
|
|
5,40
|
Đã triển khai thực hiện đang làm thủ tục đất đai
|
3
|
Dự án cấp nước
khu Lê Hồng Phong
|
Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận
|
Các xã huyện Bắc Bình
|
15,50
|
0,25
|
|
|
15,25
|
Đang triển khai thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
III
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
27,00
|
2,00
|
0,24
|
|
24,76
|
|
4
|
Cải tạo nâng cấp
đường từ UBND huyện đến xã La Dạ
|
UBND huyện
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
24,56
|
|
0,24
|
|
24
|
Còn 04km đang thực hiện
|
5
|
Trường Trung học
cơ sở nội trú Minh Nghĩa
|
Công ty TNHH Trường Trung học cơ sở Minh Nghĩa
|
Xã Hàm Thắng
|
2,44
|
2,00
|
|
|
0,44
|
Đang thực hiện bồi thường giải tỏa
|
IV
|
Thành phố
Phan Thiết
|
|
|
18,00
|
2,50
|
|
|
15,50
|
|
6
|
Mở rộng Khu dân
cư Bắc Xuân An
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Phường Phú Thủy, TP Phan Thiết và xã Hàm Thắng, Hàm
Thuận Bắc
|
18,00
|
2,50
|
|
|
15,50
|
Đang thực hiện bồi thường giải tỏa
|
V
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
94,21
|
2,03
|
2,03
|
|
90,15
|
|
7
|
Hệ thống thoát
nước mưa ngoài hàng rào Khu công nghiệp Hàm Kiệm
|
Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy
lợi Bình Thuận
|
Xã Hàm Mỹ, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
|
28,93
|
1,57
|
|
|
27,36
|
Đang thực hiện công tác giải tỏa tuyến kênh KT1 và
KT3
|
8
|
Đập dâng Hàm Cần
lòng hồ, tuyến kênh
|
Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy
lợi Bình Thuận
|
Các xã thuộc huyện Hàm Thuận Nam
|
65,28
|
0,46
|
2,03
|
|
62,79
|
Chủ đầu tư đang điều chỉnh bản đồ tuyến kênh
|
VI
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
8,00
|
5,30
|
|
|
2,70
|
|
9
|
Trường Trung cấp
Đại Việt Bình Thuận
|
Trường Trung cấp Đại Việt Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Đã triển khai công tác đo đạc, UBND tỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư tại Quyết định 1529/QĐ-UBND ngày 18/6/2017
|
10
|
Đường dây 220 KV
Phan Thiết - Phú Mỹ 2
|
Ban Quản lý Dự án các công trình điện Miền Trung
|
các huyện
|
3,00
|
0,30
|
|
|
2,70
|
Đã thực hiện xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng
chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất
|
VII
|
Thị xã La Gi
|
|
|
1,80
|
0,60
|
|
|
1,20
|
|
11
|
Khu du lịch
Phong Phú
|
Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú
|
Xã Tân Phước, thị xã La Gi
|
1,80
|
0,60
|
|
|
1,20
|
Đang thực hiện bồi thường giải tỏa
|
VIII
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
16,00
|
3,65
|
|
|
12,35
|
|
12
|
Kênh tiêu Võ Xu
|
Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy
lợi Bình Thuận
|
Thị trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh
|
16,00
|
3,65
|
|
|
12,35
|
Đang thực hiện bồi thường giải tỏa
|
|
Tổng
|
|
|
197,01
|
16,83
|
12,22
|
|
167,96
|
|
PHỤ LỤC 3.2
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 74/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
32,25
|
4,22
|
1,87
|
|
26,16
|
|
1
|
Nghĩa trang Vĩnh
Hảo - Vĩnh Tân
|
UBND huyện
|
Vĩnh Tân
|
22,09
|
|
1,87
|
|
20,22
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
2
|
Công trình Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư xóm 1
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
Phước Thể
|
10,16
|
4,22
|
|
|
5,94
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
II
|
Huyện Bắc
Bình
|
|
|
98,28
|
27,56
|
7,75
|
|
62,97
|
|
3
|
Giao thông trong
khu dân cư TD4
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Chợ Lầu
|
8,53
|
8,53
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
4
|
Dự án cấp nước
khu Lê Hồng Phong
|
Công ty Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận
|
Lương Sơn
|
70,72
|
|
7,75
|
|
62,97
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
5
|
Đất ở thôn Thái
Hiệp
|
UBND xã
|
Hồng Thái
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
6
|
Khu dân cư tập
trung (13,89 ha)
|
UBND huyện
|
Phan Hiệp
|
6,72
|
6,72
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
7
|
Khu tái định cư
Cầu Nam (GĐ1)
|
UBND huyện
|
Phan Rí Thành
|
1,54
|
1,54
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
8
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử dụng đất huyện
|
UBND huyện
|
Chợ Lầu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
9
|
Khu dân cư dọc
TD4
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Chợ Lầu
|
8,37
|
8,37
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
III
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
86,78
|
16,61
|
14,00
|
|
56,18
|
|
10
|
Cụm Công nghiệp
Phú Long
|
Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết
|
Phú Long
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
11
|
Dự án định canh,
định cư Khu Sa Loun
|
UBND huyện
|
Xã Đông Giang
|
3,84
|
0,20
|
|
|
3,64
|
Xong khu A, còn
khu B đang thực hiện
|
12
|
Cơ sở thu mua
thanh long Mười Đỏ
|
Công ty TNHH Thanh long Mười Đỏ
|
Hồng Sơn
|
0,35
|
0,25
|
|
|
0,10
|
Đang lập thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất
|
13
|
Chi cục Thi hành
án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc
|
Ma Lâm
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Đã bố trí
vốn
|
14
|
Đường bên ngoài
Khu công nghiệp Phan Thiết (giai đoạn 02)
|
Ban QLDA các công trình dân dụng tỉnh
|
Hàm Liêm
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
15
|
Khu di tích lịch
sử Tỉnh ủy Bình Thuận
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Đông Giang
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
Phù hợp chủ trương
của UBND tỉnh Bình Thuận tại Công văn số 3456/UBND-KT ngày 07/9/2017 của UBND
tỉnh Bình Thuận
|
16
|
Kè chống sạt lở
khẩn cấp bờ Sông Cái
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Ma Lâm
|
45,00
|
0,45
|
|
|
44,55
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
17
|
Khu dân cư Hàm
Thắng - Hàm Liêm (Giai đoạn 01)
|
UBND huyện
|
Hàm Thắng - Hàm Liêm
|
17,73
|
9,85
|
|
|
7,89
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
18
|
Nghĩa địa Hàm Đức
|
UBND xã
|
Hàm Đức
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
IV
|
Thành phố
Phan Thiết
|
|
|
60,11
|
13,68
|
|
|
46,43
|
|
19
|
Kênh thoát lũ
Khu công nghiệp Phan Thiết
|
UBND TP Phan Thiết
|
Phú Hài
|
6,02
|
1,70
|
|
|
4,32
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
20
|
Khu tái định cư
bờ kè sông Cà Ty (giai đoạn 1)
|
BQLDA Phan Thiết
|
Tiến Lợi
|
26,00
|
5,00
|
|
|
21,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
21
|
Khu tái định cư
Bắc kênh thoát lũ (giai đoạn 1)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Phú Hài
|
27,09
|
5,98
|
|
|
21,11
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
22
|
Nhà tang lễ tỉnh
Bình Thuận (Khu CV cây xanh 14,60 ha)
|
Sở Lao động Thương binh & Xã hội
|
Phong Nẫm
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
V
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
260,03
|
34,44
|
|
|
225,59
|
|
23
|
Đường cao tốc Dầu
Giây-Phan Thiết đi qua các xã của huyện Hàm Thuận Nam
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Các xã
|
142,25
|
0,79
|
|
|
141,46
|
Đã kiểm kê
|
24
|
Đường vào nhà
máy xử lý rác thải Nam Phan Thiết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Hàm Kiệm
|
7,29
|
0,09
|
|
|
7,20
|
Đang thực hiện
gđ 2
|
25
|
Kênh tiêu Bà Sáu
|
UBND huyện
|
Hàm Mỹ
|
2,00
|
0,89
|
|
|
1,11
|
Đang thực hiện công
tác bồi thường
|
26
|
Hệ thống thoát
nước mưa ngoài hàng rào Khu công nghiệp và Khu dân cư dịch vụ Hàm Kiệm
|
Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình Thủy
lợi Bình Thuận
|
Hàm Kiệm và Hàm Mỹ
|
28,44
|
6,57
|
|
|
21,87
|
Đang thu hồi đất
tuyến KT1 và KT3
|
27
|
Khu Tái định cư
DA đường Cao tốc - Dầu Giây Phan Thiết
|
UBND huyện
|
Tân Lập
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đang lập thủ tục
đầu tư
|
28
|
Mở rộng Khu dân
cư thị trấn Thuận Nam
|
UBND huyện
|
Thuận Nam
|
3,05
|
1,53
|
|
|
1,52
|
Đang kêu gọi nhà
đầu tư
|
29
|
Hạ tầng khu nhà ở
cho công nhân, nhà ở xã hội và khu thương mại - dịch vụ
|
Công ty Cổ phần Tư vấn- Thương mại Dịch vụ địa ốc
Hoàng Quân
|
Xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
|
76,00
|
23,57
|
|
|
52,43
|
Đang lập thủ tục
chuyển mục đích sử dụng đất
|
VI
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
423,76
|
15,47
|
|
|
408,29
|
|
30
|
Khu công nghiệp
Tân Đức
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
Tân Đức
|
300,00
|
7,29
|
|
|
292,71
|
Đang kêu gọi nhà
đầu tư
|
31
|
Đường cứu hộ cứu
nạn dọc sông Dinh
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tân Hà, Tân Xuân
|
5,88
|
0,30
|
|
|
5,58
|
Theo văn bản số
92/HĐND-TH ngày 25/01/2017 của HĐND tỉnh. Đang triển khai công tác đo đạc để
thực hiện công tác bồi thường
|
32
|
Móng trụ Đường dây
220kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2
|
Tổng Công ty Điện Miền Trung
|
Sông Phan, Tân Nghĩa, Tân Hà, Tân Xuân, Sơn Mỹ, Tân
Thắng, Thắng Hải
|
1,30
|
0,16
|
|
|
1,14
|
Đã thực hiện
xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê
đất
|
33
|
Khu dân cư dịch
vụ công nghiệp Tân Đức
|
Ban Quản lý các KCN tỉnh
|
Tân Đức
|
100,00
|
5,22
|
|
|
94,78
|
Gắn kết với Khu
công nghiệp Tân Đức. Đang kêu gọi nhà đầu tư
|
34
|
Kênh Chính Đông
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tân Hà
|
10,09
|
1,00
|
|
|
9,09
|
Đang triển khai
công tác bồi thường dở dang; chưa thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất.
