Ruột dẫn điện
|
Chiều dày cách điện
PVC, mm
|
Điện trở dây dẫn 20oC
Ω/km
|
Đường kính tổng, mm
|
|
Mặt cắt danh định,
mm2
|
Đường kính sợi, mm
|
|
Đồng
|
nhôm
|
|
0,50
|
0,80 ± 0,02
|
0,8
|
35,70
|
-
|
2,40
|
|
0,75
|
0,98 ± 0,03
|
0,8
|
23,80
|
-
|
2,60
|
|
1,00
|
1,13 ± 0,03
|
0,8
|
17,90
|
29,30
|
2,73
|
|
1,50
|
1,38 ± 0,03
|
0,8
|
12,00
|
19,70
|
2,98
|
|
2,50
|
1,75 ± 0,03
|
0,8
|
7,46
|
11,90
|
3,35
|
|
4,00
|
2,25 ± 0,03
|
0,9
|
4,49
|
7,40
|
4,05
|
|
6,00
|
2,78 ± 0,03
|
1,0
|
3,00
|
4,91
|
4,78
|
|
10,00
|
3,57 ± 0,44
|
1,2
|
1,79
|
2,94
|
6,00
|
|
Bảng 1b
Dây mềm nhiều sợi
Loại dây
Ruột dẫn điện
Chiều dày cách
điện, PVC, mm
Chiều dày vỏ ngoài
PVC, mm
Điện trở dây dẫn ở
20oC Ω/km
Đường kính tổng
thể, mm
Mặt cắt danh định,
mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
Dây đơn mềm PDm
VCm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16/0,20
0,8
37,10
2,6
0,75
24/0,20
24,74
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,00
32/0,20
18,56
3,0
1,25
40/0,20
14,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,50
30/0,25
12,68
3,4
2,50
50/0,25
7,60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dây đôi mềm xoắn VCm
2x0,50
2x16/0,20
0,8
39,34
5,2
2x0,75
2x24/0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,22
5,6
2x1,00
2x32/0,20
19,67
6,0
2x1,25
2x40/0,20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,62
6,2
2x1,50
2x30/0,25
13,44
6,0
2x2,50
2x50/0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,06
8,2
Dây đôi mềm dẹt VCm
2x0,50
2x16/0,20
0,8
37,10
2,6x5,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2x24/0,20
24,74
2,8x5,6
2x1,00
2x32/0,20
18,56
3,0x6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2x40/0,20
14,90
3,1x6,2
2x1,50
2x30/0,25
12,68
3,4x6,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2x50/0,25
7,60
4,1x8,2
Dây đôi mềm xoắn
tròn PDm VCm
2x0,50
2x16/0,20
0,8
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,2
2x0,75
2x24/0,20
26,22
7,6
2x1,00
2x32/0,20
19,67
8,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2x40/0,20
15,62
8,2
2x1,50
2x30/0,25
13,44
8,8
2x2,50
2x50/0,25
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
Dây đôi mềm ôvan VCm
2x0,50
2x16/0,20
0,8
1
37,10
4,6x7,2
2x0,75
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,74
4,7x7,6
2x1,00
2x32/0,20
18,56
5,0x8,0
2x1,25
2x40/0,20
14,90
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2x1,50
2x30/0,25
12,68
5,4x8,8
2x2,50
2x50/0,25
7,60
6,1x10,2
Chú thích: Cho phép cơ sở sản xuất dây dẫn khác
với kích thước và kết cấu quy định ở bảng 1a và 1b khi đó các thông số kỹ thuật
có liên quan được xác định bằng phương pháp nội suy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1c
mm
Đường kính dây dưới
lớp vỏ bọc
Chiều dày lớp vỏ
bảo vệ
Đến 8
1,0
Trên 8
đến 10
1,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đến 15
1,4
Trên 15
đến 20
1,6
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Ruột dẫn điện phải là sợi đồng mềm, nhôm
nửa cứng có bề mặt sạch, nhẵn, có kích thước đồng nhất.
