Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6273:2003 về Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển bằng đường biển

Số hiệu: TCVN6273:2003 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Người ký: ***
Ngày ban hành: 31/12/2003 Ngày hiệu lực:
ICS:47.040 Tình trạng: Đã biết

Nội dung thử

Điểm đặt lực

Hướng thử

Ghi chú

Thử xếp chồng

Các chi tiết nối góc phía trên, khoảng dịch chuyển vị trí đặt theo hướng dọc bằng 38 mm, hướng ngang bằng 25,4 mm

Hướng thẳng đứng xuống dưới

Tải trọng thử bằng 9R đặt tại tâm phân đều 4 góc (9 R/4 cho một chi tiết nối góc)

Nâng bằng chi tiết nối góc phía trên

Các chi tiết nối góc phía trên

Hướng thng đứng lên trên cho các công te nơ 1A, 1AA, 1B, 1BB, 1C và 1CC

a = 30o so với phương thẳng đứng cho công te nơ 1D

Lực nâng bằng 2R (2R/4 cho một chi tiết nối góc)

Nâng bằng chi tiết nối góc phía dưới

Các chi tiết nối góc phía dưới.

Khoảng cách giữa điểm đặt dây truyền lực nâng đến mặt ngoài cùng của chi tiết nối góc không được quá 38 mm

a : góc so với phương nằm ngang

Lực nâng bằng 2R

Thử bằng xe thử tải trọng

Sàn công te nơ

Hướng thẳng đứng xuống dưới

- 5460 kg cho một trục (2730 kg cho một bánh xe)

- Chiều rộng bánh xe: 180 mm

- Khoảng cách tâm hai bánh xe: 760 MM

- Diện tích tiếp xúc của một bánh xe: 142 cm2

Thử kéo nén dọc

Các chi tiết nối góc phía dưới

Hướng dọc

Tải trọng đặt tập trung bằng 2R (2R/2 cho một mặt mút)

Thử mặt mút

Mặt mút

Hướng ra phía ngoài mặt mút

Tải trọng phân bố đều bằng 0,4P

Thử mặt bên

Mặt bên

Hướng ra phía ngoài mặt bên

Tải trọng phân bố đều bằng 0,6P

thử mặt nóc

Trên diện tích 600mm x 300mm được đặt tại vùng yếu nhất

Tải trọng 300 kg phân bố đều

Thử độ cứng ngang (công te nơ 1A 1AA, 1B, 1C và 1CC)

Các chi tiết nối góc phía trên

Hướng ngang

Lực đặt tập trung trên mỗi chi tiết nối góc phía trên bằng 150 kN

Thử độ cứng dọc (công te nơ 1A, 1AA, 1B, 1C và 1 CC)

Các chi tiết nối góc phía trên

Hướng dọc

Lực đặt tập trung trên mỗi chi tiết nối góc phía trên bằng 75 kN

Thử ổ chạc nâng đối với công te nơ 1C, 1CC và 1D (nếu có)

chạc nâng

Hướng thẳng đứng lên trên

Tải trọng bằng 1,25 R/2 phân bố cho từng ổ chạc nâng

Nâng tại vị trí chạc nâng mặt bên (nếu có)

Tại vị trí chạc nâng

Hướng thẳng đứng lên trên

Tải trọng bằng 1,25 R/4 phân bố cho từng ổ chạc nâng

Bảng 5.2 Quy trình thử và đo đạc

Thử

Quy trình và đo đạc

Nâng bằng chi tiết nối góc phía dưới

Quy trình:

Tải trọng đặt phía trong: Phân bố khắp mặt đáy với tổng tải trọng bằng 2RT

Lực đặt: Công te nơ ở vị trí bình thường, lực nâng tăng dần dần qua lỗ cạnh của chi tiết nối góc dưới như sau:

Công te nơ loại

Hướng đặt lực tạo với phương ngang

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1B, 1BB

1C, 1CC

1D

30o

37o

45o

60o

Công te nơ được đỡ trong 5 phút.

Đo đạc: Đo bất những biến dạng nào xảy ra khi thử nâng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy trình:

Tải trọng đặt phía trong: không có

Lực đặt: Công te nơ được đỡ bằng các chi tiết nối góc dưới. Dùng xe thử có chiều rộng bánh xe 180 mm ; khoảng cách 2 tâm bánh xe 760 mm ; din tích tiếp xúc một bánh xe 142 mm2, có tải trọng tác dụng lên một trục là 5460 kg di chuyển trên toàn bộ sàn.

Đo đạc: Đo độ biến dạng và biến dạng dư tại ba vị trí của sàn.

Kéo nén dọc

Quy trình:

Tải trọng bên trong: 2R- T phân bố đều khắp mặt sàn.

Lực đặt: Công te nơ đặt ở vị trí bình thường được cố định bằng chốt khóa qua các lỗ dưới của các chi tiết nối góc dưới tại một mặt mút. mặt mút kia tải trọng R đặt vào từng dầm dọc qua lỗ dưới của chi tiết nối góc dưới theo chiều dọc dầm, đầu tiên thì nén sau đó thì kéo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xếp chồng

Quy trình:

Tải trọng đặt phía trong: 1,8R - T phân bố đều trên mặt sàn.

Lực đặt: Công te nơ đặt ở vị trí bình thường được đỡ bằng các chi tiết nối góc dưới, lực nén tương đương 2,25 R phải được đặt vào mỗi trụ góc qua những chi tiết nối góc thử nối cố định. Việc thử phải được thực hiện nhiều lần sao cho có thể thử được tất cả các vị trí trong phạm vi đặt lực theo chiều ngang bằng 25,4 mm và chiều dọc 38 mm.

Đo đạc:

(i) Biến dạng tại điểm thấp nhất của hai dầm dọc đáy và tại vị trí trục giữa của trục đáy. Việc đo này có thể được thực hiện trước khi thử tải hướng trục.

(ii) Biến dạng tại điểm giữa trụ góc về hai hướng ngang, dọc hoặc ở vị trí võng lớn nhất.

(iii) Biến dạng dư sau khi bỏ tải trọng ở bên trong ra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nâng bằng chi tiết nối góc phía trên

Quy trình:

Tải trọng đặt phía trong: 2R - T phân bố đều trên mặt sàn.

Lực đặt: Công te nơ đặt ở vị trí bình thường. Lực nâng tăng dần qua các chi tiết nối góc phía trên

(i) Đặt thẳng đứng đối với công te nơ loại 1A, 1AA,1B, 1BB, 1C và 1CC.

(ii) Góc 30o so với phương thẳng đứng đối với công te nơ 1D Công te nơ phải được đỡ trong 5 phút

Đo đạc:

(i) Khi có đặt tải trọng thử và công te nơ được đỡ bởi bốn chi tiết nối góc phía dưới trước khi cắt lực nâng, đo biến dạng tại vị trí thấp nhất của hai dầm dọc đáy và trục dọc tâm đáy.

(ii) Tất cả các biến dạng do nâng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử bền mặt mút

Quy trình:

Tải trọng bên trong: 0,4P phân bố đều khắp bề mặt mút, sao cho mặt mút có thể võng tự do. Đo đạc: Đ võng và biến dạng dư tại tâm và ít nhất tại hai điểm khác của mặt mút.

Thử bền mặt bên

Quy trình:

Tải trọng bên trong: 0,6P phân bố đều khắp mặt bên, khi thử phải đặt sao cho mặt bên và các dầm dọc trên, dưới của nó có thể võng tự do. Mỗi mặt phải được thử riêng. Tuy nhiên nếu kết cấu hai mặt như nhau thì chỉ cần thử một mặt.

Đo đạc: Độ võng và biến dạng dư tại tâm của mặt bên và điểm giữa của dầm dọc trên, dưới của mặt bên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thử bền nóc (mặt trên)

Quy trình:

Tải trọng bên trong: không có

Lực đặt: Bằng 300 kg phân bố đều khắp din tích 600mm x 300mm tại vùng yếu nhất của mặt nóc.

Đo đạc: Độ võng lớn nhất và biến dạng dư tại tiết din được thử.

Lệch ngang

Quy trình:

Tải trọng bên trong: Không có

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đo đạc: Sự sai khác ở các đường chéo trước khi thử, trong và sau khi thử.