|
35
|
Đường ven biển
Hàm Tân
|
UBND huyện
|
Tân Thắng
|
6,49
|
1,50
|
|
|
4,99
|
UBND huyện đang triển
khai thực hiện làm đường sỏi đỏ trước theo tinh thần tại Công văn số
3338/SKHĐT-HTĐT ngày 18/8/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư về thông báo kết quả
làm việc với UBND huyện Hàm Tân
|
VII
|
Thị xã La Gi
|
|
|
7,65
|
0,90
|
|
|
6,75
|
|
36
|
Khu dân cư khu
phố 8
|
UBND thị xã La Gi
|
Phường Bình Tân
|
2,60
|
0,33
|
|
|
2,27
|
Đang lập thủ tục
đấu giá
|
37
|
KDC thu nhập thấp
Gò Thanh Minh
|
Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi
|
Phước Hội
|
5,05
|
0,57
|
|
|
4,48
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
VIII
|
Huyện Tánh
Linh
|
|
|
44,50
|
9,50
|
|
|
35,00
|
|
38
|
Đường cứu nạn cứu
hộ (dọc sông La Ngà)
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Gia An
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
Đã ghi vốn
|
39
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 717
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đức Phú, Măng Tố, Nghị Đức, Bắc Ruộng, Huy
Khiêm, Đồng Kho, Đức Tân
|
40,00
|
5,00
|
|
|
35,00
|
Đã ghi vốn
|
IX
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
109,08
|
107,07
|
|
|
2,01
|
|
40
|
Hệ thống thủy lợi
Tà Pao ( Kênh chính Nam, kênh chính Bắc, hệ thống kênh mương nội đồng)
|
UBND huyện
|
Các xã huyện Đức Linh
|
100,38
|
100,00
|
|
|
0,38
|
Đang triển khai
đo đạc địa chính để lập PA đền bù
|
41
|
Cụm CN Mê Pu
(Diện tích hiện có: 20,74 ha; diện tích đến năm 2020: 40,00 ha)
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
8,20
|
6,57
|
|
|
1,63
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
42
|
Mở rộng Mẫu giáo
Mê Pu 2
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
X
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
43
|
Bãi rác Gành
Hang
|
UBND huyện
|
Tam Thanh
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
|
Tổng
|
|
|
1.122,64
|
229,44
|
23,82
|
|
869,38
|
|
PHỤ LỤC 3.3
DANH MỤC DỰ ÁN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 79/2015/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Bắc
Bình
|
|
|
34,20
|
9,70
|
6,00
|
|
18,50
|
|
1
|
Thao trường trường
bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
2
|
Đường dây 110kV
đấu nối vào trạm biến áp 110kV Sông Bình
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Các xã: Sông Bình, Bình An, huyện Bắc Bình
|
10,50
|
2,00
|
|
|
8,50
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
3
|
Xây dựng điểm
dân cư nông thôn Bình Sơn xã Bình Tân
|
UBND huyện
|
Xã Bình Tân, huyện Bắc Bình
|
17,70
|
7,70
|
|
|
10,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
II
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
4
|
Trụ sở Ban Chỉ
huy huyện Hàm Thuận Bắc
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
Xã Hàm Chính
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
III
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
204,78
|
2,11
|
6,93
|
|
195,74
|
|
5
|
Đường nối
Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh
|
UBND huyện
|
Xã Hàm Kiệm
|
2,42
|
2,00
|
|
|
0,42
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
6
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
2,30
|
0,11
|
|
|
2,19
|
Đã ghi vốn
|
7
|
Làm mới đường tỉnh
ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết
|
141,41
|
|
1,18
|
|
140,23
|
Đã ghi vốn
|
8
|
Kênh tiếp nước hồ
Sông Móng - Hàm Cần
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình Thuận
|
Xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam
|
58,65
|
|
5,75
|
|
52,90
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
IV
|
Huyện Tánh
Linh
|
|
|
5,10
|
0,03
|
4,00
|
|
1,07
|
|
9
|
Thao trường trường
bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
Đã ghi vốn
|
10
|
Đường dây 110kV
đấu nối vào trạm biến áp 110kV Tánh Linh và Trạm biến áp 110kV Tánh Linh
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh
|
1,10
|
0,03
|
|
|
1,07
|
Đã ghi vốn
|
|
Tổng
|
|
|
245,68
|
13,44
|
16,93
|
|
215,31
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Giấy CNĐT hoặc QĐ phê/duyệt dự án hoặc văn bản pháp
lý có liên quan
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
A
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
|
|
100,00
|
|
11,00
|
|
89,00
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
1
|
|
|
100,00
|
|
11,00
|
|
89,00
|
|
|
|
1
|
Khu chọn tạo giống
bố mẹ và tôm giống
|
|
Công ty TNHH Đầu
tư thủy sản Nam Miền Trung
|
Bình Thạnh
|
100,00
|
|
11,00
|
|
89,00
|
Quyết định chủ trương
đầu tư số 1038/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
B
|
Đất phi nông
nghiệp
|
25
|
|
|
203,77
|
47,57
|
40,79
|
8,20
|
107,21
|
|
|
|
I
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
4
|
|
|
7,13
|
7,09
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
1
|
|
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm dừng chân
Gia Phan
|
|
Công ty
TNHH xăng dầu và Đầu tư xây dựng Gia Phan
|
Phú Lạc
|
0,39
|
0,39
|
|
|
|
Quyết định số
2835/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Ngoài quy hoạch đất lúa
|
|
Huyện Hàm
Thuận Nam
|
2
|
|
|
5,40
|
5,40
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy gia nhiệt
trái cây
|
|
Công ty
TNHH TMXNK Kiên Kiên
|
Hàm Mỹ
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Công văn số 3456/UBND-KT
ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
2
|
Nhà máy lắp ráp
ôtô và Cảng cạn Đức Khải
|
|
Công ty Cổ
phần Đức Khải
|
Hàm Cường
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Giấy chứng nhận đầu
tư số 481210003866 cấp ngày 11/6/2009 và Giấy chứng nhận đầu tư số
48121000236 cấp ngày 29/8/2008
|
Ngoài ngân sách
|
Ngoài quy hoạch đất lúa
|
|
Thị xã La
Gi
|
1
|
|
|
1,34
|
1,30
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng Trung
tâm Vincom La Gi
|
|
Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Vincom Retail Miền Nam
|
Tân Thiện
|
1,34
|
1,30
|
|
|
0,04
|
Công văn số
2083/UBND-KT ngày 05/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; ngoài QH đất lúa
|
II
|
Đất giao thông
|
3
|
|
|
46,87
|
1,00
|
9,20
|
0,70
|
35,97
|
|
|
|
|
Huyện Bắc
Bình
|
1
|
|
|
39,00
|
|
9,20
|
|
29,80
|
|
|
|
1
|
Đường Quốc lộ
28B
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Lương Sơn
Sông Bình
|
39,00
|
|
9,20
|
|
29,80
|
Công văn số
3524/UBND-ĐTQH ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Đã có trong Nghị quyết số 12/2016/
HĐND ngày 12/12/2016 với diện tích (14,44 ha)
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
2
|
|
|
7,87
|
1,00
|
|
0,70
|
6,17
|
|
|
|
1
|
Đường 720 đi thôn
Bàu Chim
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Lạc Tánh
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
Quyết định số
3772/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Tánh Linh
|
Trong ngân sách
|
Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa
|
2
|
Đường vào Khu du
lịch Thác Bà
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Đức Thuận
|
6,67
|
0,50
|
|
0,70
|
5,47
|
Quyết định số
114/QĐ-SKHĐT ngày 31/3/2016 của Sở kế hoạch và Đầu tư
|
Trong ngân sách
|
Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa
|
III
|
Đất thủy lợi
|
10
|
|
|
70,72
|
23,12
|
10,00
|
7,50
|
30,10
|
|
|
|
|
Huyện Đức
Linh
|
1
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp
kênh tiêu T1 (T8N)
|
|
UBND huyện Đức
Linh
|
Võ Xu
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định số
1127/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
8
|
|
|
33,72
|
21,12
|
|
|
12,60
|
|
|
|
1
|
Công trình trên
kênh chính Nam
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
5,50
|
4,90
|
|
|
0,60
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
2
|
Kênh N3B
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Gia An
|
13,00
|
1,00
|
|
|
12,00
|
Quyết định số 3279/QĐ-UBND
ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
3
|
Công trình trên
kênh N2
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Đồng Kho, Đức Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quyết định số 3279/QĐ-UBND
ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
4
|
Kênh BN3
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
3,42
|
3,42
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
5
|
Kênh BN11
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
2,25
|
2,25
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
6
|
Kênh BN13
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
7
|
Kênh BN 23
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
5,25
|
5,25
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
8
|
Kênh N24
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quyết định số 3279/QĐ-UBND
ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
|
Huyện Hàm
Thuận Nam
|
1
|
|
|
35,00
|
|
10,00
|
7,50
|
17,50
|
|
|
|
1
|
Kênh tiếp nước hồ
sông Dinh - đập sông Phan - hồ Tà Mon - hồ Tân Lập. Tuyến kênh đu đủ - Tân
Thành
|
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Tân Lập
|
35,00
|
|
10,00
|
7,50
|
17,50
|
Quyết định số
410/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
IV
|
Đất công
trình năng lượng
|
4
|
|
|
55,43
|
0,05
|
21,59
|
|
33,79
|
|
|
|
|
Huyện Bắc
Bình
|
1
|
|
|
19,00
|
|
19,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy điện
gió Bình Thuận
|
|
Công ty Cổ phần
Win Energy
|
Hòa Thắng
|
19,00
|
|
19,00
|
|
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm
Thuận Nam
|
3
|
|
|
36,43
|
0,05
|
2,59
|
|
33,79
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110
kV Hàm Kiệm - Tân Thành
|
|
Tổng công
ty Điện lực Miền Nam
|
Tân Thành, Thuận Quý, Hàm Kiệm
|
36,20
|
|
2,41
|
|
33,79
|
Quyết định số
3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công Thương
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
2
|
Đường dây 110 kV
Tân Thành - Hàm Tân 2
|
|
Công ty Điện lực
Bình Thuận
|
Tân Thuận
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
Công văn số
1909/UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đã có trong danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 79/2015/NQ-HĐND
ngày 27/7/2015 nay bổ sung diện tích đất lúa
|
3
|
Đường điện 500
kV Vĩnh Tân - Sông Mây - Tân Uyên
|
|
Tổng công
ty điện lực Miền Nam
|
Các xã, thị trấn
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
Công văn số
4638/UBND ngày 24/9/2008 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đã có trong danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số
88/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 nay bổ sung diện tích đất rừng phòng hộ
|
V
|
Đất chợ
|
1
|
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
1
|
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ đầu mối
|
|
|
Đồng Kho
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Quyết định số
382/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND huyện Tánh Linh
|
Ngoài ngân sách
|
Đất trồng lúa còn lại; trong QH đất lúa
|
VI
|
Đất ở tại
nông thôn
|
1
|
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Đức
Linh
|
1
|
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn
5, xã Trà Tân
|
|
UBND xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND
ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Xã hội hóa
|
Đất trồng lúa khác còn lại; ngoài QH đất lúa
|
VII
|
Đất ở tại đô
thị
|
1
|
|
|
6,94
|
5,63
|
|
|
1,31
|
|
|
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
1
|
|
|
6,94
|
5,63
|
|
|
1,31
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Trại
cá (giai đoạn 2)
|
|
Công ty TNHH Tạo
Lập
|
Lạc Tánh
|
6,94
|
5,63
|
|
|
1,31
|
Công văn số
610/UBND-ĐTQH ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Đất chuyên trồng lúa; trong QH đất lúa
|
VIII
|
Đất sản xuất
vật liệu gốm sứ
|
1
|
|
|
15,00
|
9,00
|
|
|
6,00
|
|
|
|
|
Huyện Đức
Linh
|
1
|
|
|
15,00
|
9,00
|
|
|
6,00
|
|
|
|
1
|
Khai thác sét
làm gạch ngói ở Trảng Cựa Gà
|
|
Đưa vào đấu giá
khai thác 2018
|
Đức Tín
|
15,00
|
9,00
|
|
|
6,00
|
Công văn số
4341/KH-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Chuyển mục đích đất lúa khác
|
|
Tổng diện
tích chuyển mục đích
|
26
|
|
|
303,77
|
47,57
|
51,79
|
8,20
|
196,21
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5.1
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 60/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
0,90
|
|
0,25
|
|
0,65
|
|
1
|
Đường dây 220 KV
Vĩnh Tân - Tháp Chàm
|
Ban Quản lý dự án
các công trình điện Miền Trung
|
Các xã huyện Tuy Phong
|
0,90
|
|
0,25
|
|
0,65
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
II
|
Huyện Bắc
Bình
|
|
|
15,60
|
0,50
|
9,70
|
|
5,40
|
|
2
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình đập Sông Tho
|
Chi cục Phát
triển nông thôn Bình Thuận
|
Phan Sơn
|
15,60
|
0,50
|
9,70
|
|
5,40
|
Đã triển khai thực
hiện đang làm thủ tục đất đai
|
III
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
27,00
|
2,00
|
0,24
|
|
24,76
|
|
3
|
Cải tạo nâng cấp
đường từ UBND huyện đến xã La Dạ
|
UBND huyện
|
Các xã, huyện Hàm Thuận Bắc
|
24,56
|
|
0,24
|
|
24,32
|
Còn 04km đang thực
hiện
|
4
|
Trường Trung học
cơ sở nội trú Minh Nghĩa
|
Công ty TNHH Trường
Trung học cơ sở Minh Nghĩa
|
Xã Hàm Thắng
|
2,44
|
2,00
|
|
|
0,44
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
IV
|
Thành phố
Phan Thiết
|
|
|
53,12
|
2,50
|
|
|
50,62
|
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Tam Biên, khu phố 14, phường Phú Thủy
