Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-2:2004 Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo

Số hiệu: TCVN7434-2:2004 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: 14/01/2005 Ngày hiệu lực:
ICS:23.040.20 Tình trạng: Đã biết

Ký hiệu

Mô tả

Kích thước

mm

A

Chiều dài tổng nhỏ nhất

115

B

Chiều rộng ở các đầu mẫu thử

≥ 15

C

Chiều dài ở chỗ hẹp nhất, có cạnh song song

33 ± 2

D

Chiều rộng ở chỗ hẹp nhất, cạnh song song

6

E

Bán kính

14 ± 1

F

Chiều dài của đoạn làm việc

25 ± 1

G

Khoảng cách ban đầu giữa các kẹp

80 ± 5

H

Chiều dày

của ống

Hình 2 - Mẫu thử được làm bằng khuôn cắt (kiểu 2)

Bảng 2 - Kích thước của mẫu thử làm bằng khuôn cắt

Ký hiệu

Mô tả

Kích thước mm

A

Chiều dài tổng nhỏ nhất

115

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều rộng ở các đầu mẫu thử

25 ± 1

C

Chiều dài ở chỗ hẹp nhất, có cạnh song song

33 ± 2

D

Chiều rộng ở chỗ hẹp nhất, có cạnh song song

6

E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14 ± 1

F

Bán kính lớn của chỗ cong

25 ± 2

G

Chiều dài đoạn làm việc

25 ± 1

H

I

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày

80 ± 5

Của ống

5.2.2 Đối với ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI), mẫu thử được chuẩn bị theo điểm a) hoặc điểm b), tùy từng trường hợp cụ thể:

a) Ống có chiều dày thành nhỏ hơn hoặc bằng 12 mm

Mẫu thử có thể được chuẩn bị hoặc bằng khuôn cắt (xem hình 2), hoặc bằng máy (xem hình 1), điều này ngoại trừ đối với các phép thử so sánh và đối chiếu, các mẫu thử phải được làm bằng máy.

b) Ống có chiều dày thành lớn hơn 12 mm

Mẫu thử chỉ được chuẩn bị bằng máy (xem hình 1).

5.2.3 Đối với ống poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và ống làm bằng hỗn hợp của poly(vinyl clorua) và poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-U/PVC-C), mẫu thử chỉ được chuẩn bị bằng máy, bất kể chiều dày của thành ống.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng khuôn cắt [4.6 trong TCVN 7434-1: 2004 (ISO 6259-1: 1997)] có tiết diện xem ở hình 2.

Làm nóng thanh mẫu trong tủ sấy được giữ ở nhiệt độ giữa 125 0C và 130 0C, 1 phút cho 1 mm chiều dày của thành ống.

Cắt nhanh mẫu thử ngay trên thanh mẫu vừa lấy ra khỏi tủ sấy, áp khuôn cắt vào mặt trong của thanh mẫu và sử dụng áp suất đều liên tục. Sau đó để nguội trong không khí ở nhiệt độ môi trường.

CHÚ THÍCH Có thể làm nóng khuôn

5.4 Phương pháp làm mẫu bằng máy (xem 5.2.2.3 trong TCVN 7434 -1: 2004 (ISO 6259-1: 1997).

Đối với ống có đường kính ngoài danh nghĩa lớn hơn 110 mm, cắt thanh mẫu bằng máy.

Đối với ống có đường kính ngoài danh nghĩa nhỏ hơn hoặc bằng 110 mm, làm mẫu bằng máy sau khi thanh mẫu đã được làm phẳng dưới các điều kiện sau:

a) nhiệt độ

125 0C đến 130 0C đối với ống PVC-U hoặc PVC-Hl.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) thời gian làm nóng: 1 phút cho mỗi 1 mm chiều dày;

c) áp suất làm phẳng: một giá trị vừa đủ mà nó không làm giảm chiều dày của thanh nhựa.

Làm nguội trong không khí đến nhiệt độ môi trường.

6. Điều hòa mẫu thử

Xem điều 6 của TCVN 7434 -1: 2004 (ISO 6259-1: 1997).

7. Tốc độ thử

Tốc độ thử, ví dụ tốc độ tách của các kẹp, phải là (5 ± 0,5) mm/phút cho tất cả các mẫu thử, bất kể chiều dày.

8. Cách tiến hành

Xem điều 8 của TCVN 7434 -1: 2004 (ISO 6259-1: 1997).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xem điều 9 của TCVN 7434 -1: 2004 (ISO 6259-1: 1997).

10. Báo cáo thử nghiệm

Xem điều 10 của TCVN 7434 -1: 2004 (ISO 6259-1: 1997).

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC - U) - Qui định cơ bản

Phụ lục này giới thiệu độ bền kéo nhỏ nhất của ống poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U), được đo ở các điều kiện thử được cho trong TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1: 1997), như sau:

a) ứng suất khi đứt: δ ≥ 45 MPa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Ống poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-C) và ống làm bằng hỗn hợp của poly(vinyl clorua) không hóa dẻo và poly(vinyl clorua) clo hóa (PVC-U/PVC-C) - Qui định cơ bản

 

Phụ lục này giới thiệu độ bền kéo nhỏ nhất của ống PVC-C và ống làm bằng hỗn hợp của PVC-U/PVC-C, đo ở các điều kiện thử được đưa ra trong TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1: 1997), như dưới đây:

a) Áp dụng cho ống chịu áp suất:

- ứng suất khi đứt: δ ≥ 50 MPa;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Áp dụng cho ống không chịu áp suất:

- ứng suất khi đứt: δ ≥ 45 MPa;

- độ giãn dài khi đứt: ε ≥ 70 %.

 

Phụ lục C

(tham khảo)

Ống poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-Hl) - Qui định cơ bản

Phụ lục này giới thiệu độ bền kéo nhỏ nhất của ống (PVC-Hl), đo ở các điều kiện thử được đưa ra trong TCVN 7434-1:2004 (ISO 6259-1: 1997), như dưới đây:

a) ứng suất khi đứt: δ ≥ 40 MPa;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục D

(tham khảo)

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 527-2: 1993 - Plastics - Determination of tensile properties - Part 2: Test conditions  for moulding and extrusion plastics.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7434-2:2004 (ISO 6259-2 : 1997) về Ống nhựa nhiệt dẻo - Xác định độ bền kéo - Phần 2: Ống poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U), poly(vinyl clorua) clo hoá (PVC-C) và poly(vinyl clorua) chịu va đập cao (PVC-HI) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.193

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.141.202
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!