Lệch dọc

Quy trình:

Tải trọng bên trong: Không có

Lực đặt: Công te nơ ở vị trí bình thường được đặt cố định qua những lỗ ở các chi tiết nối góc đáy, lực đẩy bằng 75 kN (7500 kG) được đặt riêng hoặc đồng thời vào mỗi chi tiết nối góc phía trên. Phải hạn chế chuyển vị dọc bằng cách dùng thiết bị giữ cố định theo hướng đường chéo đối diện so với lực đặt. Ngoại lực được đặt đầu tiên theo chiều hướng vào các chi tiết nối góc rồi sau đó theo chiều ngược lại.

Đo đạc: Độ dịch chuyển dọc của dầm dọc nóc.

Nâng bằng ổ chạc nâng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng bên trong: 1,25R - T phân bố đều khắp mặt sàn.

Lực đặt: Công te nơ được đỡ bằng hai chạc có chiều rộng 200 mm đút sâu vào trong ổ chạc một khoảng là 1828 mm ± 3 mm và được giữ trong 5 phút.

Đo đạc: Các biến dạng cục bộ và biến dạng dư khi thử hoặc sau khi thử.

Nâng tại vị trí chạc nâng mặt bên

Quy trình:

Tải trọng bên trong: 1,25R - T phân bố đều khắp mặt sàn

Lực đặt: Công te nơ được đỡ bằng những tấm đệm tại vị trí của bốn ổ chạc nâng trong 5 phút. Các tấm đệm phải có cùng diện tích như chạc nâng được dùng.

Đo đạc: Tiến hành đo các biến dạng cục bộ trong khi thử và mọi biến dạng dư phát sinh.

Kín thời tiết

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chương 6.

CÔNG TE NƠ ĐẲNG NHIỆT

6.1. Quy định chung

6.1.1. Phạm vi áp dụng

Những quy định trong Chương này áp dụng cho những công te nơ được chế tạo có các vách ngăn, cửa, sàn và nóc được cách nhiệt để có thể hạn chế sự trao đổi nhiệt giữa bên trong và bên ngoài công te nơ (dưới đây gọi là công te nơ đẳng nhiệt).

Việc xét duyệt kiểu thiết kế, xét duyệt quy trình chế tạo, thử nghiệm và kiểm tra trong khi chế tạo các thiết bị làm lạnh và/hoặc thiết bị hâm nóng dùng cho công te nơ đẳng nhiệt sẽ thực hiện theo các yêu cầu của chủ công te nơ.

6.1.2. Các bản vẽ và hồ sơ

Ngoài những hồ sơ và bản vẽ quy định ở 2.1.34.1.2, công te nơ đẳng nhiệt muốn được Đăng kiểm thử và kiểm tra thì phải trình Đăng kiểm các bản vẽ và hồ sơ sau đây với số lượng ba b:

(1) Kết cấu cách nhiệt (bao gồm loại vật liệu cách nhiệt, số liệu về trao đổi nhiệt, chi tiết về phương pháp thực hiện cách nhiệt);

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) Vị trí đặt nhiệt kế và bố trí thiết bị ghi nhiệt đ.

6.2. Bố trí kết cấu và sản lượng của thiết bị làm lạnh

6.2.1. Quy định chung

1. Trừ khi có những quy định khác trong Chương này, những yêu cầu trong Chương 5 phải được áp dụng đối với công te nơ đẳng nhiệt.

2. Công te nơ đẳng nhiệt phải phù hợp những đặc tính kỹ thuật nêu dưới đây:

(1) Nhiệt độ bên trong và bên ngoài của công te nơ đẳng nhiệt có thiết bị làm lạnh phải tương ứng là -18 oC và 38 oC. Ngoài ra, nhiệt độ bên trong và bên ngoài đối với công te nơ cách nhiệt có thể là các nhiệt độ thiết kế.

(2) Hệ số truyền nhiệt (dưới đây gọi là hệ số K) của công te nơ đẳng nhiệt phải không nhỏ hơn 0,4 W/m2 oC.

(3) Thiết bị điện phải phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IS 1496/II, đến chừng mực có thể thực hiện được.

6.2.2. Kết cấu cách nhiệt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.3. Độ kín khí

Công te nơ đẳng nhiệt phải có kết cấu kín khí và phù hợp các yêu cầu quy định ở 6.5.3.

6.2.4. Thiết bị làm lạnh

1. Thiết bị làm lạnh phải phù hợp với yêu cầu nêu dưới đây và phải đủ sản lượng cho tất cả các trạng thái khai thác của công te nơ.

(1) Thiết bị làm lạnh phải có sản lượng để làm việc liên tục và có khả năng duy trì tốt nhiệt độ bên trong tối thiểu như quy định theo điều kiện thử đã quy định ở 6.5.5(1)(d).

(2) Thiết bị làm lạnh cũng phải có khả năng duy trì có hiệu quả nhiệt độ tối thiểu được quy định với thời gian ít nhất là 4 giờ theo điều kiện thử đã quy định ở 6.5.5(1)(e).

2. Nếu bầu ngưng là kiểu làm mát bằng nước thì nhiệt độ thiết kế của nước làm mát đối với thiết bị làm lạnh là 36 oC.

3. Đối với những thiết bị yêu cầu làm mát bằng nước thì các đầu nhận và xả nước phải phù hợp với Hình 8.8Hình 8.9, Chương 8. Các đầu nối lô xả và lô nhận nước phải đặt tại vị trí cuối cơ cấu công te nơ sao cho người quan sát đứng đối diện thấy chúng xuất hiện ở phía dưới hông mạn phải công te nơ.

4. Công te nơ phải có kết cấu sao cho không khí được làm lạnh có thể tuần hoàn giữa các tấm bọc bên trong, các sàn và hàng hóa.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2.5. Những yêu cầu về vệ sinh và thiết bị thoát nước

1. Bề mặt bên trong và kết cấu của công te nơ đẳng nhiệt phải được cấu tạo sao cho việc làm sạch chúng dễ dàng và phải thực hiện những biện pháp thích đáng để đảm bảo rằng nước rửa công te nơ có thể thoát hết ra ngoài. Nếu khoang chứa hàng khô yêu cầu có đặt lô thoát nước để rửa phía bên trong công te nơ, chúng phải có những nút đóng mở bằng tay.

2. Khi thiết bị thoát nước đặt ở trên sàn công te nơ, chúng phải có bộ phận đóng kín có khả năng đóng mở từ bên ngoài công te nơ hoặc có thiết bị ngăn nước tràn vào bên trong. Ngoài ra thiết bị thoát nước phải cấu tạo sao cho không làm ảnh hưởng đáng kể đến tính kín khí.

3. Nếu có yêu cầu hệ thống thoát nước khoang hàng có thể hoạt động khi công te nơ đang chứa hàng thì phải đặt các thiết bị bảo vệ có thể mở tự động khi áp suất bên trong cao hơn áp suất làm việc bình thường.

6.2.6. Bố trí thiết bị treo hàng

Nếu hàng được treo trên trần công te nơ đẳng nhiệt thì công te nơ phải được thiết kế sao cho có khả năng treo một trọng lượng gấp 2 l× n trọng lượng làm việc lớn nhất hoặc 3.000 kg cho 1 mt chiều dài sử dụng bên trong công te nơ, lấy giá trị nào lớn hơn.

6.2.7. Dụng cụ đo nhiệt độ

1. Công te nơ đẳng nhiệt phải có dụng cụ thích hợp để đo nhiệt độ bên trong. Có thể dùng máy ghi nhiệt độ để tự động ghi nhiệt độ của công te nơ.

2. Nếu dùng dụng cụ chỉ báo nhiệt độ tự động thì phải có phương tiện thích hợp để hiệu chỉnh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngoài các yêu cầu nêu tại 5.3 ra, vật liệu và công nghệ chế tạo công te nơ đẳng nhiệt còn phải phù hợp với các yêu cầu sau:

(1) Việc chọn vật liệu thích hợp dùng cho công te nơ đẳng nhiệt và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị hâm nóng phải sao cho nó không gây đc hại tới hàng hóa. Vật liệu không bị hư hỏng khi thực hiện các bước thử nghiệm được quy định ở 6.5.46.5.5.