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
6
|
Hạ tầng khu dân
cư khu phố 1, phường Phú Trinh
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Phường Phú Trinh
|
0,23
|
|
|
|
0,23
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
7
|
Trường Tiểu học
Thiện Nghiệp 2
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Xã Thiện Nghiệp
|
0,94
|
|
|
|
0,94
|
Đã ghi vốn
|
8
|
Trường Mẫu giáo
Thiện Nghiệp (03 phòng)
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Xã Thiện Nghiệp
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
Đã ghi vốn
|
9
|
Trung tâm học tập
cộng đồng xã Thiện Nghiệp
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Xã Thiện Nghiệp
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Đã ghi vốn
|
10
|
Đài truyền thanh
thành phố Phan Thiết
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Phường Xuân An
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
11
|
Nhà Văn hóa xã
Thiện Nghiệp
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Xã Thiện Nghiệp
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Đã ghi vốn
|
12
|
Dự án Nghĩa
trang Hàm Tiến - Thiện Nghiệp - Mũi Né
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh
|
Các phường Mũi Né, Hàm Tiến và xã Thiện
Nghiệp
|
19,80
|
|
|
|
19,80
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
13
|
Mở rộng khu dân
cư 1/8, phường Hàm Tiến
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Phường Hàm Tiến
|
4,60
|
|
|
|
4,60
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
14
|
Mở rộng Khu dân
cư Bắc Xuân An
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh
|
Phường Phú Thủy, TP Phan Thiết và xã Hàm Thắng, Hàm
Thuận Bắc
|
18,00
|
2,50
|
|
|
15,50
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
15
|
Dự án Khu dân
cư phía Nam đường Lê Duẫn (đoạn từ Quốc lộ I đến Võ Văn Tần)
|
Trung tâm Phát
triển quỹ đất tỉnh
|
Phường Phú Tài
|
8,40
|
|
|
|
8,40
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
V
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
94,21
|
2,03
|
2,03
|
|
90,15
|
|
16
|
Hệ thống thoát
nước mưa ngoài hàng rào Khu công nghiệp Hàm Kiệm
|
Công ty TNHH Một
thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận
|
Xã Hàm Mỹ, xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
|
28,93
|
1,57
|
|
|
27,36
|
Đang thực hiện
công tác giải tỏa tuyến kênh KT1 và KT3
|
17
|
Đập dâng Hàm Cần
lòng hồ, tuyến kênh
|
Công ty TNHH Một
thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận
|
Các xã thuộc huyện Hàm Thuận Nam
|
65,28
|
0,46
|
2,03
|
|
62,79
|
Chủ đầu tư đang
điều chỉnh bản đồ tuyến kênh
|
VI
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
3,00
|
0,30
|
|
|
2,70
|
|
18
|
Đường dây 220 KV
Phan Thiết - Phú Mỹ 2
|
Ban Quản lý Dự
án các công trình điện Miền Trung
|
Các huyện
|
3,00
|
0,30
|
|
|
2,70
|
Đã thực hiện
xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê
đất
|
VII
|
Thị xã La Gi
|
|
|
9,52
|
0,33
|
|
|
9,19
|
|
19
|
Khu dân cư khu
phố 8
|
UBND thị xã la
Gi
|
Phường Bình Tân
|
2,60
|
0,33
|
|
|
2,27
|
Đang lập thủ tục
đấu giá
|
20
|
Khu dân cư khu
phố 11, phường Bình Tân (nay là Dự án sắp xếp Điểm khu dân cư khu phố 11)
|
UBND thị xã La
Gi
|
Phường Bình Tân
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
Đang trình Sở
Tài nguyên và Môi trường định giá đền bù
|
21
|
Dự án xây dựng
công trình bảo vệ khu dân cư phường Phước Lộc
|
UBND thị xã La
Gi
|
Phường Phước Lộc
|
6,49
|
|
|
|
6,49
|
Đang triển khai
thực hiện
|
VIII
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
16,00
|
3,65
|
|
|
12,35
|
|
22
|
Kênh tiêu Võ Xu
|
Công ty TNHH Một
thành viên Khai thác Công trình Thủy lợi Bình Thuận
|
Thị trấn Võ Xu, Huyện Đức Linh
|
16,00
|
3,65
|
|
|
12,35
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
|
Tổng
|
|
|
219,35
|
11,31
|
12,22
|
|
195,82
|
|
PHỤ LỤC 5.2
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 74/2014/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
370,06
|
4,22
|
1,87
|
|
363,97
|
|
1
|
Khu chế biến thủy
sản có mùi tập trung tại xã Phú Lạc + mở rộng
|
UBND huyện
|
Phú Lạc
|
11,71
|
|
|
|
11,71
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
2
|
Khu đóng sửa tàu
thuyền Liên Hương
|
UBND huyện
|
Liên Hương
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
3
|
Cấp nước cho Khu
công nghiệp Tuy Phong, khu dân cư và tưới cho 300ha đất nông nghiệp
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Vĩnh Hảo
|
18,80
|
|
|
|
18,80
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
4
|
Trường mẫu giáo
Hoa Phượng (1 ha)
|
UBND huyện
|
Liên Hương
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đã hoàn thành
công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
5
|
Khu dân cư trung
tâm xã Vĩnh Tân
|
UBND huyện
|
Vĩnh Tân
|
1,34
|
|
|
|
1,34
|
Đã giao đất
14,58 ha, hiện đang thực hiện bồi thường giải tỏa 1,34 ha còn lại
|
6
|
Nhà văn hóa Thôn
2
|
UBND huyện
|
Bình Thạnh
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đã hoàn thành
công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
7
|
Nhà văn hóa thôn
Thanh Tân
|
UBND huyện
|
Chí Công
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Đang chuẩn bị
thi công
|
8
|
Nhà văn hóa thôn
Hiệp Đức 2
|
UBND huyện
|
Chí Công
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đã hoàn thành công
trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
9
|
Nhà văn hóa thôn
Phú Thủy
|
UBND huyện
|
Hòa Phú
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đã hoàn thành
công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
10
|
Nhà văn hóa thôn
Vĩnh Hải
|
UBND huyện
|
Vĩnh Hảo
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Đã hoàn thành
công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
11
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hòa Phú
|
10,44
|
|
|
|
10,44
|
Liên quan đến đất
Quốc phòng
|
12
|
Khu công nghiệp
Tuy Phong
|
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Tân Đại Tiền
|
Vĩnh Hảo
|
14,00
|
|
|
|
14,00
|
Đã thu hồi và được
cho thuê 136 ha, hiện đang thực hiện bồi thường giải tỏa 14 ha còn lại
|
13
|
Nâng cấp đường
giao thông nông thôn (Xóm 2 thôn Lâm Lộc - QL 1A)
|
UBND huyện
|
Hòa Minh
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Đã hoàn thành
công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
14
|
Nâng cấp mở rộng
đường ven biển Chí Công - Hòa Minh
|
UBND huyện
|
Chí Công, Hòa Minh
|
4,30
|
|
|
|
4,30
|
Đã hoàn thành
công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
15
|
Kênh tiếp nước
Cà Giây - Cây Cà ( Suối Măng - Cây Cà )
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Phong Phú
|
80,00
|
|
|
|
80,00
|
Đang chuẩn bị đầu
tư
|
16
|
Cấp nước cho
Trung tâm nhiệt điện Vĩnh Tân (giai đoạn 1) hạng mục: Nâng cấp hồ Đá Bạc
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Vĩnh Hảo
|
122,28
|
|
|
|
122,28
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
17
|
Đường dây 110kV
điện gió Phú Lạc ( Kể cả hành lang tuyến (0,53ha)
|
Công ty Cổ phần phong điện Thuận Bình
|
Phú Lạc
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Đã hoàn thành
công trình 100%, đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
18
|
Bãi xỉ than nhà
máy nhiệt điện Vĩnh Tân 3
|
Công ty TNHH Điện lực Vĩnh Tân 3
|
Vĩnh Tân
|
60,00
|
|
|
|
60,00
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
19
|
Chợ Chí Công
|
UBND huyện
|
Chí Công
|
1,05
|
|
|
|
1,05
|
Đang chọn nhà đầu
tư
|
20
|
Trường mầm non
Phan Rí Cửa
|
UBND huyện
|
Hòa Minh
|
1,54
|
|
|
|
1,54
|
Đang xây dựng
55%
|
21
|
Công trình Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư xóm 1
|
Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận
|
Phước Thể
|
10,16
|
4,22
|
|
|
5,94
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
22
|
Khu dân cư Vĩnh
Hanh
|
UBND huyện
|
Phú Lạc
|
4,13
|
|
|
|
4,13
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
23
|
Nghĩa trang Vĩnh
Hảo - Vĩnh Tân
|
UBND huyện
|
Vĩnh Tân
|
22,09
|
|
1,87
|
|
20,22
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
II
|
Huyện Bắc
Bình
|
|
|
371,29
|
27,56
|
7,75
|
|
335,98
|
|
24
|
Dự án cấp nước khu
Lê Hồng Phong
|
Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
các xã huyện Bắc Bình
|
70,72
|
|
7,75
|
|
62,97
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
25
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Phan Lâm
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
26
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Sông Bình
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
27
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Bình Tân
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
28
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hồng Phong
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
29
|
Cụm Công nghiệp
Hải Ninh
|
Công ty CP đầu tư Tân An Thành đang xin đầu tư
|
Hải Ninh
|
50,00
|
|
|
|
50,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
30
|
Khu vực mỏ Thiên
Ái 2 (Titan)
|
Công ty TNHH Thương mại Đức Cảnh
|
Hòa Thắng
|
5,04
|
|
|
|
5,04
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
31
|
Khu vực mỏ Vũng
Môn (Titan)
|
Công ty TNHH Tân Cẩm Xương
|
Hòa Thắng
|
109,48
|
|
|
|
109,48
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
32
|
Giao thông trong
khu dân cư TD4
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Chợ Lầu
|
8,53
|
8,53
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
33
|
Đường liên xã
Sông Bình - Ngã Hai
|
UBND huyện
|
Sông Bình
|
3,57
|
|
|
|
3,57
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
34
|
Đường vào thôn
Tân Hòa
|
UBND huyện
|
Sông Bình
|
2,42
|
|
|
|
2,42
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
35
|
Giao thông trong
khu dân cư tập trung
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Phan Hiệp
|
2,22
|
|
|
|
2,22
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
36
|
Đường vào khu
dân cư mới Ga Châu Hanh
|
UBND huyện
|
Phan Thanh
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
37
|
Đường giao thông
vào khu nghĩa địa Gò Cà
|
UBND huyện
|
Hoà Thắng
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
38
|
Công trình hệ thống
thoát nước trung tâm thị trấn Lương Sơn
|
UBND huyện
|
Lương Sơn
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đã triển khai thực
hiện đang làm thủ tục đất đai
|
39
|
Công trình hệ thống
thoát nước trung tâm thị trấn Chợ Lầu
|
UBND huyện
|
Chợ Lầu
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đã triển khai thực
hiện đang làm thủ tục đất đai
|
40
|
Trạm 110 KV Sông
Bình
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Các xã
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
41
|
Đường dây 110KV
đầu nối vào trạm biến áp Lương Sơn, Bắc Bình
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Lương Sơn
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
42
|
Điện gió Hồng
Phong 1
|
Công ty Văn Thanh
|
Hồng Phong
|
13,20
|
|
|
|
13,20
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
43
|
Đường dây 110 kV
Mũi Né - Hòa Thắng - Lương Sơn
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Lương Sơn, Hồng Phong, Hòa Thắng
|
1,40
|
|
|
|
1,40
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
44
|
Chợ thôn Thái An
|
UBND xã
|
Hồng Thái
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
45
|
Mở rộng trường mẫu
giáo An Lạc
|
UBND huyện
|
Bình An
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
46
|
Trường tiểu học
Lương Bắc
|
UBND huyện
|
Lương Sơn
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
47
|
Trường mầm non
trung tâm thị trấn Lương Sơn
|
UBND huyện
|
Lương Sơn
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
48
|
Bãi xử lý rác thải
|
UBND huyện
|
Sông Bình
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
49
|
Khu dân cư ven
đường Lương Sơn - Đại Ninh
|
UBND huyện
|
Sông Bình
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
50
|
Khu dân cư Ga
Châu Hanh
|
UBND huyện
|
Phan Thanh
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
51
|
Đất ở thôn Thái
Hiệp
|
UBND xã
|
Hồng Thái
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
52
|
Khu dân cư tập
trung (13,89 ha)
|
UBND huyện
|
Phan Hiệp
|
6,72
|
6,72
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
53
|
Khu tái định cư Cầu
Nam (GĐ1)
|
UBND huyện
|
Phan Rí Thành
|
1,54
|
1,54
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
54
|
Khu dân cư nông
thôn Hồng Trung
|
UBND huyện
|
Hồng Phong
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
55
|
Công trình đất ở
khu dân cư Hồng Chính và nhỏ lẽ xen kẻ trong khu dân cư Hòa Thắng
|
UBND huyện
|
Hòa Thắng
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
56
|
Khu dân cư nông
thôn Hồng Thịnh
|
UBND huyện
|
Hồng Phong
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
57
|
Khu dân cư dọc
TD4
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Chợ Lầu
|
8,37
|
8,37
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
58
|
Khu dân cư liền
kề khu S11
|
UBND huyện
|
Lương Sơn
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
59
|
Khu dân cư Lương
Đông
|
UBND huyện
|
Lương Sơn
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
60
|
Văn phòng Đăng
ký quyền sử đất huyện
|
UBND huyện
|
Chợ Lầu
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
61
|
Nghĩa trang Hòa
Thắng
|
UBND huyện
|
Hòa Thắng
|
15,27
|
|
|
|
15,27
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