2.2. Các mối nối của sợi đồng, nhôm phải được
hàn bằng phương pháp hàn chảy, khoảng cách giữa các mối nối không nhỏ hơn 3m
Đối với dây mềm nhiều sợi cho phép hàn từng
sợi riêng biệt hoặc chung cả nhóm sợi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Yêu cầu về cơ lý đối với ruột dẫn điện
2.4.1. Sợi đồng nhất đảm bảo suất kéo đứt
trong khoảng từ 200 ÷ 280N/mm2, độ giãn dài tương đối từ 15 ÷ 30 %
2.4.2. Sợi nhôm phải đảm bảo suất kéo đứt từ
90 ÷ 140 N/mm2, độ giãn dài tương đối từ 2 ÷ 3%.
2.5. Yêu cầu đối với cách điện
2.5.1. Cách điện phải là nhựa PVC được bọc đồng
đều, đồng tâm, bám sát vào lõi dẫn điện. Chiều dày của lớp cách điện không được
nhỏ hơn 10% so với giá trị qui định trong bảng 1a, 1b. Chiều dày của lớp vỏ bảo
vệ không được nhỏ hơn 15% so với giá trị qui định trong bảng 1c.
2.5.2. Điện trở cách điện của dây dẫn, qui
đổi về 1km chiều dài do trong môi trường nước ở nhiệt độ 70oC không
được nhỏ hơn 10kΩ.
2.5.3. Cách điện của dây dẫn phải chịu được
điện áp thử 2500V xoay chiều, tần số 50Hz trong một phút.
2.5.4. Suất kéo đứt không nhỏ hơn 10N/mm2.
2.5.5. Độ giãn dài tương đối không nhỏ hơn
200%.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.5.7. Độ co ngót không quá 3%.
2.5.8. Độ biến dạng không quá 60%.
2.5.9. Nhựa cách điện không bị nứt ở nhiệt độ
-10oC và 120oC.
2.5.10. Nhựa cách điện không được tự chảy quá
30s.
3. Yêu cầu về bao
gói, ghi nhãn
3.1. Dây điện được cuốn thành cuộn, không rối
hàng theo từng lớp để tháo gỡ khi sử dụng. Trong mỗi cuộn không được có quá hai
đoạn, chiều dài mỗi đoạn không nhỏ hơn 20m.
3.2. Mỗi cuộn dây phải được buộc cố định bằng
dây mềm, ở 3 vị trí cách đều nhau khoảng 120°, bên ngoài phải được quấn băng
bảo vệ.
3.3. Trên dây dẫn có mặt cắt từ 0,75 mm2
phải có nhãn với các nội dung sau đây:
- Tên cơ sở sản xuất hoặc ký hiệu hàng hóa;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4. Trên nhãn của cuộn dây phải có thêm nội
dung:
- Tên cơ sở sản xuất hoặc ký hiệu hàng hóa,
ký hiệu của dây dẫn theo tiêu chuẩn này.
- Chiều dài của cuộn dây, m;
- Khối lượng, kg;
- Tháng, năm sản xuất;
- Dấu của KCS;
3.5. Nhãn phải được ghi rõ ràng, bền.
4. Phương pháp thử
4.1. Điều kiện môi trường khi thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nhiệt độ (25 ± 10)oC;
- Độ ẩm tương đối của không khí đến 80%;
- Áp suất khí quyển 860 ÷ 1060 mBar.
4.2. Kiểm tra bên ngoài và đo các kích thước
cơ bản của dây (điều 13) bằng micromet có vạch chia đến 0,05 mm tại các vị trí
như hình 1.
Chú thích:
1. Đường kính của dây dẫn là giá trị trung
bình của ít nhất hai vị trí đo trên hình vẽ.