(2) Chất lượng vật liệu cách nhiệt phải do Đăng kiểm chấp nhận.

(3) Công việc cách nhiệt phải được thực hiện cẩn thận, chu đáo.

(4) Nếu lớp cách nhiệt được chế tạo bằng cách tạo bọt tại ch thì phương pháp tạo bọt phải được Đăng kiểm xét duyệt.

6.4. Đóng mác

1. Ngoài việc phải thỏa mãn các quy định nêu tại 5.3 ra, việc đóng mác công te nơ đẳng nhiệt phải ghi rõ các mục sau đây:

(1) Kiểu thiết bị làm lạnh, ngày chế tạo và kiểu chất làm lạnh;

(2) Công suất và vòng quay động cơ điện dùng cho máy nén các chất làm lạnh;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4) Kiểu nguồn điện (phân loại nguồn điện I, II, hoặc III được nêu trong ISO/IS 1496/II);

(5) Dòng toàn tải và tổng dòng khởi động;

(6) Nhiệt độ bên trong nhỏ nhất và nhiệt độ môi trường (khi b ngưng làm mát bằng không khí).

2. Nếu công te nơ đẳng nhiệt có thiết bị treo hàng thì phải ghi rõ tải trọng sử dụng lớn nhất tại vị trí dễ thấy trên thành ở phía trong của công te nơ.

6.5. Thử và kiểm tra

6.5.1. Quy định chung

1. Ngoài những quy định của Chương này ra, việc thử và kiểm tra còn phải được tiến hành theo những quy định trong Chương 5 của Quy phạm này.

2. Thử và kiểm tra đối với công te nơ đẳng nhiệt bao gồm các bước sau:

(1) Kiểm tra bên ngoài;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) Cân trọng lượng;

(4) Thử kín thời tiết;

(5) Thử sức bn;

(6) Thử kín khí;

(7) Thử truyền nhiệt;

(8) Thử hoạt động thiết bị làm lạnh.

3. Việc thử hoạt động phải được thực hiện sau khi kết thúc với kết quả thỏa mãn các cuc thử về sức bền.

4. Tất cả các thiết bị và dụng cụ được dùng cho cuộc thử hoạt động phải được chọn lựa thích hợp và sai số của chúng được lấy như sau:

(1) Thiết bị đo nhiệt độ : ±0,5 0C;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) Lưu lượng kế : ±3%;

(4) Áp kế : ±5%.

6.5.2. Thử độ bền

Thử độ bền của nóc công te nơ có các thiết bị treo hàng (nếu có) phải được thực hiện như sau:

(1) Quy trình

Một tải trọng bằng 2 l× n trọng lượng sử dụng lớn nhất hoặc 3.000 kg cho 1 mt chiu dài sử dụng bên trong công te nơ, lấy giá trị nào lớn hơn, được đặt vào móc như một tải trọng sử dụng bình thường giả định khi công te nơ được đặt trên giá đỡ bằng bốn chi tiết nối góc của nó.

(2) Đo đạc

Đo độ võng lớn nhất và biến dạng dư của tiết diện dưới tải trọng thử.

(3) Những yêu cầu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.5.3. Thử kín khí

Thử kín khí phải được thực hiện như sau:

(1) Quy trình thử

(a) Cuộc thử này phải được thực hiện trước khi thử truyền nhiệt.

(b) Công te nơ phải ở điều kiện hoạt động bình thường và phải được đóng kín ở mức độ bình thường như khi sử dụng.

(c) Khi thử, nhiệt độ bên trong và bên ngoài công te nơ vào khoảng 15 0C đến 25 0C. Đ dao động của nhiệt độ trong và ngoài ở trong khoảng 3 0C.

(d) Tất cả các l thoát nước phải được đóng kín.

(e) Hệ thống cấp khí qua b lưu tốc và áp kế phải được nối với công te nơ bằng đầu nối kiểu kín khí. Áp kế không được đặt trực tiếp vào ống cấp khí.

(f) Không khí phải được thổi vào công te nơ sao cho áp suất bên trong nâng tới 250±10 Pa (25mm±1mm chiều cao ct nước) và việc cấp không khí phải được điều chỉnh để duy trì áp suất này. Sau khi trạng thái thử đã ổn định, áp suất này phải được giữ với thời gian không nhỏ hơn 30 phút.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(a) Phải đo nhiệt độ bên trong và xung quanh công te nơ.

(b) Đo lưu lượng không khí yêu cầu để duy trì áp suất thử.

(3) Yêu cầu

T lệ dò khí được xác định trong điều kiện không khí tiêu chuẩn không được lớn hơn giá trị nêu trong Bảng dưới đây. Nếu đ dò khí đo được vượt quá trị số này thì t lệ dò khí lớn nhất có thể được lấy phù hợp với những yêu cầu của ISO/IS 1496/II.

Đối với những công te nơ loại 1C và 1CC được đề cập đến ở 6.5.3(1)(d) có các lô nhận và xả khí như quy định 6.2.4-5 thì tỷ lệ rò khí cho phép lớn nhất xác định trong điều kiện khí quyển tiêu chuẩn phải nhỏ hơn 8 m3/ giờ.

Loại công te nơ

1A, 1AA

1BB, 1B

1CC,1C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỉ lệ dò khí m3/h

30

23

16

9

6.5.4. Thử truyền nhiệt

Thử truyền nhiệt phải được thực hiện như sau:

(1) Quy trình

(a) Cuộc thử này phải được thực hiện sau khi kết thúc thử kín khí và thỏa mãn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(c) Thử truyền nhiệt phải được thực hiện ở điều kiện ổn định áp dụng phương pháp làm nóng bên trong hoặc phương pháp làm lạnh bên trong.

(d) Thử phải được tiến hành với thời gian liên tục không nhỏ hơn 8 giờ, phải ghi tất cả các số liệu trong từng khoảng thời gian 30 phút một lần.

(e) Trong lúc thử, các điều kiện dưới đây phải được thỏa mãn:

(i) Nhiệt độ trung bình của thành công te nơ phải trong phạm vi nhỏ nhất 20 oC, cao nhất 32 oC và đ chênh lệch nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài công te nơ phải không nhỏ hơn 20 oC.

(ii) Chênh lệch nhiệt độ lớn nhất giữa 2 điểm bất kì bên trong tại bất cứ lúc nào khi thử là 3 oC.

(iii) Độ chênh lệch nhiệt độ lớn nhất giữa 2 điểm bất kì bên ngoài tại bất cứ lúc nào khi thử là 3 oC.

(iv) Chênh lệch nhiệt độ lớn nhất của nhiệt độ trung bình không khí bên trong qi tại các thời điểm đo khác nhau là 1,5 oC.

(v) Chênh lệch nhiệt độ lớn nhất của nhiệt độ trung bình không khí bên ngoài qe tại các thời điểm đo khác nhau là 1,5 oC.

(vi) Chênh lệch lớn nhất tính theo phần trăm giữa giá trị tiêu hao công suất lớn nhất và nhỏ nhất không được vượt quá 3 % giá trị tiêu hao nhỏ nhất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(f) Điểm đo nhiệt độ: Nhiệt độ phải được đo tại những điểm nêu trong Hình 8.13 Chương 8.

(g) Đối với phương pháp làm nóng bên trong bằng điện, b gia nhiệt phải được che chắn thích hợp để không tạo ra bức xạ nhiệt và phải có quạt lưu thông không khí đặt tại tâm hình học của công te nơ.

(h) Không được dùng phương pháp thử nào đó dn đến đóng băng trên các chi tiết làm ảnh hưởng đến kết quả thử truyền nhiệt.

(2) Đo đạc

(a) Số liệu về nhiệt độ bên ngoài và bên trong công te nơ cũng như giá trị tiêu hao công suất để xác định hệ số K phải được thực hiện trong khoảng thời gian không quá 30 phút/l× n và thực hiện liên tục trong khoảng thời gian không nhỏ hơn 8 giờ.

(b) Nhiệt độ trung bình của thành công te nơ được xác định theo công thức:

q = (qe + qi )/2

(c) Hệ số truyền nhiệt K được xác định theo công thức sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

K : Hệ số truyền nhiệt (W/m2 oC)

U : Tổng đại lượng truyền nhiệt (W/oC).

