Khung giá qua phà trên các tuyến quốc lộ do Trung ương quản lý

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Thanh Lợi
01/02/2021 10:19 AM

Căn cứ quy định tại Thông tư 31/2020/TT-BGTVT thì khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do Trung ương quản lý cụ thể như sau:

1. Khung giá dịch vụ sử dụng phà đình khao, quốc lộ 57

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Khách đi bộ

đồng/lượt

950

1.000

2

Khách đi bộ mua vé tháng

đồng/tháng

28.500

30.000

3

Khách đi xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

1.900

2.000

4

Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng

đồng/tháng

57.000

60.000

5

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.800

4.000

6

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

7

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

5.700

6.000

8

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

23.750

25.000

9

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

28.500

30.000

10

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

11

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

57.000

60.000

12

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

66.500

70.000

13

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

23.750

25.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

28.500

30.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

42.750

45.000

16

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

66.500

70.000

17

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

85.500

90.000

18

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

19

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

285.000

300.000

21

Thuê cả chuyến phà loại 200 tấn

đồng/chuyến

475.000

500.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé)

2. Khung giá dịch vụ sử dụng phà đại ngãi, quốc lộ 60

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Khách đi xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

1.900

2.000

2

Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng

đồng/tháng

38.000

40.000

3

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

5.700

6.000

4

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

5

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

7.600

8.000

6

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

52.250

55.000

8

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

76.000

80.000

9

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

104.500

110.000

10

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

114.000

120.000

11

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

38.000

40.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

57.000

60.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

95.000

100.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

123.500

130.000

16

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

247.000

260.000

17

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

380.000

400.000

Ghi chú:

- Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé);

- Mức thu tại biểu giá nêu trên được áp dụng riêng biệt cho từng bến phà;

1. Từ Bờ Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh sang Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng hoặc ngược lại;

2. Từ Bờ Long Phú, tỉnh Sóc Trăng sang Cù Lao Dung hoặc ngược lại.

3. Khung giá dịch vụ sử dụng phà cồn nhất, quốc lộ 37b

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.750

5.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

95.000

100.000

3

Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật)

đồng/lượt

7.600

8.000

4

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

9.500

10.000

5

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

8

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

61.750

65.000

9

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

71.250

75.000

10

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

52.250

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

71.250

75.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

95.000

100.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

16

Xe máy thi công

đồng/lượt

66.500

70.000

17

Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn

đồng/chuyến

142.500

150.000

18

Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn

đồng/chuyến

190.000

20.000

19

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

237.500

250.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

285.000

300.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

4. Khung giá dịch vụ sử dụng phà vạn yên, quốc lộ 43

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Người đi bộ

đồng/lượt

1.900

2.000

2

Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện

đồng/lượt

2.850

3.000

3

Xe lam, xích lô, xe 3 bánh

đồng/lượt

4.750

5.000

4

Xe con

đồng/lượt

23.750

25.000

5

Xe có trọng tải dưới 2 tấn

đồng/lượt

23.750

25.000

6

Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

7

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt

50.350

53.000

8

Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn

đồng/lượt

58.900

62.000

9

Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 20 tấn

đồng/lượt

76.000

80.000

10

Xe có trọng tải trên 20 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

11

Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi

đồng/lượt

23.750

25.000

12

Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế ngồi

đồng/lượt

33.250

35.000

13

Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế ngồi

đồng/lượt

50.350

53.000

14

Xe chở khách trên 42 ghế ngồi

đồng/lượt

58.900

62.000

15

Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu

đồng/lượt

66.500

70.000

16

Xe máy thi công bánh lốp

đồng/lượt

58.900

62.000

17

Xe máy thi công bánh xích

đồng/lượt

85.500

90.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

5. Khung giá dịch vụ sử dụng phà đồng cao, quốc lộ 37b

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.750

5.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

95.000

100.000

3

Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết lật)

đồng/lượt

7.600

8.000

4

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

9.500

10.000

5

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe làm và các loại xe tương tự

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

8

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

61.750

65.000

9

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

71.250

75.000

10

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

52.250

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

71.250

75.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

95.000

100.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

16

Xe máy thi công

đồng/lượt

66.500

70.000

17

Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn

đồng/chuyến

142.500

150.000

18

Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

19

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

237.500

250.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

285.000

300.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

6. Khung giá dịch vụ sử dụng phà đại nội, quốc lộ 21b

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.750

5.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

95.000

100.000

3

Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật)

đồng/lượt

7.600

8.000

4

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

9.500

10.000

5

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

8

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

61.750

65.000

9

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

71.250

75.000

10

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

52.250

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

71.250

75.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

95.000

100.000

15

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

16

Xe máy thi công

đồng/lượt

66.500

70.000

17

Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn

đồng/chuyến

142.500

150.000

18

Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

19

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

237.500

250.000

20

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

285.000

300.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

7. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà kênh tắt, quốc lộ 53

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.800

4.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

3

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.800

5.000

4

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

23.800

25.000

5

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

42.800

45.000

8

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

47.500

50.000

9

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

38.000

40.000

10

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

42.800

45.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

52.300

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

66.500

70.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

76.000

80.000

14

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

95.000

100.000

15

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

8. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà láng sắt, quốc lộ 53

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

3.800

4.000

2

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng

đồng/tháng

114.000

120.000

3

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.800

5.000

4

Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự

đồng/lượt

23.800

25.000

5

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

28.500

30.000

6

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

7

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

42.800

45.000

8

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

47.500

50.000

9

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

38.000

40.000

10

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

42.800

45.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

52.300

55.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

66.500

70.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

76.000

80.000

14

Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn

đồng/chuyến

95.000

100.000

15

Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

9. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà quang thiện, quốc lộ 21b

TT

Đối tượng trả tiền dịch vụ

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

2

3

 

4

1

Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự

đồng/lượt

4.750

5.000

2

Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật)

đồng/lượt

7.600

8.000

3

Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự

đồng/lượt

9.500

10.000

4

Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự

đồng/lượt

28.500

30.000

5

Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi

đồng/lượt

38.000

40.000

6

Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi

đồng/lượt

47.500

50.000

7

Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi

đồng/lượt

61.750

65.000

8

Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên

đồng/lượt

71.250

75.000

9

Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn

đồng/lượt

33.250

35.000

10

Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn

đồng/lượt

52.250

55.000

11

Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

đồng/lượt

71.250

75.000

12

Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn

đồng/lượt

85.500

90.000

13

Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets

đồng/lượt

95.000

100.000

14

Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets

đồng/lượt

114.000

120.000

15

Xe máy thi công

đồng/lượt

66.500

70.000

16

Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn

đồng/chuyến

190.000

200.000

Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).

Thanh Lợi

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email info@thuvienphapluat.vn.

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 3,754

Bài viết về

lĩnh vực Tài chính nhà nước

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: info@ThuVienPhapLuat.vn