2. Chiều dày cách điện là giá trị trung bình
của nửa hiệu giữa đường kính ngoài và đường kính trong của dây dẫn tại các vị
trí trên hình vẽ.
3. Chiều dày của lớp bảo vệ là giá trị trung
bình của nửa hiệu giữa đường kính ngoài và đường kính trong tại các vị trí trên
hình vẽ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nếu nhiệt độ môi trường đo khác 20oC
thì phải qui đổi trị số đo về nhiệt độ 20oC theo phụ lục của tiêu
chuẩn này.
4.4. Kiểm tra suất kéo đứt và độ giãn dài
tương đối của ruột dẫn điện (điều 2.4.1 và 2.4.2) theo TCVN 1824-76. Mẫu thử có
chiều dài làm việc là 200mm.
4.5. Kiểm tra kết cấu cách điện (điều 2.5.1)
bằng cách xem xét và đo các kích thước như điều 4.2.
4.6. Kiểm tra điện trở cách điện (điều 2.5.2)
- Dụng cụ đo là Megômet một chiều 500V có sai
số không quá 10%.
- Mẫu thử có chiều dài được ngâm liên tục
trong nước 2h có nhiệt độ 70 ± 1oC không nhỏ hơn 5m. Nước thử nghiệm
phải có điện trở suất khối không lớn hơn 104 Ωcm.
- Áp hai đầu đo của Megômet giữa ruột dẫn và
nước. Đầu dây phải cách mặt nước một khoảng không ít hơn 0,5 m.
4.7. Kiểm tra độ bền điện (điều 2.5.3)
- Thiết bị thử phải đảm bảo điều chỉnh tăng
điện áp liên tục hoặc từng bậc mỗi bậc không lớn hơn 5oC điện áp
thử.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lúc đầu đặt điện áp hoặc tăng nhanh đến 40%
điện áp thử. Sau đó tăng từ từ đến điện áp thử như qui định ở điều 2.5.3 và giữ
nguyên trong một phút.
Mẫu được coi là đạt yêu cầu nếu trong quá
trình thử không xảy ra phóng điện.
4.8. Kiểm tra suất kéo đứt và độ giãn dài của
lớp cách điện (điều 2.5.4 và điều 2.5.5)
4.8.1. Cắt ba mẫu, mỗi mẫu dài ít nhất là
100mm. Mẫu sẽ có dạng ống sau khi rút ruột kim loại, ghi hai vạch làm dấu cách
nhau 20mm. Mẫu thử phải được lưu trong phòng thử ít nhất một giờ trước khi thử.
4.8.2. Máy thử kéo đứt phải có đủ lực để kéo
đứt mẫu trong phạm vi từ 15 ÷ 85% lực kéo của máy thử. Sai số của máy thử kéo
đứt không quá ± 5%, tốc độ kéo từ 200 ÷ 500mm/min
4.8.3. Đưa mẫu thử lên máy thử, điều chỉnh
tốc độ kéo sao cho có thể ghi nhận được lực tại thời điểm kéo đứt một cách dễ
dàng.
4.8.4. Xử lý kết quả:
- Suất kéo đứt Fo, N/mm2 được tính
theo công thức:
Fo = , N/mm2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F – lực kéo đứt, N;
S – mặt cắt của mẫu thử, mm2.
- Độ giãn dài tương đối Δl (%), tính theo
công thức sau:
Dl = x
100 , %
trong đó:
l1 – khoảng cách giữa 2 vạch trước
khi kéo, mm
l2 – khoảng cách giữa 2 vạch tại
thời điểm đứt mẫu, mm.
Mẫu bị đứt ngoài vạch không được tính là một
lần thử.
4.9. Kiểm tra suất kéo đứt và độ giãn dài
tương đối sau khi thử lão hóa (điều 2.5.6)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc đo và tính kết quả suất kéo đứt và độ giãn
dài tương đối như ở điều 4.8.