S : Diện tích trung bình bề mặt công te nơ (m2)

Se : Diện tích mặt ngoài công te nơ (m2)*

Si : Diện tích mặt trong công te nơ (m2)*

Q : Công suất tỏa ra hoặc hấp thụ trong thời gian các b phận làm nóng, quạt hoặc thiết bị làm lạnh bên trong làm việc (W)

q : Nhiệt độ trung bình thành công te nơ (oC)

qe : Nhiệt độ trung bình phía ngoài công te nơ (oC)

qi : Nhiệt độ trung bình phía trong công te nơ (oC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) Yêu cầu

Hệ số K thu được qua thử nghiệm phải không được lớn hơn trị số quy định ở 6.2.1-2(2).

6.5.5. Thử hoạt động thiết bị làm lạnh

Thử hoạt động thiết bị làm lạnh phải thực hiện như sau:

(1) Quy trình

(a) Công te nơ phải được đặt trong phòng thử có nhiệt độ không thay đổi và bằng nhiệt độ bên ngoài được quy định ở 6.2.1-2(1).

(b) Điểm đo nhiệt độ phía ngoài công te nơ phải ở những chỗ được quy định ở Hình 8.13 Chương 8, ở mặt trong công te nơ ít nhất phải đo nhiệt độ tại lỗ nhận và lỗ xả không khí của công te nơ.

(c) Việc thử được tiến hành ở trạng thái làm việc bình thường của công te nơ, nhưng các bộ phận thông gió phải được đóng kín.

(d) Dùng thiết bị làm lạnh để làm lạnh công te nơ thì nhiệt độ bên trong công te nơ phải hạ tới nhiệt độ được quy định ở 6.2.1-2(1). Sau đó giữ nguyên nhiệt độ này trong khoảng thời gian 8 giờ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(f) Công suất các thiết bị hâm nóng được xác định theo công thức:

Công suất tạo nhiệt = 0,25KS(qe - qi)

Trong đó:

K : Hệ số truyền nhiệt được xác định trong cuộc thử truyền nhiệt được quy định ở 6.5.4 (W/m2 oC).

S : Diện tích trung bình bề mặt của công te nơ (m2)

qi : Nhiệt độ bên trong công te nơ được quy định ở 6.2.1-2(1) (oC).

qe : Nhiệt độ bên ngoài công te nơ được quy định ở 6.2.1-2(1) (oC).

(2) Đo đạc

(a) Nhiệt độ bên trong và bên ngoài phải được ghi lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) Yêu cầu

Trong khi thử phải bảo đảm rằng nhiệt độ trung bình bên trong công te nơ luôn luôn được duy trì ở nhiệt độ quy định.

Chương 7

CÔNG TE NƠ HÀNG LỎNG

7.1. Quy định chung

7.1.1. Phạm vi áp dụng

Những quy định của Chương này áp dụng cho công te nơ hàng lỏng dùng để chuyên chở các chất lỏng và chất khí có áp suất làm việc cho phép từ 0,3 kG/cm2(29,4 kPa) trở lên.

7.1.2. Bản vẽ và hồ sơ

Để thử và kiểm tra công te nơ hàng lỏng, ngoài những hồ sơ, bản vẽ quy định ở 2.1.3 hoặc 4.1.2 phải trình thêm cho Đăng kiểm duyệt các bản vẽ và hồ sơ sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2) Các bản vẽ của két chứa, nêu chi tiết về vật liệu, kích thước, quy trình hàn và các chi tiết lắp ráp các van, các đầu phun và các chi tiết lắp ráp khác, ba bộ.

(3) Bản vẽ bố trí đầy đủ các chi tiết của van và đầu phun cũng như các chi tiết lắp ráp khác, ba bộ.

(4) Bản vẽ chi tiết các van giảm áp, ba bộ.

7.2. Kích thước, phân loại và bố trí kết cấu

7.2.1. Quy định chung

1. Trừ khi có những quy định khác đi, các quy định trong 5.2, Chương 5 (trừ 5.2.2-2, 5.2.7 và 5.2.8-2) phải áp dụng đối với công te nơ hàng lỏng.

2. Các két chứa và phụ tùng lắp đặt phải được thiết kế, chế tạo và thử nghiệm phù hợp với Quy phạm về bình chịu áp lực đã được công nhận và những yêu cầu của Chương này.

7.2.2. Tải trọng thiết kế

Mỗi thành phần kết cấu của công te nơ phải được thiết kế thỏa mãn các tải trọng quy định ở Bảng 7.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt trên của các chi tiết nối góc phải cao hơn nóc két và các phụ tùng, đường ống liên kết ít nhất là 6 mm.

7.2.4. Kết cấu đáy

Khi công te nơ hàng lỏng chứa hàng với trọng lượng sử dụng lớn nhất R, không một phần nào của két và phụ tùng liên kết với vỏ két được nhô quá xuống dưới mặt phẳng cao hơn 25 mm so với mặt đáy của các chi tiết nối góc phía dưới của công te nơ.

7.2.5. Đặc trưng lựa chọn khung công te nơ

1. Không được dùng ổ chạc nâng để xếp dỡ công te nơ hàng lỏng khi có tải vì khi vận chuyển công te nơ chứa đầy hoặc một phần hàng lỏng bằng chạc nâng, sẽ nguy hiểm do không ổn định. Không được trang bị ổ chạc nâng cho công te nơ ISO.

2. Lối đi (nếu có) phải được thiết kế để chịu được tải trọng bằng 300 kg, phân bố đu trên diện tích 600 mm x 300 mm.

3. Cu thang (nếu có) phải được thiết kế để có thể chịu được tải trọng bằng 200 kg cho một bậc thang bất kỳ.

7.2.6. Két chứa

1. Két phải được cố định chắc chắn với các thành phần kết cấu của khung công te nơ. Két phải có khả năng nạp đầy và xả hết mà không phải chuyển két ra khỏi công te nơ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7.2.7. Các phụ tùng của két chứa

1. Tất cả các lỗ, trừ van an toàn, phải có thiết bị đóng kín thích đáng để ngăn ngừa hàng lỏng thoát ra ngoài qua các lỗ đó.

2. Các thiết bị của ống nạp và xả hàng phải được chế tạo và lắp đặt sao cho hạn chế ở mức thấp nhất khả năng hư hỏng, nếu cần thiết có thể bảo vệ chúng bằng các nắp hoặc bằng các hộp che chắn thích hợp.

3. Tất cả những lỗ đặt thấp hơn mức chở hàng bình thường trong két và được trang bị van có khả năng đóng bằng tay phải có phương tiện đóng phụ ở phía thoát ra của van. Phương tiện đóng phụ này có thể là tấm chặn kín chất lỏng, mặt bích được bắt chặt bằng bulông hoặc thiết bị bảo vệ thích hợp khác có khả năng ngăn không cho chất lỏng bên trong chảy ra ngoài.

4. Tất cả các van dù đặt bên trong hay bên ngoài đều phải đặt càng sát với vỏ két càng tốt.

5. Các van chặn có cần vặn phải đóng lại khi vặn tay quay theo chiều kim đồng hồ.

6. Tất cả những trang bị phụ của két phải được chú thích rõ ràng để chỉ dẫn chức năng của chúng.

7.2.8. Van an toàn

1. Mỗi két của buồng chứa chất lỏng kín phải được đặt một bộ van an toàn và nó phải mở hoàn toàn tại áp suất không lớn hơn áp suất thử của két.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Loại công te nơ

Dung lượng xả tại áp suất tối thiểu mở van an toàn (m3/phút)

1AA

6,4

1A

5,7

1B

4,8

1C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1D

2,8

3. Van an toàn phải được nối với phần không gian chứa hơi và đặt tại đỉnh két hoặc đỉnh của khoang két và cố gắng gần điểm giữa chiều dài của chúng nơi dễ kiểm tra và điều chỉnh.

4. Mỗi van an toàn phải được kẹp chì và đánh dấu rõ ràng áp suất làm việc của nó.

5. Khi các két hoặc khoang chứa có van an toàn chân không, chúng phải được thiết kế sao cho có thể ngăn chặn được những biến dạng dư gây ra do áp suất bên ngoài.