III
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
244,43
|
16,36
|
14,00
|
|
214,07
|
|
62
|
Cụm Công nghiệp
Hồng Liêm
|
Công ty CP VLXD & KS Bình Thuận
|
Hồng Liêm
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
63
|
Cụm Công nghiệp
Phú Long
|
Công ty Cổ phần May Xuất khẩu Phan Thiết
|
Phú Long
|
4,80
|
4,80
|
|
|
|
Đang thực hiện bồi
thường, giải tỏa
|
64
|
Chi cục Thi hành
án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hàm Thuận Bắc
|
Ma Lâm
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
Đang thực hiện bồi
thường, giải tỏa
|
65
|
Đường bên ngoài
Khu công nghiệp Phan Thiết (giai đoạn 02)
|
Ban QLDA các công trình dân dụng tỉnh
|
Hàm Liêm
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
Đang thực hiện bồi
thường, giải tỏa
|
66
|
Khu dân cư Hàm Thắng
- Hàm Liêm (Giai đoạn 01)
|
UBND huyện
|
Hàm Thắng
- Hàm Liêm
|
17,73
|
9,85
|
|
|
7,88
|
Đang thực hiện bồi
thường, giải tỏa
|
67
|
Dự án định canh,
định cư Khu Sa Loun
|
UBND huyện
|
Xã Đông Giang,
|
3,84
|
0,20
|
|
|
3,64
|
Xong khu A, còn khu
B đang thực hiện
|
68
|
Khu di tích lịch
sử Tỉnh ủy Bình Thuận
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Đông Giang
|
10,00
|
|
10,00
|
|
|
Phù hợp chủ
trương của UBND tỉnh Bình Thuận tại Công văn số 3456/UBND-KT ngày 07/9/2017 của
UBND tỉnh Bình Thuận
|
69
|
Kè chống sạt lở
khẩn cấp bờ Sông Cái
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Ma Lâm
|
45,00
|
0,45
|
|
|
44,55
|
Đang thực hiện
|
70
|
Dự án nghĩa
trang sinh thái
|
Công ty Cổ phần Đại Tống Nam Thái Sơn
|
Phú Long
|
128,00
|
|
|
|
128,00
|
Đang bồi thường,
giải tỏa
|
71
|
Nghĩa địa Hàm Đức
|
UBND xã
|
Hàm Đức
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
Đang thực hiện,
nhưng vướng đất rừng
|
IV
|
Thành phố
Phan Thiết
|
|
|
211,95
|
14,18
|
12,04
|
|
185,73
|
|
72
|
Trường bắn Núi Cố
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Phú Hài
|
9,77
|
|
|
|
9,77
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
73
|
Khu Hải Thuyền
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Phú Hài
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
74
|
Xây dựng mới Bộ Chỉ
huy Biên phòng tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Xuân An
|
2,43
|
|
|
|
2,43
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
75
|
Trường bắn, khu
luyện tâp thể dục thể thao của bộ đội biên phòng
|
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh
|
Tiến Thành
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
76
|
Cụm kho Hậu cần
kỹ thuật
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Tiến Thành
|
5,86
|
|
|
|
5,86
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
77
|
Công trình phòng
thủ núi Cố
|
Bộ CHQS tỉnh
|
Phú Hài
|
24,30
|
|
|
|
24,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
78
|
Nhà làm việc của
tổ công tác phòng chống tội phạm của Công an thành phố Phan Thiết
|
Công an tỉnh
|
Tiến Thành
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
79
|
Kênh thoát lũ
KCN Phan Thiết
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Phú Hài
|
6,02
|
1,70
|
|
|
4,32
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
80
|
Trường Đại học
Bình Thuận (40,4 ha)
|
Trường CĐ cộng đồng Bình Thuận
|
Tiến Lợi
|
14,64
|
|
|
|
14,64
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
81
|
Mở rộng Trường
trung học cơ sở Nguyễn Thông
|
BQLDA Phan Thiết
|
Phú Hài
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
82
|
Khu tái định cư
bờ kè sông Cà Ty (giai đoạn 1)
|
BQLDA Phan Thiết
|
Tiến Lợi
|
26,00
|
5,00
|
|
|
21,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
83
|
Khu tái định cư
Bắc kênh thoát lũ (giai đoạn 1)
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
Phú Hài
|
27,09
|
5,98
|
|
|
21,11
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
84
|
Chi cục vệ sinh
An toàn thực phẩm (Khu dân cư Bắc Phan Thiết)
|
Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Xuân An
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
85
|
Trụ sở Bảo hiểm
xã hội tỉnh (Khu dân cư Bắc Phan Thiết)
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Xuân An
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
86
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Bình Thuận (khu dân cư Bắc Xuân An)
|
Sở Nội Vụ Bình Thuận
|
Xuân An
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
87
|
Công viên xã
Phong Nẫm
|
UBND thành phố
|
Phong Nẫm
|
13,60
|
|
|
|
13,60
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
88
|
Đường vào nhà máy
xử lý rác Nam Phan Thiết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Tiến Thành
|
6,40
|
|
|
|
6,40
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
89
|
Đường ra biển
(tuyến số 1)
|
BQLDA Phan Thiết
|
Hàm Tiến
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
90
|
Đường ra biển
(tuyến số 4)
|
BQLDA Phan Thiết
|
Hàm Tiến
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
91
|
Mở rộng đường 706
(cũ) từ đá Ông Địa đến khu du lịch Hoàng Ngọc- phía đồi, làm vỉa hè, hệ thống
thoát nước
|
BQLDA Phan Thiết
|
Hàm Tiến
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
92
|
Đường dây 220kV
Vĩnh Tân - Phan Thiết - Bà Rịa
|
Tổng công ty điện lực Việt Nam
|
Thiện Nghiệp
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
93
|
Chợ Thiện Nghiệp
(Nông thôn mới)
|
BQLDA Phan Thiết
|
Thiện Nghiệp
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
94
|
Chợ Tiến Lợi
|
BQLDA Phan Thiết
|
Tiến Lợi
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
95
|
Đài tưởng niệm
liệt sỹ
|
BQLDA Phan Thiết
|
Thiện Nghiệp
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
96
|
Bia ghi danh Tiến
Thành
|
BQLDA Phan Thiết
|
Tiến Thành
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
97
|
Trạm y tế Lạc Đạo
|
BQLDA Phan Thiết
|
Lạc Đạo
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
98
|
Trường mẫu giáo
bán trú Thiện Nghiệp (Nông thôn mới)
|
BQLDA Phan Thiết
|
Thiện Nghiệp
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
99
|
Bãi rác và Nhà
máy xử lý rác thải Nam Phan Thiết
|
Đang kêu gọi đầu tư
|
Tiến Thành
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
100
|
Khu dân cư phía
nam đường Lê Duẩn (đoạn từ quốc lộ 1A đến Võ Văn Tần)
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Phú Tài
|
8,40
|
|
|
|
8,40
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
101
|
Mở rộng khu dân
cư 1-8 Hàm Tiến
|
BQLDA Phan Thiết
|
Hàm Tiến
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
102
|
Nghĩa trang Hàm Tiến
- Thiện Nghiệp - Mũi Né thuộc dự án xây dựng đường và sử dụng quỹ đất 02 bên
đường 706B
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh
|
Thiện Nghiệp
|
19,80
|
|
12,04
|
|
7,75
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
103
|
Nhà văn hóa xã
Tiến Thành
|
BQLDA Phan Thiết
|
Tiến Thành
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
104
|
Nhà văn hóa xã
Phong Nẫm
|
BQLDA Phan Thiết
|
Phong Nẫm
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
105
|
Nhà văn hóa xã
Tiến Lợi
|
BQLDA Phan Thiết
|
Tiến Lợi
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
106
|
Nhà văn hóa xã
Thiện Nghiệp (Nông thôn mới)
|
BQLDA Phan Thiết
|
Thiện Nghiệp
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
107
|
Hội trường khu
phố 4
|
BQLDA Phan Thiết
|
Xuân An
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
108
|
Hội trường khu
phố 1
|
BQLDA Phan Thiết
|
Phú Tài
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
109
|
Hội trường khu
phố 3, 4, 7, 8
|
BQLDA Phan Thiết
|
Phú Trinh
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
110
|
Hội trường khu
phố 3, 4, 5
|
BQLDA Phan Thiết
|
Phú Hài
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
111
|
Hội trường khu
phố 7
|
BQLDA Phan Thiết
|
Lạc Đạo
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
112
|
Nhà văn hóa thôn
Xuân Phú
|
UBND xã
|
Phong Nẫm
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
113
|
Nhà văn hóa thôn
Xuân Phong
|
UBND xã
|
Phong Nẫm
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
114
|
Nhà văn hóa thôn
Xuân Hòa
|
UBND xã
|
Phong Nẫm
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
115
|
Nhà văn hóa các
thôn (Tiến Hải, Tiến Hòa, Tiến An, Tiến Bình, Tiến Phú, Tiến Đức)
|
UBND xã
|
Tiến Thành
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
116
|
Nhà văn hóa các
thôn (Tiến Hưng, Tiến Phú, Tiến Thạnh, Tiến Hòa, Tiến Hiệp)
|
UBND xã
|
Tiến Lợi
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
117
|
Nhà tang lễ tỉnh
Bình Thuận (Khu CV cây xanh 14,60 ha)
|
Sở Lao động Thương binh & Xã hội
|
Phong Nẫm
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
V
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
309,59
|
26,32
|
|
|
283,27
|
|
118
|
Khu tăng gia
sản xuất tập trung Tà Mon
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bình Thuận
|
Tân Lập
|
17,64
|
|
|
|
17,64
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
119
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Hàm Cần
|
1,75
|
|
|
|
1,75
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
120
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Mương Mán
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
121
|
Đường cao tốc Dầu
Giây-Phan Thiết đi qua các xã của huyện Hàm Thuận Nam
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Các xã
|
142,25
|
0,79
|
|
|
141,46
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
122
|
Đường vào Nhà
máy xử lý rác thải Nam Phan Thiết
|
Sở Giao thông vận tải
|
Hàm Kiệm và Hàm Mỹ
|
7,29
|
0,09
|
|
|
7,20
|
Đang thực hiện
giai đoạn 2
|
123
|
Đường vào các dự
án du lịch khu vực Cảng Kê Gà
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Tân Thành
|
0,98
|
|
|
|
0,98
|
Đang điều chỉnh
bản đồ
|
124
|
Hệ thống thoát nước
mưa ngoài hàng rào khu công nghiệp và Khu dân cư dịch vụ Hàm Kiệm
|
Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công
trình Thủy lợi Bình Thuận
|
Hàm Kiệm và Hàm Mỹ
|
28,44
|
6,57
|
|
|
21,87
|
Đang thu hồi đất
tuyến KT1 và KT3
|
125
|
Kênh tiêu bà Sáu
xã Hàm Mỹ
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Hàm Mỹ
|
2,00
|
0,89
|
|
|
1,11
|
Đang thực hiện
công tác bồi thường
|
126
|
Kênh tiếp nước hồ
Sông Móng -Đu Đủ -Tân Lập - Tà Mon
|
Công ty TNHH Một thành viên Khai thác Công trình
Thủy lợi Bình Thuận
|
Tân Lập, Hàm Minh
|
78,57
|
5,45
|
|
|
73,12
|
Đang thực hiện
công tác bồi thường
|
127
|
Hệ thống
thoát nước khu hành chính huyện Hàm thuận Nam
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
Thuận Nam
|
1,22
|
|
|
|
1,22
|
Đang lập hồ sơ
|
128
|
Chợ Tân
Thành
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Tân Thành
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang kêu gọi nhà
đầu tư
|
129
|
Khu nhà ở cho
công nhân, nhà ở xã hội và Khu thương mại - dịch vụ (Khu công nghiệp Hàm Kiệm
I)
|
Công ty Cổ phần Tư vấn - Thương mại dịch vụ Địa
ốc Hoàng Quân
|
Hàm Mỹ và Hàm Kiệm
|
23,73
|
10,00
|
|
|
13,73
|
Đang lập hồ sơ
thu hồi đất
|
130
|
Khu Tái định cư
Dự án đường Cao tốc - Dầu Giây Phan Thiết
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Tân Lập
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đang lập thủ tục
đầu tư
|
131
|
Mở rộng Khu dân
cư thị trấn Thuận Nam (Khu A trung tâm huyện)
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Thuận Nam
|
3,05
|
1,53
|
|
|
1,52
|
Đang kêu gọi nhà
đầu tư
|
132
|
Mở rộng trụ sở UBND
thị trấn Thuận Nam
|
UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Thuận Nam
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Đang lập hồ sơ
|
VI
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
1.657,74
|
20,58
|
|
|
1.637,16
|
|
133
|
Trường Trung cấp
Đại Việt Bình Thuận
|
Trường Trung cấp Đại Việt Thành phố Hồ Chí Minh
|
Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
Đã triển khai
công tác đo đạc, UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư tại Quyết định số
1529/QĐ-UBND ngày 18/6/2017
|
134
|
Khu tăng gia sản
xuất
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Sông Phan
|
9,00
|
|
|
|
9,00
|
Liên quan đến đất
Quốc phòng
|
135
|
Trường bắn huyện
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tân Hà
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Đang triển khai công
tác đo đạc phục vụ thu hồi đất, bố trí vốn năm 2018
|
136
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tân Phúc
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Đã ban hành
thông báo thu hồi đất, đang triển khai công tác bồi thường
|
137
|
Thao trường trường
bắn
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tân Thắng
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Đã ban hành
thông báo thu hồi đất, đang triển khai công tác bồi thường
|
138
|
Khu công nghiệp
Sơn Mỹ 1
|
Ban Quản lý các Khu CN tỉnh
|
Sơn Mỹ
|
957,40
|
|
|
|
957,40
|
Triển khai công
tác bồi thường dở dang (thay đổi chủ đầu tư mới)
|
139
|
Khu công nghiệp
Tân Đức
|
Ban Quản lý các Khu CN tỉnh
|
Tân Đức
|
300,00
|
7,29
|
|
|
292,71
|
Đang kêu gọi đầu
tư
|
140
|
Đường cao tốc Dầu
Giây - Phan Thiết
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Các xã
|
144,85
|
|
|
|
144,85
|
Đang triển khai
công tác bồi thường dở dang
|
141
|
Đường cứu hộ cứu
nạn dọc sông Dinh
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tân Hà, Tân Xuân
|
5,88
|
0,30
|
|
|
5,58
|
Theo văn bản số 92/HĐND-TH
ngày 25/01/2017 của HĐND tỉnh. Đang triển khai công tác đo đạc.
