Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 999/QĐ-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 999/QĐ-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 2301 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10846:2015 (ISO 999:1996) về Thông tin và tư liệu - Hướng dẫn về nội dung, tổ chức và trình bày các bảng chỉ mục

TCVN10846:2015,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN10846:2015,*** TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10846:2015 ISO 999:1996 THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - HƯỚNG DẪN VỀ NỘI DUNG, TỔ CHỨC VÀ TRÌNH BÀY CÁC BẢNG CHỈ MỤC Information and documentation - Guidelines for the content, organization and presentation of indexes Lời nói đầu

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/06/2016

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10643:2014 (AOAC 999.11) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử sau khi tro hóa khô

spectrophotometric method after dry ashing Lời nói đầu TCVN 10643:2014 xây dựng dựa trên AOAC 999.11 Determination of lead, cadmium, copper, iron, and zinc in foods. Atomic absorption spectrophotometry after dry ashing; TCVN 10643:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích và lấy mẫu biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/04/2016

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9876:2013 (ISO 15093:2008) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 999 phần nghìn dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng (ICP-OES)

TCVN9876:2013,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN9876:2013,***,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9876:2013 ISO 15093:2008 ĐỒ TRANG SỨC - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KIM LOẠI QUÝ TRONG HỢP KIM VÀNG, PLATIN, PALADI 999‰ DÙNG LÀM ĐỒ TRANG SỨC - PHƯƠNG PHÁP HIỆU SỐ SỬ DỤNG QUANG PHỔ PHÁT XẠ QUANG HỌC PLASMA CẢM ỨNG (ICP-OES) Jewellery -

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10616:2014 (ISO 9202:2014) về Đồ trang sức - Độ tinh khiết của hợp kim kim loại quý

nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có). TCVN 9875 (ISO 11426), Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức - Phương pháp cupen hóa (hỏa luyện). TCVN 9876 (ISO 15093), Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 999 ‰ dùng làm đồ

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9875:2017 (ISO 11426:2014) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức - Phương pháp cupel hóa (hỏa luyện)

sau khi thử theo TCVN 9876:2017 (ISO 15093:2015), Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 999 ‰ dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES. ĐỒ TRANG SỨC - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG TRONG HỢP KIM VÀNG TRANG SỨC - PHƯƠNG PHÁP CUPEL HÓA (HỎA LUYỆN) Jewellery - Determination

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

9

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 9-2:2011/BYT về thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Retinyl palmitat III. PHƯƠNG PHÁP THỬ VÀ LẤY MẪU 1. Phương pháp thử: Các yêu cầu kỹ thuật trong quy chuẩn kỹ thuật này có thể được thử theo các phương pháp dưới đây hoặc có thể thử theo các phương pháp tương đương khác: 1.1. Xác định Sắt theo AOAC 999.11: Lead, Cadmium, Copper, Iron, and Zinc in foods Atomic

Ban hành: 30/05/2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9876:2017 (IEC 15093:2015) về Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 99 ‰ dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng ICP-OES

công bố. ĐỒ TRANG SỨC - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG KIM LOẠI QUÝ TRONG HỢP KIM VÀNG, PLATIN, PALADI 999 ‰ DÙNG LÀM ĐỒ TRANG SỨC - PHƯƠNG PHÁP HIỆU SỐ SỬ DỤNG ICP-OES Jewellery - Determination of precious metals 999 ‰ gold, platinum and palladium jewellery alloys - Difference method ICP-OES 1  Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/09/2018

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9875:2013 về Xác định hàm lượng vàng trong hợp kim vàng trang sức - Phương pháp cupen hóa (hỏa luyện)

theo TCVN 9876:2013 (ISO 15093:2008), Đồ trang sức - Xác định hàm lượng kim loại quý trong hợp kim vàng, platin, paladi 999‰ dùng làm đồ trang sức - Phương pháp hiệu số sử dụng quang phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng (ICP-OES). XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG TRONG HỢP KIM VÀNG TRANG SỨC - PHƯƠNG PHÁP CUPEN HÓA (HỎA LUYỆN)

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11876:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng clorua - Phương pháp đo điện thế

c(HNO3) ≈ 1,4 mol/l Pha loãng 100 ml axit nitric đặc, ρ ≈ 1,40 g/ml, 65 % (khối lượng), bằng nước đến 1000 ml. 3.2  Dung dịch natri clorua, β(NaCl) = 10,00 g/l Hòa tan trong nước 10,00 g natri clorua (độ tinh khiết > 99,9 %), đã được sấy khô ở 250 °C trong 1 h, được cân chính xác đến 1 mg, vào bình định mức 1000 ml, thêm nước đến vạch

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

13

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 528:2003 về khoai tây giống sản xuất từ hạt lai - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

theo Quyết định số 5799 /BNN-KHCN ngày 29 tháng 12 năm 2003) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định những điều kiện cơ bản để cấp chứng chỉ chất lượng các lô khoai tây giống sản xuất từ hạt lai, được sản xuất và kinh doanh trên cả nước. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho khoai tây giống nhân bằng phương pháp vô tính. 2. Yêu

Ban hành: 29/12/2003

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12047-6:2017 (ISO 6974-6:2000) về Khí thiên nhiên - Xác định thành phần và độ không đảm bảo kèm theo bằng phương pháp sắc ký khí - Phần 6: Xác định hydro, heli, oxy, nitơ, cacbon dioxit và các hydrocacbon C1 đến C8 sử dụng ba cột mao quản

có thể được sử dụng để phân tích cacbon monoxit (CO). 4  Vật liệu 4.1  Khí mang 4.1.1  Argon (Ar), độ tinh khiết ≥ 99,999 %, không có oxy và nước. 4.1.2  Nitơ (N2), độ tinh khiết ≥ 99,999 % hoặc heli (He) độ tinh khiết ≥ 99,999 %. 4.2  Khí phụ trợ 4.2.1  Cho phát hiện bằng FID: 4.2.1.1  Nitơ (N2) hoặc heli

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2018

16

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7396:2004 về bột canh gia vị - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

spectrometric method (Rau, quả và sản phẩm rau quả – Xác định hàm lượng chì – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử). AOAC 999.11 Determination of lead, cadmium, copper, iron and zink in food. Atomic absorption spectrophotometric method after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7400:2004 về bơ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa). AOAC 999.11. Determination of lead, cadmium, copper, iron and zink in food. Atomic absorption spectrophotometric method after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hóa tro khô). 3. Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7406:2004 về bánh ngọt không kem - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

7400:2004, Bơ – Yêu cầu kỹ thuật. AOAC 971.21, Mercury in food. Flameless atomic absorption spectrophotometric method (Thủy ngân trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa). AOAC 999.11, Determination of lead, cadmium, copper, iron and zinc in food. Atomic absorption spectrophotometric method after dry ashing (Xác

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 290:1997 về thuốc trừ sâu 40% Dimethoate dạng nhũ dầu - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

0,7 5. Độ ẩm tính bằng phần trăm không lớn hơn 0,5 2. Lấy mẫu: Theo Quy định ban hành kèm theo Quyết định 150NN BVTV/ ngày 15-3-1995 của Bộ Nông nghiệp và CNTP nay là Bộ Nông nghiệp & PTNT. 3. Phương pháp thử: 3.1 Quy định chung: 3.1.1 Thuốc thử dùng trong các phép phân

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 24/02/1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.20.56
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!