7.2.9. Lỗ người chui

Mỗi két chứa phải có lỗ người chui hoặc những lỗ khác có đường kính nhỏ nhất là 450 mm phục vụ cho việc sửa chữa hoặc kiểm tra bên trong công te nơ.

7.2.10. Dụng cụ đo

Dụng cụ đo tiếp xúc trực tiếp với hàng chứa trong két phải được làm bằng những vật liệu không bị phá hủy bởi hàng chứa trong két.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Khi công te nơ phải cách nhiệt, cần phải có những lưu ý thích hợp đối với các yêu cầu ở 7.3 và việc thiết kế, chế tạo phải sao cho việc cách nhiệt không làm ảnh hưởng đến chức năng hoạt động của các phụ tùng của két chứa.

2. Khi công te nơ hàng lỏng có trang bị thiết bị hâm nóng hoặc thiết bị làm lạnh cần lưu ý trang bị những thiết bị bảo vệ thích hợp để tránh sự tăng hoặc giảm quá mức nhiệt độ và ứng suất. Những thiết bị bảo vệ như vậy cần phải dễ dàng hoạt động.

7.3. Vật liệu và công nghệ chế tạo

Ngoài những yêu cầu quy định ở 5.3, những yêu cầu dưới đây phải áp dụng cho công te nơ hàng lỏng.

(1) Vật liệu chọn làm két chứa không được gây những phản ứng nguy hiểm khi tiếp xúc với hàng hóa, dự trữ đ ăn mòn của vật liệu do cơ quan có thẩm quyn nhà nước quy định.

(2) Đối với công te nơ ISO, khoảng nhiệt độ nhỏ nhất thích hợp cho vật liệu chế tạo công te nơ là -10 oC đến 50 oC.

7.4. Đóng mác

Ngoài những số liệu yêu cầu quy định ở 5.4, các số liệu dưới đây phải được ghi vào mác cố định của công te nơ:

(1) Ngày thử áp lực nước;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3) Áp suất làm việc cho phép lớn nhất;

(4) Tổng dung tích.

7.5. Thử và kiểm tra

7.5.1. Quy định chung

1. Trừ khi có những quy định khác, những yêu cầu quy định ở 5.5, Chương 5 phải được áp dụng đối với công te nơ hàng lỏng.

2. Thử và kiểm tra đối với công te nơ hàng lỏng gồm những bước sau:

(1) Kiểm tra xem xét bên ngoài;

(2) Kiểm tra kích thước

(3) Cân trọng lượng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(5) Thử áp lực.

7.5.2. Kiểm tra xem xét bên ngoài

Đối với công te nơ hàng lỏng được cách nhiệt, việc kiểm tra xem xét bên ngoài phải được thực hiện trước lúc bắt đầu các công việc bọc cách nhiệt.

7.5.3. Thử độ bền công te nơ

1. Thử độ bền phải được thực hiện theo yêu cầu của Bảng 7.2, sau khi kết thúc tất cả những công việc chế tạo công te nơ.

2. Trong khi thử độ bền, việc đo đạc được thực hiện theo yêu cầu trong Bảng 7.2. Việc đo đạc bổ sung có thể được yêu cầu tùy thuộc hoàn cảnh cụ thể.

3. Tải trọng yêu cầu trong mỗi lần thử phải được đặt sao cho các phần tử của công te nơ lúc thử có thể võng tự do.

4. Công te nơ phải được chứa đầy chất lỏng bên trong két và khi cần thiết có thể sử dụng tải trọng phụ bên ngoài để đạt được tải trọng thử như quy định. Tải trọng thử được dùng như vậy phải là tải trọng rải đều.

5. Khi kết thúc cuộc thử, công te nơ phải không có biến dạng dư cũng không có những khác thường ảnh hưởng đến chức năng khai thác của nó.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Thử áp lực phải được thực hiện theo yêu cầu của Bảng 7.2. Khi thử công te nơ để xét duyệt kiểu thiết kế, việc thử áp lực phải được thực hiện sau khi đã hoàn thành các cuộc thử về độ bền. Đối với các công te nơ sản xuất theo dây chuyền, việc thử áp lực được tiến hành tại giai đoạn hợp lí trong quá trình chế tạo.

2. Đối với công te nơ hàng lỏng cách nhiệt, việc thử áp lực phải thực hiện trước lúc bắt đầu các công việc cách nhiệt.

3. Khi kết thúc cuộc thử, công te nơ phải không rò rỉ, không có biến dạng dư hoặc những bất thường khác ảnh hưởng đến chức năng hoạt động của chúng.

Bảng 7.1. Tải trọng và lực thử

Nội dung thử

Điểm đặt lực

Hướng đặt lực

Ghi chú

Xếp chồng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nâng bằng chi tiết nối góc phía trên

Như quy định ở Bảng 5.1

Nâng bằng chi tiết nối góc phía dưới

Như quy định ở Bảng 5.1

Kéo dọc

Như quy định ở Bảng 5.1

Lực quán tính (theo chiều dọc)

Mặt mút

Thông thường hướng ra ngoài từ mặt mút

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tải trọng phân bố đều 1P

Lực quán tính (theo chiều ngang)

Mặt bên của thùng công te nơ

Thông thường hướng ra phía ngoài từ mặt bên

Tải trọng phân bố đều 1P

Độ cứng (theo chiều ngang)

Như quy định ở Bảng 5.1

Độ cứng (theo chiều dọc)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp lực bên trong

Két chứa hoặc các khoang kín chứa chất lỏng

0,45 kG/cm2 (44kPa) hoặc lớn hơn

Vị trí chạc nâng mặt bên

Như quy định ở Bảng 5.1

Bảng 7.2. Quy trình thử và đo đạc

Thử

Quy trình và đo đạc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy trình:

Như quy định ở Bảng 5.2, không cần tải trọng bên trong khi thử.

Đo đạc: Như quy định ở Bảng 5.2

Nâng bằng chi tiết nối góc trên

Như quy định ở Bảng 5.2

Nâng bằng chi tiết nối góc dưới

Như quy định ở Bảng 5.2

Kéo nén dọc

Như quy định ở Bảng 5.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy trình:

Lực đặt bên trong và áp dụng:

Tải trọng bên trong bằng R - T, công te nơ được đặt theo vị trí trục dọc thẳng đứng và được đỡ bằng bốn chi tiết nối góc phía dưới.

Đo đạc: Công te nơ phải được đỡ ở trạng thái đó trong 5 phút. Phải ghi lại bất kì những biến dạng do thử gây ra.

Quán tính (theo chiu ngang)

Quy trình:

Lực đặt bên trong và áp dụng:

Tải trọng bên trong bằng R - T, công te nơ được đặt theo trục ngang thẳng đứng và được đỡ bằng bốn chi tiết nối góc phía dưới. Công te nơ phải được đỡ ở trạng thái đó trong 5 phút.

Đo đạc: Phải ghi lại bất kì những biến dạng do thử gây ra.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy trình:

Tải trọng bên trong: Không có

Tải trọng thử: Bằng 300 kg phân bố đu khắp diện tích 600mm x 300mm tại vùng yếu nhất của lối đi.

Đo đạc: Độ võng lớn nhất và biến dạng dư khi thử

Đ cứng (theo chiu ngang)

Như quy định ở Bảng 5.2

Độ cứng (theo chiều dọc)

Như quy định ở Bảng 5.2

Vị trí ổ chạc nâng mặt bên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Áp lực

Quy trình:

(1) Công te nơ hàng lỏng cùng các phụ tùng, đường ống phải được thử áp lực nước với áp suất không nhỏ hơn 1,5 lần áp suất làm việc cho phép lớn nhất hoặc áp suất thiết kế.

(2) Yp suất thử phải được đo tại đỉnh của két ở vị trí bình thường của nó và phải được duy trì để có thể kiểm tra toàn b két. Đối với công te nơ ISO áp suất thử phải giữ nguyên ít nhất trong 30 phút.

(3) Van giảm áp nếu có, phải được tháo ra hoặc giữ ở trạng thái không làm việc.