|
142
|
Móng trụ Đường
dây 220kV Phan Thiết - Phú Mỹ 2
|
Tổng Công ty Điện Miền Trung
|
Sông Phan, Tân Nghĩa, Tân Hà,Tân Xuân, Sơn Mỹ, Tân Thắng,
Thắng Hải
|
1,30
|
0,16
|
|
|
1,14
|
Đã thực hiện
xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê
đất
|
143
|
Chợ Tân Thắng
|
UBND huyện
|
Tân Thắng
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Đang lựa chọn
nhà đầu tư, chưa thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất
|
144
|
Khu dân cư dịch
vụ công nghiệp Tân Đức
|
Ban Quản lý các Khu CN tỉnh
|
Tân Đức
|
100,00
|
5,22
|
|
|
94,78
|
Gắn với KCN Tân
Đức
|
145
|
Đấu giá đất ở nhỏ
lẻ trong các khu dân cư
|
UBND huyện
|
Các xã
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Tiếp tục bán đấu
giá
|
146
|
Bến xe Hàm Tân
|
CT TNHH Đầu tư Dịch vụ vận tải Phú Quang
|
Tân Nghĩa
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Đã có giấy chứng
nhận đầu tư, đất của 01 cá nhân (chủ đầu tư), đang xin đấu nối giao thông
|
147
|
Nhựa hóa đường nội
thị Tân Nghĩa
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Tân Nghĩa
|
8,30
|
|
|
|
8,30
|
Đang triển khai
công tác bồi thường dở dang
|
148
|
Công trình cầu
và đường thôn Hồ Lân
|
UBND huyện
|
Tân Thắng
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Đang triển khai công
tác bồi thường dở dang
|
149
|
Đường trung tâm
xã Thắng Hải (tuyến số 8 và 13)
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Thắng Hải
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
Đang trình Sở
Tài nguyên và Môi trường thẩm định bản đồ, vốn năm 2018
|
150
|
Đường và hệ thống
thoát nước ngoài hàng rào Cụm công nghiệp Thắng Hải
|
UBND huyện
|
Thắng Hải
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường đã kiểm tra thực địa, chở kết quả thẩm định của Sở Tài nguyên và
Môi trường để triển khai công tác thu hồi đất, vốn năm 2018
|
151
|
Đường ven biển
huyện Hàm Tân
|
UBND huyện
|
Thắng Hải, Tân Thắng, Sơn Mỹ
|
18,47
|
1,50
|
|
|
16,97
|
UBND huyện đang
triển khai thực hiện làm đường sỏi đỏ trước theo tinh thẩn tại Công văn số 3338/SKHĐT-HTĐT
ngày 18/8/2017 của Sở Kế hoạch đầu tư về thông báo kết quả làm việc với UBND
huyện Hàm Tân
|
152
|
Đập dâng Sông
Phan
|
Cty TNHH khai thác CT Thủy lợi BT
|
Sông Phan
|
50,32
|
0,11
|
|
|
50,21
|
Đang triển khai
công tác bồi thường
|
153
|
Kênh Chính Đông
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Tân Hà
|
10,09
|
1,00
|
|
|
9,09
|
Đang triển khai
công tác bồi thường
|
154
|
Trạm 110kV Thắng
Hải
|
Tổng Công ty truyền tải điện Miền Nam
|
Thắng Hải
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đang triển khai công
tác bồi thường
|
155
|
Trung tâm văn
hóa - thể thao huyện Hàm Tân
|
UBND huyện
|
Tân Nghĩa
|
1,18
|
|
|
|
1,18
|
Đang triển khai
công tác bồi thường
|
156
|
Mở rộng trường
Tiểu học Tân Thắng 2
|
UBND huyện
|
Tân Thắng
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
Đang triển khai
công tác bồi thường
|
157
|
Trường Mẫu giáo
Tân Thắng
|
UBND huyện
|
Tân Thắng
|
1,78
|
|
|
|
1,78
|
Đang triển khai
công tác đo đạc phục vụ công tác thu hồi đất, vốn năm 2018
|
158
|
Khu thể dục thể
thao xã
|
UBND xã
|
Tân Đức
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đang triển khai
công tác bồi thường
|
159
|
Phòng khám đa
khoa khu vực Tân Thắng
|
Sở Y tế
|
Tân Thắng
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Đang triển khai
công tác bồi thường
|
160
|
Bãi rác chung các
xã Tân Thắng-Thắng Hải - Sơn Mỹ
|
UBND huyện
|
Tân Thắng
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Đang triển khai
công tác bồi thường
|
161
|
Khu tái định cư
KCN Sơn Mỹ
|
Công ty Cổ phần Đầu tư PT Nhà & Đô Thị
UDICO-IDICO
|
Sơn Mỹ
|
5,36
|
|
|
|
5,36
|
Gắn với KCN Sơn
Mỹ
|
162
|
Nghĩa địa cụm
Tân Thắng - Thắng Hải - Sơn Mỹ
|
UBND huyện
|
Tân Thắng
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Đang triển khai
công tác bồi thường
|
VII
|
Thị xã La Gi
|
|
|
85,51
|
0,57
|
|
|
84,94
|
|
163
|
Thao trường bắn
đạn thật cấp thị xã
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Tân Tiến
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Đang lập thủ tục
bồi thường
|
164
|
Thao trường bắn
cụm xã
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Tân Tiến
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Đang lập thủ tục
bồi thường
|
165
|
Đường vào trường
THCS Phước Lộc
|
Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi
|
Phước Lộc
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Đang lập thủ tục
bồi thường
|
166
|
Dự án xây dựng
công trình Kè bảo vệ khu dân cư phường Phước Lộc
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Lộc
|
6,49
|
|
|
|
6,49
|
Đang thực hiện bồi
thường, giải tỏa
|
167
|
Trạm biến áp
220kV Hàm Tân
|
Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
Tân Phước
|
3,78
|
|
|
|
3,78
|
Đang lập thủ tục
bồi thường
|
168
|
Đường dây 220kV đấu
nối vào trạm 220kV Hàm Tân
|
Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
Tân Phước
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Đang lập thủ tục
bồi thường
|
169
|
Trường Mầm non
Phước Hội
|
Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi
|
Phước Hội
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Đã xây dựng xong,
đang trình Sở TNMT hồ sơ giao đất
|
170
|
Trường Tiểu học
Tân Tiến 1
|
Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi
|
Tân Tiến
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Đã xây dựng
xong, đang thực hiện bồi thường
|
171
|
Khu dân cư đô thị
mới Tân Tiến
|
Cty TNHH TM-DV-XD Thiên Lý Lan
|
Tân Tiến
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Đang lập hồ sơ
quy hoạch chi tiết 1/500
|
172
|
Nhà sinh hoạt
khu phố 1 phường Phước Hội
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Hội
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đã xây dựng xong,
đang lập thủ tục giao đất
|
173
|
Nhà sinh hoạt
khu phố 3 phường Phước Hội
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Hội
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đã xây dựng
xong, đang lập thủ tục giao đất
|
174
|
Nhà sinh hoạt
khu phố 4 phường Phước Hội
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Hội
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đã xây dựng
xong, đang lập thủ tục giao đất
|
175
|
Nhà sinh hoạt
khu phố 7 phường Phước Hội
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Hội
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đã xây dựng
xong, đang lập thủ tục giao đất
|
176
|
Nhà sinh hoạt
khu phố 9 phường Phước Hội
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Hội
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đã xây dựng
xong, đang lập thủ tục giao đất
|
177
|
Nhà sinh hoạt
khu phố 3 phường Phước Lộc
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Lộc
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đang lập thủ tục
giao đất
|
178
|
Nhà sinh hoạt
khu phố 5 phường Phước Lộc
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Lộc
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đã xây dựng
xong, đang lập thủ tục giao đất
|
179
|
Nhà sinh hoạt
khu phố 8 phường Phước Lộc
|
UBND thị xã La Gi
|
Phước Lộc
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Đang lập thủ tục
giao đất
|
180
|
Nghĩa trang thị
xã La Gi (giai đoạn 1)
|
UBND thị xã La Gi
|
Tân Bình
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Xã hội hóa
|
181
|
Nghĩa trang Tân Hải
- Tân Tiến (giai đoạn 1)
|
UBND thị xã La Gi
|
Tân Hải
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Đang triển khai
đền bù
|
182
|
Khu dân cư khu
phố 9
|
|
Tân An
|
13,60
|
|
|
|
13,60
|
Đang lập thủ tục
đấu giá
|
183
|
Khu dân cư thu nhập
thấp Gò Thanh Minh
|
Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi
|
Phước Hội
|
5,05
|
0,57
|
|
|
4,48
|
Đang thực hiện bồi
thường, giải tỏa
|
184
|
Mở rộng trường mẫu
giáo Tân An 2
|
Phòng Giáo dục & Đào tạo thị xã La Gi
|
Tân An
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Đã xây dựng
xong, đang lập thủ tục giao đất
|
VIII
|
Huyện
Tánh Linh
|
|
|
283,48
|
114,50
|
|
|
168,98
|
|
185
|
Đường cứu nạn cứu
hộ (dọc sông La Ngà)
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Gia An
|
4,50
|
4,50
|
|
|
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
186
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT 717
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đức Phú, Măng Tố, Nghị Đức, Bắc Ruộng, Huy
Khiêm, Đồng Kho, Đức Tân
|
40,00
|
5,00
|
|
|
35,00
|
Đã ghi vốn
|
187
|
Cụm công nghiệp
Suối kè
|
Cty Cao su Bình Thuận
|
Gia Huynh
|
24,00
|
|
|
|
24,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
188
|
Cụm công nghiệp
Lạc Tánh (Địa bàn xã Gia Huynh)
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
19,00
|
|
|
|
19,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
189
|
Khi thác đá ốp
lát Rạng Đông
|
Công ty Cổ phần Rạng Đông
|
Suối Kiết
|
22,00
|
|
|
|
22,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
190
|
Đường Lạc Tánh
đi Gia An
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Gia An
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
191
|
Hệ thống thủy lợi
Tà Pao (Kênh chính nam, kênh chính bắc, hệ thống kênh mương nội đồng)
|
UBND huyện
|
Các xã huyện Tánh Linh
|
137,18
|
105,00
|
|
|
32,18
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
192
|
Kênh tiếp nước
Biển Lạc - Hàm Tân
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Gia Huynh
|
14,40
|
|
|
|
14,40
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
193
|
Hệ thống cấp
thoát nước TT. Lạc Tánh
|
UBND huyện
|
Lạc Tánh
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
194
|
Mở rộng chợ thôn
1
|
Đang kêu gọi đầu tư
|
Gia Huynh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
195
|
Phân trạm Y tế
Suối Sâu
|
UBND huyện
|
Suối Kiết
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Đã xây dựng
nhưng chưa giao đất
|
196
|
Trường tiểu học
Gia An II
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Gia An
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
197
|
Trường mẫu giáo
Bà Tá (thôn 3)
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
198
|
Trường mẫu giáo
thôn 4
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
199
|
Trường tiểu học
thôn 4 (khu 300 ha)
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
200
|
Trường mẫu giáo
thôn 1, Bà Tá
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
201
|
Trường mẫu giáo Hoa
Phượng khu phố Tân Thành
|
UBND huyện
|
Lạc Tánh
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
202
|
Mở rộng trường mẫu
giáo khu phố Lạc Hưng 1
|
UBND huyện
|
Lạc Tánh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đang thực hiện
|
203
|
Trường mẫu giáo
khu phố Lạc Hưng 2
|
UBND huyện
|
Lạc Tánh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
204
|
Trường Tiểu học
Suối Kiết
|
UBND huyện
|
Suối Kiết
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
205
|
Mở rộng trường mầm
non Lạc Hồng
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Lạc Tánh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
206
|
Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện (Lạc Hưng 2)
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Lạc Tánh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
207
|
Hội trường UBND
huyện
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Lạc Tánh
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
208
|
Chi cục thi hành
án dân sự (Lạc Hóa 2)
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Lạc Tánh
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
209
|
Nghĩa địa thôn 2
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Gia Huynh
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
210
|
Nghĩa địa thôn
Suối Sâu
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Suối Kiết
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
211
|
Nghĩa trang liệt
sĩ huyện
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Lạc Tánh
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