4.10. Kiểm tra độ co ngót của cách điện (điều
2.5.7)
Lấy cách điện ở hai đầu khoảng 5mm cho hở lớp
kim loại. Ghi hai vạch dấu cách nhau 100mm như hình 2.
Mẫu được đưa vào tủ nhiệt có nhiệt độ 100 ± 2oC
trong 1h. Lấy mẫu ra để nguội 1h ở điều kiện bình thường. Đo lại độ dài giữa
hai vạch dấu. Độ co ngót được tính như sau:
d =
trong đó:
d
– độ co ngót, %
l – độ dài sau khi thử trong buồng nhiệt, mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chuẩn bị mẫu thử: cắt một đoạn dây dài
30mm.
- Dụng cụ thử
+ một mặt đe phẳng, nằm ngang để đặt mẫu thử;
+ một cây nén, đầu phẳng có kích thước lớn
hơn mẫu thử;
+ trên cây nén có thể đặt được quả cân tạo
lực nén 3,45 ± 0,05N.
- Đo chiều dày mẫu trước khi thử bằng
micromet.
- Đặt mẫu vào dụng cụ thử rồi đưa vào buồng
nhiệt có nhiệt độ 120 ± 2oC trong vòng 1h.
- Lấy dụng cụ có mẫu thử ra ngoài buồng để
làm nguội tự nhiên 1h, lấy mẫu ra đo chiều dày của mẫu thử.
- Độ biến dạng Δb (%) được tính theo công
thức sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
b1 – bề dày mẫu trước khi thử, mm
b2 – bề dày mẫu sau khi thử, mm
4.12. Kiểm tra độ bền chịu nhiệt độ (điều
2.5.9)
4.12.1. Độ bền chịu nhiệt độ thấp (-10oC)
Cắt mẫu thử đủ dài, dùng một trục thử có
đường kính bằng 4 lần đường kính ngoài của mẫu thử. Mẫu thử và trục thử được
đặt vào buồng lạnh có nhiệt độ -10 ± 0,5oC khoảng 2h. Lấy mẫu thử và
trục thử ra ngoài và quấn quanh 3 vòng kề nhau quanh trục thử với tốc độ 10 ÷
12 vòng/phút và quan sát trên mẫu thử nếu không xuất hiện vết nứt thì được coi
là đạt yêu cầu.
4.12.2. Độ bền chịu nhiệt độ cao (120oC)
Cắt mẫu thử đủ dài rồi quấn 5 vòng quanh một
trục có đường kính từ 2 đến 2,5 lần đường kính mẫu thử. Buộc chặt hai đầu dây
thử vào trục rồi đặt vào buồng nhiệt có nhiệt độ 120 ± 2oC trong 1h.
Lấy mẫu thử ra để nguội tự nhiên 1h. Nếu không có vết nứt thì mẫu được coi là
đạt yêu cầu.
4.13. Kiểm tra khả năng tự cháy (điều 2.5.10)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Dùng đèn Bunsen hoặc đen lửa hướng đèn đốt
sao cho đầu ngọn tiếp xúc với phần cuối của mẫu thử một góc 30o.
- Sau khi mẫu đã cháy thành ngọn lửa được một
đoạn dài 20 mm thì đưa đến đốt ra xa mẫu thử
Nếu mẫu thử tự tắt trong khoảng thời gian không
quá 30s thì cách điện được coi là đạt yêu cầu.
4.14. Kiểm tra các yêu cầu về bao gói, ghi
nhãn (phần 3) bằng cách xem xét.
PHỤ
LỤC A
Phương
pháp qui đổi điện trở một chiều của dây dẫn khi nhiệt độ môi trường khác 20oC
R20 =
trong đó:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rt – điện trở dây dẫn ở nhiệt độ t, Ω;
t – nhiệt độ môi trường đo, oC;
a
- hệ số nhiệt điện trở:
= 0,00393 đối với dây đồng
= 0,00403 đối với dây nhôm.