Chương 8

HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC VÀ CÁC SỐ LIỆU KHÁC

8.1. Quy định chung

8.1.1. Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2. Hình dạng, kích thước và các số liệu khác

8.2.1. Kích thước, dung sai và tải trọng sử dụng lớn nhất

Bảng 8.1. Kích thước, dung sai và tải trọng sử dụng lớn nhất

Loại công te nơ

Chiều cao H

Chiều rộng W

Chiều dài L

K1 (mm) lớn nhất

K2 (mm) lớn nhất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

mm

Dung sai mm

mm

Dung sai mm

mm

Dung sai mm

1A

2438

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

12192

0

19

10

30480

-5

-5

-10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2591

0

2438

0

12192

0

19

10

30480

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-5

-10

1B

2438

0

2438

0

9125

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

25400

-5

-5

-10

1BB

2591

0

2438

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9125

0

16

10

25400

-5

-5

-10

1C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

2438

0

6058

0

13

10

20320

-5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-6

1CC

2591

0

2438

0

6058

0

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20320

-5

-5

-6

1D

2438

0

2438

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

10

10

10160

-5

-5

-5

Chú thích:

Kích thước và dung sai nêu trong Bảng được dùng khi công te nơ được đo ở nhiệt độ 20 0C. Nếu nhiệt độ khi đo khác 20 oC phải được hiệu chỉnh phù hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 8.1. Kích thước và dung sai

Bảng 8.2. Kích thước bên trong nhỏ nhất và kích thước lỗ khoét có cánh cửa

 

Loại công te nơ

Chiều cao bên trong (mm)

Chiều rộng bên trong (mm)

Chiều dài bên trong (mm)

Lỗ cửa

Chiều rộng (mm)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công te nơ hàng khô

1A

2197

2330

11998

2286

2134

1AA

2350

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2261

1B

2197

8931

2134

1BB

2350

8931

2261

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2197

5867

2134

1CC

2350

5867

2261

1D

2197

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2134

Công te nơ đẳng nhiệt

1A

 

2200

 

 

 

1A A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1BB

1C

1CC

1D

Chú thích:

(1) Công te nơ có lỗ khoét là một phần ở mặt bên có thể có chiều rộng không phù hợp với chiều rộng bên trong nhỏ nhất đã quy định ở Bảng 8.2.

(2) Công te nơ có lỗ cửa đặt trên nóc có thể có chiều cao không phù hợp với chiều cao bên trong nhỏ nhất đã quy định ở Bảng 8.2.

(3) Công te nơ có lỗ cửa ở mặt bên và nóc có thể có chiều rộng và chiều cao không phù hợp với chiều rộng và chiều cao bên trong nhỏ nhất đã quy định ở Bảng 8.2.

(4) Chiều cao, chiều dài bên trong và lỗ cửa của công te nơ đẳng nhiệt phải được bố trí càng lớn càng tốt. Lỗ cửa thích hợp nhất là tương đương với kích thước tiết diện ngang bên trong của công te nơ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính bằng mm

Hình 8.2 Chi tiết nối góc phía trên

Chú thích:

(1) Chi tiết nối góc phía trái mặt mút trước và phía phải mặt mút sau được trình bày trên hình vẽ. Những chiếc khác đối xứng qua tâm trục.

(2) Đường khuất biểu diễn đường bao khai triển hộp dụng cụ nối góc

(3) Nếu kích thước lượn góc bên trong và bên ngoài của lỗ chi tiết nối góc không được nêu thì góc lượn của chúng phải lấy bằng 30-1,5 mm.

(4) Những kích thước có dấu (ho) thì chiều dày của chúng không được lớn hơn chiều dày các vùng kề liền xung quanh lỗ tại mặt bên hoặc mặt mút.

(5) Đường kính chi tiết nối góc có kích thước nhỏ nhất là 149 mm được đánh dấu (*) thì bán kính lượn góc biểu thị bằng (**) (nếu có) không quá 5,5 mm. Nếu bán kính góc lượn lớn hơn quy định thì kích thước bằng 149 mm đánh dấu (*) phải được hiệu chỉnh tăng thêm cho thích hợp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 8.3. Chi tiết nối góc phía dưới

Chú thích:

(1) Chi tiết nối góc phía trái mặt mút trước và phía phải mặt mút sau được trình bày trên hình vẽ. Những chiếc khác đối xứng qua tâm trục.

(2) Đường khuất biểu diễn đường bao khai triển hộp dụng cụ nối góc

(3) Nếu kích thước lượn góc bên trong và bên ngoài của lỗ chi tiết nối góc không được nêu thì góc lượn của chúng phải lấy bằng 30-1,5 mm.

(4) Những kích thước có dấu (ho) thì chiều dày của chúng không được lớn hơn chiều dày các vùng kề liền xung quanh lỗ tại mặt bên hoặc mặt mút.

(5) Đường kính chi tiết nối góc có kích thước nhỏ nhất là 149 mm được đánh dấu (*) thì bán kính lượn góc biểu thị bằng (**) (nếu có) không quá 5,5 mm. Nếu bán kính góc lượn lớn hơn quy định thì kích thước bằng 149 mm đánh dấu (*) phải được hiệu chỉnh tăng thêm cho thích hợp.

8.2.3. Vùng phân bố tải trọng trong kết cấu đáy công te nơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 8.4 Vùng phân bố tải trọng

Chú thích:

(1) Hình vẽ này biểu diễn các phần tử ngang vùng giữa công te nơ có khoảng cách lớn hơn 1000 mm.

(2) Vùng phân bố tải trọng liên kết với đáy công te nơ được bôi màu đen.

(3) Vùng phân bố tải trọng của rãnh cổ ngỗng được gạch chéo.

(4) Vùng phân bố tải trọng của rãnh cổ ngỗng, có thể được dùng cho một hoặc cả hai mặt.

8.2.4. Rãnh cổ ngỗng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kí hiệu

Kích thước và dung sai (mm)

C

12,5 +-1,5

Bt

1200-3

At

10290+3

Lt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D

6+1-2

Hình 8.5. Rãnh cổ ngỗng

8.2.5. Ổ chạc nâng

Kí hiệu

Kích thước và dung sai (mm)

Công te nơ 1C và 1CC

Công te nơ 1D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2050 ± 50

900 ± 50

B

³ 355

³ 305

C

³ 115

³ 102

D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

³ 20

 

Hình 8.6. chạc nâng

Hình 8.7. Vùng chạc kẹp nâng

8.2.7. Bộ nối nước làm mát

Áp suất

Khi nối

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MPa*

kG/cm2

MPa*

kG/cm2

Áp suất làm việc

10,5

105

2,8

28

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

63

630

6,3

63

Chú thích: * 1MPa = 1 MN/m2 » 10 kG/cm2

Hình 8.8. Bộ nối nước làm mát – van vào

Kích thước tính bằng mm

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.2.8. Lỗ nhận và xả không khí

Chú thích:

1. Vùng lỗ luân chuyển không khí

(1) Phần nhô có đường kính bằng 550 mm hoặc hình vuông.

(2) Bề mặt phần nhô phải phẳng, dung sai bằng 0,25 mm và phải nhẵn.

(3) Mặt phần nhô song song với mặt trước chi tiết góc và thụt vào so với mặt này từ 3 đến 4,8 mm.

(4) Các lỗ có thể được ép bạc, nhưng không phần nào của lỗ có đường kính nhỏ hơn 350 mm.

2. Thiết bị đóng kín

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2) Thiết bị đóng phải có khả năng kín khí.

Hình 8.10. Lỗ luân chuyển không khí ở thành mút công te nơ đẳng nhiệt loại 1AA

Kích thước tính bằng mm

Chú thích:

1. Vùng lỗ luân chuyển không khí

(1) Phần nhô có đường kính bằng 500 mm hoặc hình vuông.

(2) B mặt phần nhô phải bằng phẳng, dung sai bằng 0,25 mm và phải nhẵn.

(3) Mặt phần nhô song song với mặt phẳng mặt trước chi tiết góc và thụt vào so với mặt này từ 3 đến 4,8 mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2 Thiết bị đóng kín lỗ

(1) Công te nơ phải có thiết bị đóng kín lỗ luân chuyển không khí khi công te nơ không nối với nguồn cung cấp khí lạnh.

(2) Thiết bị đóng kín phải có khả năng kín khí.

Hình 8.11. Lỗ luân chuyển không khí ở thành mút công te nơ đẳng nhiệt loại 1CC

Kích thước tính bằng mm

1. Vùng lỗ luân chuyển không khí

(1) Phần nhô có đường kính bằng 457 mm hoặc hình vuông.