212
|
Nhà văn hóa gắn
trụ sở thôn 4
|
UBND huyện
|
Gia Huynh
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đã xây dựng
nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
IX
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
151,07
|
107,07
|
|
|
44,00
|
|
213
|
Hệ thống thủy lợi
Tà Pao (Kênh chính Nam, kênh chính Bắc, hệ thống thống kênh mương nội đồng)
|
UBND huyện
|
Các xã huyện Đức Linh
|
100,38
|
100,00
|
|
|
0,38
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
214
|
Bãi rác thôn 1B
|
UBND huyện
|
Trà Tân
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
215
|
Bãi dập dịch
và chôn lấp gia súc, gia cầm (Trên đường đi đồi con ngựa)
|
UBND huyện
|
Đức Hạnh
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
216
|
Nghĩa trang,
nghĩa địa (Thôn 7)
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Đa Kai
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
217
|
Trường bắn
Đức Linh
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Đa Kai, Đức Chính
|
18,00
|
|
|
|
18,00
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
218
|
Thao trường
trường bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Sùng Nhơn
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
219
|
Thao trường
trường bắn
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Tân Hà
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
220
|
Mở rộng trụ
sở CA huyện (làm nhà nhà tạm giữ)
|
Công an tỉnh Bình Thuận
|
Nam Chính
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
221
|
Bãi rác tập
trung toàn huyện/trên đất Cty cao su Bình Thuận
|
UBND huyện
|
Nam Chính
|
12,80
|
|
|
|
12,80
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
222
|
Bãi rác (Thôn 6)
Đa Kai
|
UBND huyện
|
Đa Kai
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
223
|
Nghĩa địa
của xã (Thôn 1)
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Đức Hạnh
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Chuyển sang xã hội
hóa
|
224
|
Công trình hệ thống
nước sạch nam Đức Linh
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Trà Tân, Đông Hà, Đức Hạnh, Đức Tín
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
225
|
Công trình hệ thống
nước sạch Bắc sông La Ngà
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Mé Pu, Sùng Nhơn, Đa kai
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
226
|
Cụm CN Mê Pu (Diện
tích hiện có: 20,74 ha; diện tích đến năm 2020: 40,00 ha)
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
8,20
|
6,57
|
|
|
1,63
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
227
|
Mở rộng trường mẫu
giáo Trà Tân (thôn 1A)
|
UBND huyện
|
Trà Tân
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
228
|
Mở rộng Mẫu giáo
Mê Pu 2
|
UBND huyện
|
Mé Pu
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
229
|
Xây dựng mới Trường
THCS Trà Tân
|
Sở Kế hoạch - Đầu tư
|
Trà Tân
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
230
|
Nghĩa địa thị trấn
|
Ban Quản lý dự án huyện
|
Đức Tài
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Đang triển khai thực
hiện đo đạc, kiểm kê
|
231
|
Mở rộng chợ
Trà Tân
|
UBND huyện
|
Trà Tân
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
X
|
Huyện Phú Quý
|
|
|
16,67
|
|
2,20
|
|
14,47
|
|
232
|
Bãi rác tại Gành
Hang
|
UBND huyện
|
Tam Thanh
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
233
|
Khu dân cư Tam
Thanh 2
|
UBND huyện
|
Tam Thanh
|
7,30
|
|
|
|
7,30
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
234
|
Khu dân cư Ngũ
Phụng
|
Trung tâm Phát triển Quỹ đất huyện Phú Quý
|
Ngũ Phụng
|
2,17
|
|
|
|
2,17
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
235
|
Mở rộng nghĩa địa
xã Tam Thanh
|
UBND xã
|
Tam Thanh
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
|
Tổng
|
|
|
3.701,79
|
331,36
|
37,86
|
|
3.332,57
|
|
PHỤ LỤC 5.3
DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
THEO NGHỊ QUYẾT 79/2015/NQ-HĐND CHUYỂN TIẾP QUA
NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Ghi chú
|
Đất lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Huyện Tuy
Phong
|
|
|
61,580
|
|
|
|
61,58
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt
trời
|
Công ty TNHH Doo Sung Vina
|
Vĩnh Hảo
|
50,000
|
|
|
|
50,00
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
2
|
Trường Mẫu giáo
Phan Rí Cửa (Cơ sở Minh Tân)
|
UBND huyện
|
Thị trấn Phan Rí Cửa
|
0,510
|
|
|
|
0,51
|
Đã hoàn thành
công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
3
|
Trường Mẫu giáo
cơ sở Tuy Tịnh 1, 2
|
UBND huyện
|
Phong Phú
|
0,120
|
|
|
|
0,12
|
Đang lập thủ tục
chuẩn bị đầu tư
|
4
|
Nâng cấp đường giao
thông nông thôn từ thôn 1, 2 đến trung tâm xã Phong Phú
|
UBND huyện
|
Phong Phú
|
1,370
|
|
|
|
1,37
|
Đã hoàn thành
công trình 100% , dưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
5
|
Đường giao thông
Nha Mé - Phong Phú
|
UBND huyện
|
Phong Phú
|
1,130
|
|
|
|
1,13
|
Đã hoàn thành
công trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
6
|
Hệ thống cấp nước
chống hạn xã Vĩnh Hảo - Vĩnh Tân
|
UBND huyện
|
Vĩnh Hảo
|
1,000
|
|
|
|
1,00
|
Đã hoàn thành công
trình 100% , đưa vào sử dụng, nhưng chưa lập thủ tục giao đất
|
7
|
Khu dân cư da
beo (sau Trường THCS Lê Văn Tám)
|
UBND huyện
|
Thị trấn Liên Hương
|
0,080
|
|
|
|
0,08
|
Đang trình UBND
tỉnh giao đất
|
8
|
Khu tái định cư phục
vụ tái định cư bãi xỉ, mở rộng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân
|
UBND huyện
|
Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân
|
7,370
|
|
|
|
7,37
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
II
|
Huyện Bắc
Bình
|
|
|
34,200
|
9,70
|
6,00
|
|
18,50
|
|
9
|
Thao trường trường
bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Phan Lâm, huyện Bắc Bình
|
6,000
|
|
6,00
|
|
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
10
|
Đường dây 110kV
đấu nối vào trạm biến áp 110kV Sông Bình
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Các xã: Sông Bình, Bình An, huyện Bắc Bình
|
10,500
|
2,00
|
|
|
8,50
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
11
|
Xây dựng điểm
dân cư nông thôn Bình Sơn xã Bình Tân
|
UBND huyện
|
Xã Bình Tân, huyện Bắc Bình
|
17,700
|
7,70
|
|
|
10,00
|
Đang thực hiện bồi
thường giải toả
|
III
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
|
|
1,600
|
1,60
|
|
|
|
|
12
|
Mở rộng Trụ sở
Ban Chỉ huy huyện Hàm Thuận Bắc
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
Xã Hàm Chính,
|
1,600
|
1,60
|
|
|
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
IV
|
Thành phố
Phan Thiết
|
|
|
27,030
|
|
|
|
27,03
|
|
13
|
Đường vào sân
bay Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Sở Giao thông vận tải
|
Thành phố Phan Thiết
|
15,000
|
|
|
|
15,00
|
Đang thực hiện bồi
thường giải tỏa
|
14
|
Trường THCS Thủ
Khoa Huân
|
Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết
|
Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết
|
0,240
|
|
|
|
0,24
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
15
|
Nâng cấp nước
sinh hoạt Thiện Nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Xã Thiện Nghiệp, tp. Phan Thiết
|
0,390
|
|
|
|
0,39
|
Đang thực hiện bồi
thường, giải tỏa
|
16
|
Dự án Nhà ở Tập
thể công nhân lao động của Công ty TNHH Hải Nam
|
Công ty TNHH Hải Nam
|
Phường Phú Hài, tp. Phan Thiết
|
0,600
|
|
|
|
0,60
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
17
|
Chi cục Thuế
Phan Thiết
|
Chi cục Thuế Phan Thiết
|
KDC Hùng Vương, tp. Phan Thiết
|
0,450
|
|
|
|
0,45
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
18
|
Tịnh thất Ngọc
Tâm
|
Tịnh thất Ngọc Tâm
|
Xã Tiến Lợi, tp. Phan Thiết
|
0,130
|
|
|
|
0,13
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
19
|
Trường Mẫu giáo
Phú Hài
|
Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết
|
Phường Phú Hài, tp. Phan Thiết
|
0,210
|
|
|
|
0,21
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
20
|
Trường Mẫu giáo
Phong Nẫm
|
Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết
|
Xã Phong Nẫm, tp. Phan Thiết
|
0,180
|
|
|
|
0,18
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
21
|
Trường Mẫu giáo
Hàm Tiến
|
Ban Quản lý dự án tp. Phan Thiết
|
Phường Hàm Tiến, tp. Phan Thiết
|
0,200
|
|
|
|
0,20
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
22
|
Bảo tồn và phát
huy giá trị di tích tháp Pô Sah Inư
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
Phường Phú Hài, tp. Phan Thiết
|
9,630
|
|
|
|
9,63
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
V
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
|
|
309,210
|
2,11
|
6,93
|
|
300,17
|
|
23
|
Nâng cấp mở rộng
đường ĐT.719 (đoạn Kê Gà - Tân Thiện)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
2,300
|
0,11
|
|
|
2,19
|
Đã ghi vốn
|
24
|
Làm mới đường tỉnh
ĐT.719B (đường Phan Thiết - Kê Gà)
|
Sở Giao thông vận tải
|
Huyện Hàm Thuận Nam, thành phố Phan Thiết
|
141,410
|
|
1,18
|
|
140,23
|
Đã ghi vốn
|
25
|
Đường nối
Khu nhà ở công nhân Khu công nghiệp Hàm Kiệm 2 với đường Quốc lộ 1A - Mỹ Thạnh
|
UBND huyện
|
Xã Hàm Kiệm, huyện Hàm Thuận Nam
|
2,420
|
2,00
|
|
|
0,42
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
26
|
Đường dây 110 KV
Tân Thành - Hàm Tân 2
|
Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
Xã Tân Thuận, xã Tân Thành
|
0,430
|
|
|
|
0,43
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
27
|
Kênh tiếp nước hồ
Sông Móng - Hàm Cần
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình Thủy lợi Bình
Thuận
|
Xã Hàm Thạnh, xã Hàm Cần, huyện Hàm Thuận Nam
|
58,650
|
|
5,75
|
|
52,90
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
28
|
Dự án khai thác
mỏ titan -zircon Nam Thuận Quý
|
Công ty TNHH Tân Quang Cường
|
Xã Thuận Quý và xã Tân Thành, huyện Hàm Thuận Nam
|
100,000
|
|
|
|
100,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
29
|
Công trình Nghĩa
trang Thuận Quý phục vụ di dời mồ mả của dự án KDL Phong Thủy Việt Úc
|
UBND huyện
|
Xã Thuận Quý, huyện Hàm Thuận Nam
|
4,000
|
|
|
|
4,00
|
Đang triển khai
thực hiện đo đạc, kiểm kê
|
VI
|
Huyện Hàm Tân
|
|
|
8,450
|
|
|
|
8,45
|
|
30
|
Đường dây đấu nối
Trạm biến áp 220 kV
|
Ban Quản lý các công trình điện miền Nam
|
Các xã thuộc huyện Hàm Tân
|
0,520
|
|
|
|
0,52
|
Đã thực hiện
xong công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê
đất
|
31
|
Đường nối Quốc lộ
1A đi ĐT.720
|
Chi cục Phát triển nông thôn Bình Thuận
|
Xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân
|
6,000
|
|
|
|
6,00
|
Đang triển khai
công tác bồi thường dở dang
|
32
|
Đường và hệ thống
thoát nước ngoài hàng rào cụm Công nghiệp Nghĩa Hòa
|
Công ty TNHH Sao Tháng 7 Việt Nam
|
Thị trấn Tân Nghĩa, huyện Hàm Tân
|
1,240
|
|
|
|
1,24
|
Đang triển khai
công tác bồi thường dở dang
|
33
|
Viện Kiểm sát
nhân dân huyện Hàm Tân
|
Viện Kiểm sát tỉnh Bình Thuận
|
TT Tân Nghĩa
|
0,370
|
|
|
|
0,37
|
Đã thực hiện xong
công tác bồi thường giải tỏa, nhưng chưa lập thủ tục giao đất, cho thuê đất
|
34
|
Tịnh thất Bảo
Lâm
|
Tịnh thất Bảo Lâm
|
Xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân
|
0,320
|
|
|
|
0,32
|
Cập nhật để giao
đất
|
VII
|
Thị xã La Gi
|
|
|
1,880
|
|
|
|
1,88
|
|
35
|
Công an xã Tân
Bình
|
Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi
|
Xã Tân Bình
|
0,800
|
|
|
|
0,80
|
Đã xây dựng
xong, đang lập hồ sơ giao đất
|
36
|
Công an xã Tân
Tiến
|
Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi
|
Xã Tân Tiến
|
0,700
|
|
|
|
0,70
|
Đã xây dựng
xong, đang lập hồ sơ giao đất
|
37
|
Nâng cấp đường
Hoàng Hoa Thám nối dài 1 và 2
|
Ban Quản lý Dự án thị xã La Gi
|
Phường Phước Hội
|
0,330
|
|
|
|
0,33
|
Đang triển khai
đền bù
|
38
|
Nhà tang lễ thị
xã
|
Xã hội hóa
|
Phường Phước Hội
|
0,050
|
|
|
|
0,05
|
Kêu gọi xã hội
hóa
|
VIII
|
Huyện
Tánh Linh
|
|
|
5,100
|
0,03
|
4,00
|
|
1,07
|
|
39
|
Thao trường trường
bắn (cụm xã)
|
Ban Chỉ huy quân sự huyện
|
Xã Đức Thuận, huyện Tánh Linh
|
4,000
|
|
4,00
|
|
|
Đã ghi vốn
|
40
|
Đường dây 110kV