(2) B mặt phần nhô phải bằng phẳng, dung sai bằng 0,25 mm và phải nhẵn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4) Các lỗ có thể được ép bạc, nhưng không phần nào của lỗ có đường kính nhỏ hơn 254 mm.

2. Thiết bị đóng kín lỗ

(1) Công te nơ phải có thiết bị đóng kín lỗ luân chuyển không khí khi công te nơ không nối với nguồn cung cấp khí lạnh.

(2) Thiết bị đóng kín phải có khả năng kín khí.

Hình 8.12. Lỗ luân chuyển không khí ở thành mút công te nơ đẳng nhiệt loại 1C

8.2.9. Điểm đo nhiệt độ không khí

Kích thước tính bằng mm

Hình 8.13 Điểm đo nhiệt độ không khí (bên trong và bên ngoài)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

BÌNH CHỨNG NHẬN AN TOÀN

9.1. Bình chứng nhận an toàn

9.1.1. Bình chứng nhận an toàn

1. Biển chứng nhận an toàn công te nơ được Đăng kiểm giám sát theo sự ủy quyền của Chính phủ Việt Nam phải được gắn cố định vào công te nơ và phải phù hợp với Hình 9.1.

2. Biển chứng nhận an toàn được gắn cố định vào công te nơ theo ủy quyền của Chính phủ những nước khác tham gia Công ước CSC phải phù hợp với Hình 9.3.

Chứng nhận an toàn CSC

Công te nơ trình đăng kiểm Việt nam chứng nhận ………..

Dấu

Nơi chế tạo……………………………………………………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân biệt……………………………………………………………..

Trọng lượng sử dụng lớn nhất : ………………………………………kg :

Trọng lượng cho phép xếp chồng với 1,8 R …………………………kg :

Tải trọng thử độ lệch ……………………………………………………kg :

Ngày kiểm tra bảo dưỡng đầu tiên …………………………..……………

Hình 9.1 Biển chứng nhận an toàn

Chú thích:

(1) Biển chứng nhận an toàn phải làm bằng vật liệu chịu lửa, không bị mòn và có dạng hình chữ nhật.

(2) Biển có kích thước ít nhất 100 mm x 200mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4) Dấu của Đăng kiểm như nêu ở Hình 9.2 phải được đóng lên bề mặt của biển.

Công te nơ được thử độ bền mặt mút hoặc mặt bên bằng tải trọng thử khác so với tải trọng đã quy định ở Bng 5.1 phải được chỉ dẫn thêm bằng những từ “độ bền mặt mút” và tải trọng thử mặt mút hoặc những từ “độ bền mặt bên” và tải trọng thử mặt bên vào giữa dòng “tải trọng thử độ lệch” và “ngày kiểm tra bảo dưỡng đầu tiên” tương ứng.

(6) Ở phần dưới dòng chữ “ngày kiểm tra bảo dưỡng đầu tiên” phải để một khoảng trống hợp lí để có thể ghi ngày, tháng, năm cho những lần thực hiện việc kiểm tra và bảo quản công te nơ tiếp theo.

Hỉnh 9.2 Dấu của đăng kiểm Việt Nam

Biển chứng nhận an toàn CSC

Công te nơ trình đăng kiểm Việt Nam chứng nhận theo sự ủy quyền của [1]/ [2] ………………………..

Dấu

Nơi chế tạo……………………………………………………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số phân biệt……………………………………………………………..

Trọng lượng sử dụng lớn nhất : ………………………………………kg;

Trọng lượng cho phép xếp chồng với 1,8 R …………………………kg;

Tải trọng thử độ lệch ……………………………………………………kg;

Ngày kiểm tra bảo dưỡng đầu tiên …………………………..……………

Hình 9.3. Bình chứng nhận an toàn

Chú thích:

(1) Biển xét duyệt phải làm bằng vật liệu chịu lửa, không bị ăn mòn và có dạng hình chữ nhật.

(2) Biển có kích thước ít nhất 100mm x 200mm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4) Tại vị trí [1] ghi kí hiệu phân biệt của quốc gia ủy quyền cho Đăng kiểm và vị trí [2] ghi tài liệu duyệt và ngày duyệt (tháng, năm) phải được nêu rõ ràng, riêng biệt.

(5) Công te nơ được thử độ bền mặt mút hoặc mặt bên bằng tải trọng thử khác so với tải trọng đã quy định ở Bng 5.1 phải được chỉ dẫn thêm bằng những từ “độ bền mặt mút” và tải trọng thử mặt mút hoặc những từ “độ bền mặt bên” và tải trọng thử mặt bên vào giữa dòng “tải trọng thử độ lệch” và “ngày kiểm tra bảo dưỡng đầu tiên” tương ứng.

(6) Ở phần dưới dòng chữ “ngày kiểm tra bảo dưỡng đầu tiên” phải để một khoảng trống hợp lí để có thể ghi ngày, tháng, năm cho những lần thực hiện việc kiểm tra và bảo quản công te nơ tiếp theo.

 

HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN 6273 : 2003

QUI PHẠM CHẾ TẠO VÀ CHỨNG NHẬN CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN

Chương l

QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Quy định chung

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quy phạm chế tạo và chứng nhận công te nơ vận chuyển bằng đường biển (sau đây gọi tắt là “Quy phạm” phù hợp với những tài liu sau đây:

(1) CSC

(2) ISO/IS 668 - 1976 Công te nơ vận chuyển bằng đường biển - Phân loại và kích thước bên ngoài;

(3) ISO/IS 1161 - 1976 Chi tiết nối góc của công te nơ vận chuyển bằng đường biển loại 1 - Đặc tính k thuật;

(4) ISO/IS 1496/I - 1976 - Phần I: Công te nơ chở hàng khô;

(5) ISO/IS 1496/II - 1997 Công te nơ vận chuyển bằng đường biển loại 1 - Đặc tính kĩ thuật và thử - Phần II: Công te nơ đẳng nhiệt;

(6) ISO/IS 1496/III - 1974 Công te nơ vận chuyển bằng đường biển loại 1 - Đặc tính kĩ thuật và thử - Phần III: Công te nơ chở hàng lỏng và khí;

(7) ISO/IS 1894 - 1975 Công dụng chính của công te nơ vận chuyển bằng đường biển loại 1 - Kích thước tối thiểu bên trong.

1.1.5. Kiểm tra

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(1) Còn biển chứng nhận an toàn.

(2) Bảo dưỡng đúng kì hạn.

(3) Không có hao mòn, vết nứt, biến dạng quá giới hạn và hiện tượng không bình thường khác.

1.1.10. Trình đơn xin kiểm tra

Đơn đề nghị nêu ở Mẫu 1, Mẫu 2, Mẫu 3, Mẫu 4, Mẫu 5 và Mẫu 6.

ĐƠN Đ NGHỊ XÉT DUYỆT KlỂU THIẾT KẾ CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIN

 

,ngày  tháng  năm

Kính gi: Đăng kiểm Việt Nam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Địa chỉ:

 

Chúng tôi đề nghị xét duyệt kiểu thiết kế công te nơ vận chuyển bằng đường biển theo Quy phạm chế tạo và chứng nhận công te nơ vận chuyển bằng đường biển như nêu ở dưới đây:

Tên và địa chỉ nơi chế tạo

 

Loại công te nơ

 

Trọng lượng sử dụng lớn nhất và trọng lượng bì

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Ngày và nơi kiểm tra

 

 

Hồ sơ kèm theo, v.v...

Mẫu 2

ĐƠN Đ NGHỊ XÉT DUYỆT QUY TRÌNH CH TẠO CÔNG TE NƠ VẬN CHUYN BẰNG ĐƯỜNG BIN

 

,ngày  tháng  năm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Người đề nghị:

Địa chỉ:

 

Chúng tôi đề nghị xét duyệt quy trình chế tạo công te nơ vận chuyển bằng đường biển theo Quy phạm chế tạo và chứng nhận công te nơ vận chuyển bằng đường biển như nêu ở dưới đây:

Tên và địa chỉ nơi chế tạo

 

Đặc tính kĩ thuật của công te nơ dự định chế tạo

 

Trọng lượng sử dụng lớn nhất và trọng lượng bì

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày và nơi kiểm tra

 

 

Hồ sơ kèm theo, v.v...

Mẫu 3

ĐƠN Đ NGHỊ THỬ VÀ KIỂM TRA CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ TẠO

 

,ngày  tháng  năm

Kính gi: Đăng kiểm Việt Nam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Địa chỉ:

 

Chúng tôi đề nghị thử và kiểm tra công te nơ vận chuyển bằng đường biển trong quá trình chế tạo theo Quy phạm chế tạo và chứng nhận công te nơ vận chuyển bằng đường biển như nêu ở dưới đây:

Tên và địa chỉ nơi chế tạo (1)

 

Loại công te nơ (2)

Số duyệt của kiều thiết kế:

Số duyệt của quy trình chế tạo:

Ngày và số lượng chế tạo (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đến:

Số lượng:

chiếc

Tên và địa chỉ của chủ công te nơ (4)

 

Loại biển chứng nhận an toàn (5)

Tên hợp đồng:

Loại công te nơ (tên tàu) (6)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Ghi chú: (5) ghi (Kiểu - J) hoặc (Kiểu - F) theo Chương 9 Quy phạm.

- Trường hợp (Kiểu - J) ghi thông tin ở cột 6.

- Trường hợp (Kiểu - F) ghi “Tên hợp đồng”

Hồ sơ kèm theo, v.v...

Mẫu 4

ĐƠN Đ NGHỊ XÉT DUYỆT KIU THIT K THIT BỊ LÀM LẠNH CÔNG TE NƠ VẬN CHUYN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kính gi: Đang kiểm Việt Nam

Người đề nghị:

Địa chỉ:

 

Chúng tôi đề nghị xét duyệt kiểu thiết kế thiết bị làm lạnh công te nơ vận chuyển bằng đường biển theo Quy phạm chế tạo và chứng nhận công te nơ vận chuyển bằng đường biển như nêu ở dưới đây:

Tên và địa chỉ nơi chế tạo

 

Loại thiết bị làm lạnh

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Công chất làm lạnh:

Kiểu máy nén khí:

Công suất của động cơ lai:

Công suất làm lạnh:

kcal/h ở:

 

 

nhiệt độ làm việc tối thiểu:

0 C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

nhiệt độ môi trường tối thiểu:

0 C

Ngày và nơi kiểm tra

 

 

Hồ sơ kèm theo, v.v...

Mẫu 5

ĐƠN Đ NGHỊ XÉT DUYỆT QUY TRÌNH CH TẠO THIẾT BỊ LÀM LẠNH CÔNG TE NƠ VẬN CHUYN BẰNG ĐƯỜNG BIN

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kính gi: Đăng kiểm Việt Nam

Người đề nghị:

Địa chỉ:

 

Chúng tôi đề nghị xét duyệt quy trình chế tạo thiết bị làm lạnh công te nơ vận chuyển bằng đường biển theo Quy phạm chế tạo và chứng nhận công te nơ vận chuyển bằng đường biển như nêu ở dưới đây:

Tên và địa chỉ nơi chế tạo

 

Đặc tính kĩ thuật của công te nơ dự định chế tạo

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Hồ sơ kèm theo, v.v...

Mẫu 6

ĐƠN Đ NGHỊ THỬ VÀ KIỂM TRA THIẾT BỊ LÀM LẠNH CÔNG TE NƠ VẬN CHUYỂN BẰNG ĐƯỜNG BIỂN

 

,ngày  tháng  năm

Kính gi: Đăng kiểm Việt Nam

Người đề nghị:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chúng tôi đề nghị thử và kiểm tra thiết bị làm lạnh công te nơ vận chuyển bằng đường biển trong quá trình chế tạo theo Quy phạm chế tạo và chứng nhận công te nơ vận chuyển bằng đường biển như nêu ở dưới đây:

Tên và địa chỉ nơi chế tạo

 

Kiểu thiết bị

Kiểu:

Số duyệt của kiu thiết kế:

Số duyệt của quy trình chế tạo:

Ngày và số lượng chế tạo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đến:

 

chiếc

Tên và địa chỉ của chủ thiết bị

 

Ngày và nơi kiểm tra

 

 

H sơ kèm theo, v.v...

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XÉT DUYỆT THIẾT KẾ

2.1. Quy định chung

2.2.1. Quy định chung

Trong trường hợp một phần của thiết kế thay đổi theo 2.1.2 của Quy phạm, phải trình bản vẽ được sửa, v.v... cho Đăng kiểm và theo quy định, phải tiến hành việc thử như quy định ở Bảng 2.1 hoặc 2.2 đối với các thành phần kết cấu của kiểu thiết kế thay đổi.

Bảng 2.1 Các hạng mục thử của thiết kế thay đổi (Công te nơ chở hàng khô)

Thành phần kết cấu

Hạng mục thử

1

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

5

6

7

8

9

10

11

12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

R

Khung Mặt mút

Chi tiết nối góc trên

O

 

 

O

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết nối góc dưới

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

 

O

 

 

 

 

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Trụ góc

 

 

 

O

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

O

O

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dầm trên

 

 

 

 

 

 

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Dầm đáy

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

O

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Mặt mút trước

Trụ trước

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

O

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

C0a mĩt

Thân cửa

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Thanh khóa

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

O

 

 

 

 

Bản lề cửa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

O

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Thanh đỡ cửa

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

O

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mặt bên

 

 

Trụ bên

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

O

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

O

 

 

 

Dầm trên

O

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

O

 

 

 

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dầm đáy

 

 

O

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

 

 

O

 

 

 

Sàn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giá đỡ sàn

 

 

 

 

 

O

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Tấm sàn

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

O

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Rãnh cổ ngỗng

 

 

 

 

 

O

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

à chạc

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

O

 

 

O

 

 

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

Nuc

Mũi sàn

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tấm sàn

 

 

 

 

O

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Chú thích:

Số của các hạng mục thử như sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2: Nâng bằng chi tiết nối góc phía dưới.

3: Thử ổ chạc nâng.

4: Thử xếp chồng.

5: Thử mặt nóc.

6: Thử mặt sàn.

7: Thử lệch ngang.

8: Thử lệch dọc.

9: Kéo dọc.

10: Thử mặt mút (F: Trước, R: Sau).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12: Thử lực quán tính theo chiều dọc.

13: Thử lực quán tính theo chiều ngang.

14: Thử áp lực.

Bảng 2.2 Các hạng mục thử của thiết kế thay đổi (Công te nơ chở hàng lỏng)

Thành phần kết cấu

Hạng mục thử

1

2

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

6

7

8

9

10

11

12

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

F

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khung Mặt mút

Chi tiết nối góc trên

O

 

 

O

 

 

O

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Chi tiết nối góc dưới

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

O

 

 

 

 

O

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Trụ góc

 

 

 

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

O

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

O

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Dầm đáy

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

O

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mặt bên

 

 

Trụ bên

 

O

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tấm bên

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Dầm trên

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

O

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Dầm đáy

 

 

O

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

(1)

 

 

 

(2)

(1)

 

Sàn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Giá đỡ sàn

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

 

 

 

(2)

(2)

 

Tấm sàn

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Rãnh cổ ngỗng

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

(2)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

O

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Nuc

Mũi sàn

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(2)

 

Tấm sàn

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phần khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

O

 

O

Bình chứa

(2)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(2)

 

 

 

(2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

O

Thanh giằng mút

 

 

 

 

 

 

O

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

(3)

(3)

 

Thanh giằng bên

O

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

O

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Mặt đế

O

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

O

O

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1. Các hạng mục thử từ 1đến 14 như nêu ở Chú thích của Bảng 2.1.

2. (1) chỉ áp dụng cho công te nơ chở hàng lỏng có két làm từ khung hình chữ nhật và chỉ được đỡ bởi dầm đáy, mặt đế, v.v...

3. (2) chỉ áp dụng cho công te nơ chở hàng lỏng có két được đỡ bởi khung liên kết với b mặt két.

4. (3) không áp dụng nếu két ở phía ngoài thanh giăng mút.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6273:2003 về Quy phạm chế tạo và chứng nhận côngtenơ vận chuyển bằng đường biển

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.164

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.213.128
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!