đấu nối vào trạm biến áp 110kV Tánh Linh và Trạm biến áp 110kV Tánh Linh
|
Tổng Công ty Điện lực miền Nam
|
Thị trấn Lạc Tánh, huyện Tánh Linh
|
1,100
|
0,03
|
|
|
1,07
|
Đã ghi vốn
|
IX
|
Huyện Đức
Linh
|
|
|
0,190
|
|
|
|
0,19
|
|
41
|
Nhà dạy giáo lý
của giáo xứ Thánh Tâm
|
Giáo xứ Thánh Tâm
|
Xã Đông Hà, huyện Đức Linh
|
0,190
|
|
|
|
0,19
|
Cập nhật để giao
đất
|
|
Tổng
|
|
|
449,240
|
13,440
|
16,930
|
|
418,873
|
|
PHU LỤC 6
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC TRƯỜNG HỢP NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm (xã, thị trấn)
|
Diện tích
(ha)
|
Trong đó
|
Giấy CNĐT hoặc QĐ phê/duyệt dự án hoặc văn bản pháp
lý có liên quan
|
Nguồn vốn
|
Ghi chú
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
T
|
Tổng diện tích
công trình dự án thu hồi
|
103
|
|
|
5.294,21
|
31,43
|
40,61
|
8,20
|
5.213,97
|
|
|
|
A
|
Đất nông nghiệp
|
1
|
|
|
2.317,50
|
|
|
|
2.317,50
|
|
|
|
|
Huyện Bắc
Bình
|
1
|
|
|
2.317,50
|
|
|
|
2.317,50
|
|
|
|
1
|
Sản xuất nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
Sở Nông Nghiệp
và Phát triển nông Thôn
|
Bình Tân
|
590,90
|
|
|
|
590,90
|
Công văn số
1817/UBND-KT ngày 18/5/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
Sông Lũy
|
286,90
|
|
|
|
286,90
|
Lương Sơn
|
479,40
|
|
|
|
479,40
|
Hòa Thắng
|
960,30
|
|
|
|
960,30
|
B
|
Đất phi nông
nghiệp
|
102
|
|
|
2.976,71
|
31,43
|
40,61
|
8,20
|
2.896,47
|
|
|
|
I
|
Đất quốc
phòng
|
4
|
|
|
21,00
|
|
|
|
21,00
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
1
|
|
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
|
|
|
1
|
Trường bắn huyện
Tuy Phong
|
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Phong Phú
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Quyết định số 2119/QĐ-UBND
ngày 01/6/2017 của UBND huyện Tuy Phong
|
Trong ngân sách
|
|
|
Thị xã La Gi
|
2
|
|
|
14,50
|
|
|
|
14,50
|
|
|
|
1
|
Thao trường huấn
luyện và bắn đạn thật thị xã La Gi
|
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
Tân Tiến
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Công văn số
3947/UBND-KT ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Thao trường huấn
luyện và bắn đạn thật cụm xã
|
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
Tân Bình
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Công văn số 3947/UBND-KT
ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Phú Quý
|
1
|
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Mở rộng doanh
trai đại đội pháo phòng không 4 (37mm)
|
|
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
|
Ngũ Phụng
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số
1819/QĐ-BTL ngày 01/8/2017 của Bộ Tư lệnh Quân khu 7
|
Trong ngân sách
|
|
II
|
Đất điểm, cụm
công nghiệp
|
6
|
|
|
62,11
|
|
|
|
62,11
|
|
|
|
|
Thành phố
Phan Thiết
|
3
|
|
|
12,00
|
|
|
|
12,00
|
|
|
|
1
|
Điểm công nghiệp,
dịch vụ tập trung
|
|
Doanh nghiệp
|
Tiến Lợi
|
3,50
|
|
|
|
3,50
|
Quyết định số
1609/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
2
|
Điểm công nghiệp,
dịch vụ tập trung
|
|
Doanh nghiệp
|
Phong Nẫm
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Quyết định số
1609/QĐ-UBND ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
3
|
Điểm công nghiệp,
dịch vụ tập trung
|
|
Doanh nghiệp
|
Thiện Nghiệp
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Quyết định số 1609/QĐ-UBND
ngày 15/6/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
2
|
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp
Hàm Kiệm 1 (Thu hồi bổ sung làm kênh KT3)
|
|
Công ty Cổ phần tư
vấn - Thương mại - Dịch vụ Địa Ốc Hoàng Quân Bình Thuận
|
Hàm Mỹ
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số
1642/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
2
|
Khu công nghiệp
Hàm Kiệm 2 (thu hồi bổ sung diện tích còn lại)
|
|
Công ty Cổ phần
Đầu tư Bình Tân
|
Hàm Kiệm
|
0,46
|
|
|
|
0,46
|
Quyết định số
1640/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
1
|
|
|
49,60
|
|
|
|
49,60
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Thắng
Hải 3
|
|
Công ty Cổ phần
đầu tư và phát triển công nghiệp Bảo Thư
|
Thắng Hải
|
49,60
|
|
|
|
49,60
|
Quyết định số
2811/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
III
|
Đất giao
thông
|
24
|
|
|
137,15
|
1,00
|
9,20
|
0,70
|
126,25
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
1
|
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
1
|
Đường vào Trường
THPT Hòa Đa
|
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Phan Rí Cửa
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Quyết định chủ trương
số: 1375/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Bắc
Bình
|
5
|
|
|
65,38
|
|
9,20
|
|
56,18
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường quy
hoạch xuống biển thôn Hồng Thắng
|
|
Ban Quản lý Dự
án huyện Bắc Bình
|
Hòa Thắng
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
Công văn số
3526/UBND-ĐTQH ngày 27/9/2016 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Đường Quốc lộ
28B
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Lương Sơn Sông Bình
|
39,00
|
|
9,20
|
|
29,80
|
Công văn số 3524/UBND-ĐTQH
ngày 07/10/2015 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Đã có trong Nghị
quyết số 12/2016/HĐND ngày 12/12/2016 với diện tích (14,44 ha). Công trình đầu
tư theo hình thức BOT
|
3
|
Đường dọc kênh phát
triển kinh tế xã hội vùng Chiến khu Lê Hồng Phong
|
|
UBND huyện Bắc
Bình
|
Các xã
|
19,31
|
|
|
|
19,31
|
Quyết định số
1040/QĐ-UBND ngày 10/4/2016 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đã có trong Nghị
quyết số 12/2016/HĐND ngày 12/12/2016 với diện tích (1,5 ha)
|
4
|
Mở rộng ga Sông
Lũy
|
|
Ban Quản lý đường
sắt khu vực 3
|
Sông Lũy
|
1,52
|
|
|
|
1,52
|
Thông báo số
277/TB-UBND ngày 15/9/2017 kết luận của Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
5
|
Nâng cấp đường
giao thông từ Bình Tân đi Phan Tiến
|
|
Ban Quản lý Dự
án huyện Bắc Bình
|
Bình Tân
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số
5069/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Bắc Bình
|
Trong ngân sách
|
|
|
Thành phố
Phan Thiết
|
1
|
|
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
|
|
|
1
|
Xây dựng công
trình phụ trợ ga Phan Thiết
|
|
Công ty Cổ phần
Vận tải đường sắt Sài Gòn
|
Phong Nẫm
|
0,83
|
|
|
|
0,83
|
Quyết định số 2644/QĐ-UBND
ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
1
|
|
|
29,21
|
|
|
|
29,21
|
|
|
|
1
|
Mở rộng ĐT 719
đoạn Kê Gà - Tân Thiện
|
|
UBND huyện
HàmThuận Nam
|
Tân Thành
|
29,21
|
|
|
|
29,21
|
Văn bản số
88/BC-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
7
|
|
|
22,56
|
|
|
|
22,56
|
|
|
|
1
|
Đường cứu hộ cứu
nạn cầu Sông Dinh
|
|
UBND huyện Hàm
Tân
|
Tân Nghĩa
|
12,50
|
|
|
|
12,50
|
Quyết định số
92/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Tuyến đường số
18, thôn Đông Thanh
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Hà
|
5,90
|
|
|
|
5,90
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
3
|
Tuyến đường số
02, thôn Đông Thanh
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Hà
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
4
|
Cầu (Km +200),
đường số 12, thôn Đông Hòa
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Hà
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
5
|
Đường vào khu sản
xuất Suối Ná, thôn Láng Gòn 2, xã Tân Xuân
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Xuân
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
6
|
Cầu thôn Láng
Gòn 2 (Km + 500, đường số 24)
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Xuân
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
7
|
Đường Suối
Nghiên, thôn Đá Mài 1
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Xuân
|
1,25
|
|
|
|
1,25
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
|
Thị xã La Gi
|
1
|
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
1
|
Đường Cù Chính
Lan (nối dài)
|
|
UBND thị xã La
Gi
|
Tân Bình
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số
1792/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND thị xã La Gi
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
3
|
|
|
13,87
|
1,00
|
|
0,70
|
12,17
|
|
|
|
1
|
Đường 720 đi
thôn Bàu Chim
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Lạc Tánh
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
Quyết định số
3772/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND huyện Tánh Linh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Đường vào Khu du
lịch Thác Bà
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Đức Thuận
|
6,67
|
0,50
|
|
0,70
|
5,47
|
Quyết định số 114/QĐ-SKHĐT
ngày 31/3/2016 của Sở kế hoạch và Đầu tư
|
Trong ngân sách
|
|
3
|
Đường vào Cụm
Công nghiệp Lạc Tánh
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Gia Huynh
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Quyết định số
1839/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công ty TNHH
Linh Kiệt đăng ký đầu tư
|
|
Huyện Đức
Linh
|
5
|
|
|
3,65
|
|
|
|
3,65
|
|
|
|
1
|
Mở rộng và nhựa
hóa đường Nam Hà đi Z30A
|
|
UBND huyện Đức
Linh
|
Đông Hà, Trà Tân
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Quyết định
2389/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Làm mới đường
nông thôn từ nhà bà Thuấn đến cầu I, thôn 1A
|
|
UBND xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định 2403/QĐ-UBND
ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
3
|
Mở rộng đường
nông thôn từ ngã tư ông Thước đến nhà bà Trần Thị Hương
|
|
UBND xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định 2403/QĐ-UBND
ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
4
|
Đường khu dân cư
thôn 8
|
|
UBND xã Mê Pu
|
Mê Pu
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
5
|
Đường khu Trung
tâm sau chợ Đức Hạnh
|
|
UBNND xã Đức Hạnh
|
Đức Hạnh
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Quyết định số
2388/QĐ-UBND ngày 15/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
IV
|
Đất thủy lợi
|
16,00
|
|
|
1.705,75
|
23,12
|
10,00
|
7,50
|
1.665,13
|
|
|
|
|
Huyện Bắc
Bình
|
1
|
|
|
1.381,03
|
|
|
|
1.381,03
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước
Sông Lũy
|
|
Ban Quản lý đầu
tư và xây dựng thủy lợi 7
|
Phan Sơn, Phan Lâm
|
1.381,03
|
|
|
|
1.381,03
|
Quyết định số
410/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh và Công văn số 10379/BNN-KH ngày
08/12/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
2
|
|
|
35,01
|
|
10,00
|
7,50
|
17,51
|
|
|
|
1
|
Hệ thống cấp
nước khu du lịch Thuận Quý - Kê Gà
|
|
Công ty Cổ phần
Bình Hiệp
|
Tân thành, Thuận Quý
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Quyết định số
3325/QĐ/SKHĐT ngày 14/9/2005 của Sở Kế hoạch đầu tư
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Kênh tiếp nước hồ
sông Dinh - đập sông Phan - hồ Tà Mon - hồ Tân Lập. Tuyến kênh đu đủ - Tân
Thành
|
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông Thôn
|
Tân lập
|
35,00
|
|
10,00
|
7,50
|
17,50
|
Quyết định số
410/QĐ-UBND ngày 18/02/2013 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
3
|
|
|
0,99
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
1
|
Kè ngăn mặn Sông
Tram
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Thắng
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số
1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
2
|
Đê ngăn lũ Cô Kiều
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Thắng
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số
1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
3
|
Nâng cấp nhà máy
nước Tân Thắng
|
|
Trung tâm Nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
Tân Thắng
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Công văn số
1435/UBND-ĐTQH ngày 21/4/2017 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
9
|
|
|
286,72
|
21,12
|
|
|
265,60
|
|
|
|
1
|
Hệ thống thủy lợi
Tà Pao (Lòng hồ, khu tái định canh, định cư...)
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
La Ngâu
|
253,00
|
|
|
|
253,00
|
Quyết định số 2241/BNN-
XD ngày 25/7/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Trong ngân sách
|
Bổ sung để thu hồi
đất
|
2
|
Công trình trên
kênh chính Nam
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
5,50
|
4,90
|
|
|
0,60
|
Quyết định số 3279/QĐ-UBND
ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng
lúa+N78:N84; trong QH đất lúa
|
3
|
Kênh N3B
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Gia An
|
13,00
|
1,00
|
|
|
12,00
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng
lúa; trong QH đất lúa
|
4
|
Công trình trên
kênh N2
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Đồng Kho, Đức Bình
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng
lúa; trong QH đất lúa
|
5
|
Kênh BN3
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
3,42
|
3,42
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng
lúa; trong QH đất lúa
|
6
|
Kênh BN11
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
2,25
|
2,25
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng
lúa; trong QH đất lúa
|
7
|
Kênh BN13
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
3,50
|
3,50
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng
lúa; trong QH đất lúa
|
8
|
Kênh BN 23
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
5,25
|
5,25
|
|
|
|
Quyết định số 3279/QĐ-UBND
ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên
t+N78:N83g lúa; trong QH đất lúa
|
9
|
Kênh N24
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Các xã
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Quyết định số
3279/QĐ-UBND ngày 17/11/2009 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
Đất chuyên trồng
lúa; trong QH đất lúa
|
|
Huyện Đức
Linh
|
1
|
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp
kênh tiêu T1 (T8N)
|
|
UBND huyện Đức
Linh
|
Võ Xu
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
Quyết định số 1127/QĐ-UBND
ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
V
|
Đất công
trình năng lượng
|
13
|
|
|
769,39
|
|
21,41
|
|
747,98
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
2
|
|
|
12,54
|
|
|
|
12,54
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện mặt
trời
|
|
Công ty Cổ
phần Năng lượng Pacific - Thái Bình Dương
|
Chí Công, Hòa Minh, Phong Phú
|
7,54
|
|
|
|
7,54
|
Quyết định
chủ trương đầu tư số 1033/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
2
|
Trạm biến áp
220kV Phan Rí và đường dây 220kV đấu nối vào trạm
|
|
Tổng Cty Truyền
tải điện Quốc gia
|
Hòa Minh, huyện Tuy Phong
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Quyết định số
3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Bắc
Bình
|
7
|
|
|
700,31
|
|
19,00
|
|
681,31
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà máy điện
mặt trời Sông Bình 2
|
|
Tập đoàn Điện lực
Việt Nam
|
Sông Bình
|
282,00
|
|
|
|
282,00
|
Quyết định số
3032/QĐ-BCT ngày 03/8/2017 của Bộ Công Thương
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
2
|
Dự án nhà máy điện
mặt trời Hồng Phong 1A
|
|
Công ty Cổ phần
Năng lượng Hồng Phong 1
|
Hồng Phong
|
182,00
|
|
|
|
182,00
|
Quyết định chủ
trương đầu tư (nguyên tắc) số 1036/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
3
|
Dự án nhà máy điện
mặt trời Hồng Phong 1B
|
|
Công ty Cổ phần
Năng lượng Hồng Phong 2
|
Hồng Phong
|
168,00
|
|
|
|
168,00
|
Quyết định chủ
trương đầu tư (nguyên tắc) số 1037/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
4
|
Dự án nhà máy điện
gió Hồng Phong 1
|
|
Công ty TNHH Điện
gió Hồng Phong 1
|
Hồng Phong
|
19,11
|
|
|
|
19,11
|
Quyết định chủ trương
đầu tư (nguyên tắc) số 2032/QĐ-UBND ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
5
|
Dự án nhà máy điện
gió Thái Hòa
|
|
Công ty Cổ phần
Năng lượng Pacific Bình Thuận
|
Hòa Thắng
|
15,20
|
|
|
|
15,20
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1032/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
6
|
Dự án nhà máy điện
gió Hòa Thắng 1.2
|
|
Tổng Công ty Cổ
phần Thương mại Xây dựng Vietracimex
|
Hòa Thắng
|
15,00
|
|
|
|
15,00
|
Quyết định chủ
trương đầu tư (nguyên tắc) số 1034/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
7
|
Dự án Nhà máy điện
gió Bình Thuận
|
|
Công ty Cổ phần
Win Energy
|
Hòa Thắng
|
19,00
|
|
19,00
|
|
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 2959/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
|
Huyện Hàm Thuận
Bắc
|
1
|
|
|
3,45
|
|
|
|
3,45
|
|
|
|
1
|
Đường dây điện
110Kv mạch kép thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời nổi tại hồ thủy điện Đa Mi, tỉnh
Bình Thuận
|
|
Công ty Cổ
phần Thủy điện Đa Nhim - Hàm Thuận - Đa Mi
|
La Dạ và Đa Mi
|
3,45
|
|
|
|
3,45
|
Quyết định
chủ trường đầu tư số 2960/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
3
|
|
|
53,09
|
|
2,41
|
|
50,68
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió
Hàm Kiệm
|
|
Tổng Công ty xây
dựng số 1 - CTCP
|
Hàm Mỹ, Hàm Kiệm, Tiến Thành thành phố Phan Thiết
|
7,08
|
|
|
|
7,08
|
Quyết định số
1035/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
2
|
Nhà máy điện gió
Hàm Cường 2
|
|
Công ty Cổ phần
Đầu tư HD
|
Hàm Cường và Tiến Thành thành phố Phan Thiết
|
9,63
|
|
|
|
9,63
|
Quyết định số
2202/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình hạ tầng
kỹ thuật điện lực thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo Điểm b Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013
|
3
|
Đường dây
110 kV Hàm Kiệm - Tân Thành
|
|
Tổng công ty điện
lực Miền Nam
|
Tân Thành, Thuận Quý, Hàm Kiệm
|
36,38
|
|
2,41
|
|
33,97
|
Quyết định số
3566/QĐ-BCT ngày 22/6/2012 của Bộ Công thương
|
Trong ngân sách
|
|
VI
|
Đất chợ
|
2,00
|
|
|
1,40
|
1,20
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
1
|
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ đầu mối
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Đồng Kho
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Quyết định số
382/QĐ-UBND ngày 08/3/2013 của UBND huyện Tánh Linh
|
Ngoài ngân sách
|
Xã hội hóa
|
|
Huyện Đức
Linh
|
1
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
1
|
Xây mới Chợ thôn
5, Trà Tân
|
|
UBND xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số
2403/QĐ-UBND ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Ngoài ngân sách
|
Xã hội hóa
|
VII
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
10,00
|
|
|
6,86
|
|
|
|
6,86
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
1
|
|
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
Cơ sở Lê Văn Tám
|
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Liên Hương
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
Quyết định dự án
đầu tư số 348/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
3
|
|
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
hàm Cần 2 (01 điểm trường)
|
|
UBND huyện Hàm
Thuận Nam
|
Hàm Cần
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định số
1864/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Trường Tiểu học
Thuận Quý
|
|
UBND huyện Hàm
Thuận Nam
|
Thuận Quý
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Quyết định
1690/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND huyện Hàm Thuận Nam
|
Trong ngân sách
|
|
3
|
Trường Mẫu giáo
Thuận Quý
|
|
UBND huyện Hàm
Thuận Nam
|
Thuận Quý
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Quyết định số
1947/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Thành phố
Phan Thiết
|
2
|
|
|
0,34
|
|
|
|
0,34
|
|
|
|
1
|
Trường tiểu học Đức
Long
|
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Đức Long
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Quyết định số
1928/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Trường tiểu học
Mũi Né 3
|
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Mũi Né
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Quyết định số
1948/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
2
|
|
|
0,99
|
|
|
|
0,99
|
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Sông Phan - Điểm thôn Tân Hưng
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Sông Phan
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Quyết định số
1774/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
2
|
Trường THCS Tân
Thắng
|
|
UBND huyện Hàm
Tân
|
Tân Thắng
|
0,66
|
|
|
|
0,66
|
Quyết định số 1862/QĐ-UBND
ngày 04/7/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Thị xã La Gi
|
1
|
|
|
2,03
|
|
|
|
2,03
|
|
|
|
1
|
Trường Trung học
cơ sở Tân Tiến
|
|
Ban Quản lý Dự
án thị xã La Gi
|
Tân Tiến
|
2,03
|
|
|
|
2,03
|
Quyết định số
1430/QĐ-UBND ngày 27/5/2008 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Đức
Linh
|
1
|
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường mầm
non Vành Khuyên Mê Pu ở thôn 6
|
|
Trường mầm non
vành khuyên Mê Pu
|
Mê Pu
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Quyết định số
3867/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
VIII
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
2
|
|
|
2,45
|
|
|
|
2,45
|
|
|
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
1
|
|
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
1
|
Khu xử lý rác thải
sinh hoạt
|
|
UBND huyện Tánh
Linh
|
Lạc Tánh
|
0,95
|
|
|
|
0,95
|
Quyết định số
376/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Đức
Linh
|
1
|
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
1
|
Bãi thu gom phế
liệu và cơ sở sản xuất kinh doanh thôn 1B
|
|
UBND xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Công văn số
2528/UBND-KTN ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh
|
Vốn ngân sách huyện + xã hội hóa
|
|
IX
|
Đất ở tại
nông thôn
|
9
|
|
|
58,85
|
6,11
|
|
|
52,74
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
3
|
|
|
14,70
|
|
|
|
14,70
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Thôn
1
|
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Bình Thạnh
|
7,20
|
|
|
|
7,20
|
Quyết định chủ
trương số 41/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND huyện Tuy Phong
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư Thôn 2
|
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Phước Thể
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Quyết định chủ trương
số 4194a/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Tuy Phong
|
Trong ngân sách
|
|
3
|
Khu dân cư xóm
5A , xã Hòa Phú
|
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Hòa Phú
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Quyết định chủ trương
số: 40/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND huyện Tuy Phong
|
Trong ngân sách
|
|
|
Thành
phố Phan Thiết
|
2
|
|
|
35,98
|
|
|
|
35,98
|
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
Kè bờ sông Cà Ty
|
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Tiến Lợi
|
28,70
|
|
|
|
28,70
|
Công văn số
711/HĐND-TH ngày 11/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Khu dân cư Tiến
Lợi
|
|
Công ty Cổ phần
đầu tư xây dựng Toàn Thịnh
|
Tiến Lợi
|
7,28
|
|
|
|
7,28
|
Quyết định chủ trương
đầu tư số 2130/QĐ-UBND ngày 21/7/2016 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
Huyện Tánh
Linh
|
1
|
|
|
6,94
|
5,63
|
|
|
1,31
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Trại
cá (giai đoạn 2)
|
|
Công ty TNHH Tạo
Lập
|
Lạc Tánh
|
6,94
|
5,63
|
|
|
1,31
|
Công văn số
610/UBND-ĐTQH ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
|
Huyện Đức
Linh
|
3
|
|
|
1,23
|
0,48
|
|
|
0,75
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch chi tiết
phân lô đấu giá khu dân cư thôn 8, Mê Pu
|
|
UBND xã Mê Pu
|
Mê Pu
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số
1497/QĐ-UBND ngày 24/8/2011 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Khu dân cư thôn
5, xã Trà Tân
|
|
UBND xã Trà Tân
|
Trà Tân
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
Quyết định số 2403/QĐ-UBND
ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Xã hội hóa
|
Đất trồng lúa
khác còn lại; ngoài QH đất lúa
|
3
|
Phân lô đấu giá
khu Trung tâm sau chợ
|
|
UBND xã Đức Hạnh
|
Đức Hạnh
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Quyết định số 2388/QĐ-UBND
ngày 15/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
X
|
Đất ở tại đô
thị
|
5
|
|
|
158,73
|
|
|
|
158,73
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
1
|
|
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư da
beo Khu phố 5 (gần Trường tiểu học Liên Hương 4)
|
|
UBND huyện Tuy
Phong
|
Liên Hương
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
Quyết định số
2293/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND huyện Tuy Phong
|
Trong ngân sách
|
|
|
Thành phố
Phan Thiết
|
4
|
|
|
155,43
|
|
|
|
155,43
|
|
|
|
1
|
Khu liên hợp hồ
điều hòa, chỉnh trang đô thị và dịch vụ thương mại Hưng Long, Phan Thiết
|
|
Công ty Cổ phần
Đầu tư xây dựng Huy Hoàng
|
Hưng Long
|
9,02
|
|
|
|
9,02
|
Quyết định số 1416/QĐ-UBND
ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
2
|
Khu tái định cư
phục vụ dự án khu liên hợp hồ điều hòa, chỉnh trang đô thị và dịch vụ thương
mại Hưng Long, Phan Thiết
|
|
Công ty Cổ phần
Đầu tư xây dựng Huy Hoàng
|
Phú Tài
|
4,01
|
|
|
|
4,01
|
Quyết định số
1968/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
|
3
|
Mở rộng khu
trung tâm thương mại dịch vụ và dân cư Tân Việt Phát
|
|
Công ty Cổ phần
Tân Việt Phát
|
Phú Hài
|
12,40
|
|
|
|
12,40
|
Công văn số
3565/UBND-ĐTQH ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Xây dựng khu dân
cư, nhà ở xã hội phục vụ cho dự án thương mại dịch vụ
|
4
|
Dự án lấn biển,
bố trí sắp xếp dân cư và chỉnh trang đô thị của Công ty Trường Phúc Hải (130 ha
lấy đất mặt nước biển)
|
|
Công ty TNHH Đầu
tư xây dựng Trường Phúc Hải
|
Đức Long, Tiến Lợi, Tiến Thành
|
130,00
|
|
|
|
130,00
|
Quyết định chủ
trương đầu tư số 1017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Công trình có trong
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 27/7/2015 nay bổ sung thêm xã Tiến Lợi và Tiến
Thành để thu hồi đất
|
XI
|
Đất cơ sở y tế
|
1
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Thành phố
Phan Thiết
|
1
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế phường
Phú Trinh
|
|
UBND Thành
phố Phan Thiết
|
Phú Trinh
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số
1925/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
XII
|
Đất trụ sở
công trình sự nghiệp
|
2
|
|
|
25,40
|
|
|
|
25,40
|
|
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
2
|
|
|
25,40
|
|
|
|
25,40
|
|
|
|
1
|
Khu trung tâm thị
trấn Tân Minh
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Minh
|
20,40
|
|
|
|
20,40
|
Quyết định số 1774/QĐ-UBND
ngày 22/8/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Khu trung tâm
hành chính huyện Hàm Tân
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Nghĩa
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Quyết định số 656/QĐ-UBND
ngày 21/7/2006 của UBND huyện Hàm Tân
|
Trong ngân sách
|
Phục vụ thu hồi
các công trình còn lại
|
XIII
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
7
|
|
|
2,43
|
|
|
|
2,43
|
|
|
|
|
Huyện Hàm Tân
|
2
|
|
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa, khu
thể thao
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Sông Phan
|
0,19
|
|
|
|
0,19
|
Quyết định số
1889/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hàm Tân
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Nhà Văn hóa, khu
thể thao
|
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Tân Thắng
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Quyết định số
2540/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Hàm Tân
|
Trong ngân sách
|
|
|
Thành phố
Phan Thiết
|
1
|
|
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
|
|
|
1
|
Hoa viên khu vực
cầu Sở Muối
|
|
UBND thành phố
Phan Thiết
|
Phường Xuân An, phường Phú Thuỷ
|
1,60
|
|
|
|
1,60
|
Quyết định số
2982/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Hàm Thuận
Nam
|
1
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã
Thuận Quý
|
|
UBND huyện Hàm
Thuận Nam
|
Thuận Quý
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Quyết định số
1902/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh
|
Trong ngân sách
|
|
|
Huyện Đức
Linh
|
3
|
|
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
1
|
Xây mới Nhà văn
hóa thôn 1A
|
|
UBND xã Trà Tân
|
Xã Trà Tân
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số
2403/UBND-KT ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
2
|
Xây mới Nhà văn
hóa thôn 1B
|
|
UBND xã Trà Tân
|
Xã Trà Tân
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
QĐ số
2403/UBND-KT ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
3
|
Xây mới Nhà văn
hóa thôn 4
|
|
UBND xã Tân Hà
|
Xã Tân Hà
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 2404/QĐ-UBND
ngày 18/10/2012 của UBND huyện Đức Linh
|
Trong ngân sách
|
|
XIV
|
Đất khai thác
khoáng sản
|
1
|
|
|
25,15
|
|
|
|
25,15
|
|
|
|
|
Huyện Tuy
Phong
|
1
|
|
|
25,15
|
|
|
|
25,15
|
|
|
|
1
|
Khai thác sét
Bentonite Nha Mé
|
|
Công ty Trách
nhiệm hữu hạn khai thác và chế biến khoáng sản Linh Vũ Trân
|
Phong Phú
|
25,15
|
|
|
|
25,15
|
Giấy chứng nhận
đầu tư số 48121000611 của UBND tỉnh cấp ngày 14/10/2010 và Quyết định số
647/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh
|
Ngoài ngân sách
|
Đất khoáng sản
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Điểm đ Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai 2013
|
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2017/NQ-HĐND ngày 19/12/2017 về thông qua danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 do tỉnh Bình Thuận ban hành
2.567
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|