Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 7861/STP-VB

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 7861/STP-VB "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 310 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12388-2:2018 (ISO 13300-2:2006) về Phân tích cảm quan - Hướng dẫn chung đối với nhân viên phòng đánh giá cảm quan - Phần 2: Tuyển chọn và huấn luyện người phụ trách hội đồng

Subcommittee E-18 on Sensory Evaluation of Materials and Products, American Society for Testing and Materials, STP 758, Philadelphia, 1981 [9] Manual on Descriptive Analysis Testing for Sensory Evaluation. (Hootman, R.C., ed.), American Society for Testing and Materials, MNL 13, Philadelphia, 1992 [10] Sensory Testing Methods. (Chambers, E. IV

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

122

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1570:1985 về Nắp ổ lăn - Nắp trung bình có rãnh mỡ, đường kính từ 47 mm đến 100 mm – Kích thước cơ bản

dụ: Ký hiệu quy ước của nắp trung bình có rãnh mỡ, có đường kính D = 80 mm, ddn = 30 mm Nắp ổ lăn VB 80 x 30 TCVN 1570 : 1985 3. Yêu cầu kỹ thuật : theo TCVN 1574 : 85 4. Các kích thước phụ của nắp được quy định trong phụ lục của TCVN 1558 : 1985.

Ban hành: Năm 1985

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2015

123

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6686-1:2009 (ISO 13366-1 : 2008) về Sữa - Định lượng tế bào xôma - Phần 1: Phương pháp dùng kính hiển vi (phương pháp chuẩn)

thử có khoảng 500 000 tế bào/ml; Vs là thể tích mẫu thử, tính bằng mililit; Vb là thể tích dung dịch đệm dùng để pha loãng mẫu thử, tính bằng mililit. Ghi lại hệ số pha loãng, d, thể tích mẫu thử Vs và thể tích dung dịch đệm Vb đã sử dụng để thu được dung dịch pha loãng cần thiết. 8. Cách tiến hành Chuẩn bị từ mỗi mẫu

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/03/2013

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học

1,00 7,5đến10,0 0,060 0,030 0,15 đến 0,30 17,0 đến19,0 — 4,0 đến 6,0 — 4982-215-00-E XIOCrNiMoMnNbVB 15-10-1 A32P 0,06 đến 0,15 0,20 đến 1 ,00

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11156-1:2015 (ISO 7507-1:2003) về Dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Hiệu chuẩn bể trụ đứng - Phần 1: Phương pháp thước quấn

tích trên đơn vị độ sâu) của từng tầng riêng rẽ, đo được bên trong bể; L là mức trên tấm đo độ sâu mà thể tích được tính đến; ∆h là độ lệch giữa điểm đo sâu chuẩn và điểm mốc hiệu chuẩn; Vb là thể tích đáy bể (dưới điểm mốc hiệu chuẩn). 17  Diễn dải các bảng cuối cùng CHÚ THÍCH: Các tính toán mẫu như 17.1 đến 17.3 được

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11525-3:2020 (ISO 1431-3:2017) về Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo - Độ bền rạn nứt ôzôn - Phần 3: Phương pháp so sánh và thay thế để xác định nồng độ ôzôn trong buồng thử nghiệm phòng thí nghiệm

C.2.3.4  Phép thử trắng Tiến hành phép thử trắng theo cách chính xác giống như trong C.2.3.1 đến C.2.3.3, nhưng truyền không khí thông thường qua các chai hấp thụ. C.2.4  Biểu thị kết quả Tính nồng độ ôzôn tính bằng pphm (phần thể tích ôzôn trên 108 phần thể tích không khí), sử dụng công thức sau: trong đó: Vb  là thể

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 6: Điện tử

thế Vab trong đó E là cường độ điện trường (mục 6-10), A là thế véctơ từ (mục 6-32) và t là thời gian [TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-7] còn r là véctơ vị trí TCVN 7870-3 (ISO 80000-3), mục 3-1.11 từ điểm a đến điểm b dọc theo đường cong c cho trước Vab= Va - Vb trong đó Va và Vb

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/03/2015

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-3:2017 (ISO 4892-3:2016) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 3: Đèn huỳnh quang UV

sử dụng. d Các dữ liệu trong Bảng 4 của CIE 85:1989 là bức xạ mặt trời toàn phần trên một mặt phẳng ngang cho một khối lượng không khí bằng 1,0, cột ôzôn bằng 0,34 cm tại nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn (STP), lượng hơi nước ngưng tụ bằng 1,42 cm và độ sâu quang phổ với mức tắt sol khí là 0,1 tại bước sóng 500 nm. Những dữ liệu

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9954:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Caramel

Tính kết quả Hàm lượng lưu huỳnh dioxit trong mẫu thử, XSD, biểu thị theo phần trăm khối lượng, tính theo công thức: Trong đó: VS là thể tích dung dịch natri hydroxit 0,1 N đã dùng để chuẩn độ đối với mẫu thử, tính bằng mililit (ml); VB là thể tích dung dịch natri hydroxit 0,1 N đã dùng để chuẩn độ đối với mẫu trắng,

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10138:2013 (ISO 27871:2011) về Phomat và phomat chế biến – Xác định thành phần nitơ

công thức sau: wSN Trong đó: wSN là hàm lượng nitơ hòa tan của các phân đoạn nitơ khác nhau (wSN4,4, wTCA-SN, wPTA-SN) của mẫu thử, tính bằng gam nitơ trên 100 g mẫu thử (g/100 g); Vs là thể tích dung dịch axit clohydic đã sử dụng trong phép xác định, tính bằng mililít (ml); Vb là thể tích dung dịch axit clohdric đã sử

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/10/2014

134

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 375:1970 về Quần áo trẻ em trai - Phương pháp đo cơ thể

CL CB Dòng thứ năm dưới lên CLV VBS Dòng thứ bốn dưới lên ƯL ƯB Dòng thứ ba dưới lên VLT VBT

Ban hành: Năm 1970

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/03/2013

135

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4742:1989 về Quần áo bảo hộ lao động dùng cho công nhân đi lô cao su

phép IIB IIIB IVB VB 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ÁO Chiều dài áo từ chân cổ đến hết gấu kể cả đai

Ban hành: Năm 1989

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2015

136

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5721-2:2002 về săm và lốp xe máy - phần 2: lốp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

dụng cho lốp có vận tốc lớn hơn 240 km/giờ B.1. Phụ lục này chỉ ra những điều kiện thử đối với lốp có ký hiệu vận tốc V hoặc Z thuộc loại tốc độ cao, là những lốp có kích thước danh nghĩa (ví dụ: 130/60VR16, 130/60VB16, 130/60ZB16)  trong số các loại lốp có vận tốc tối đa lớn hơn 240 km/giờ. B.1.1. Việc kiểm tra tốc độ cao lần thứ nhất

Ban hành: 31/12/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11994-4:2017 (ISO 4892-4:2013) về Chất dẻo - Phương pháp phơi nhiễm với nguồn sáng phòng thử nghiệm - Phần 4: Đèn hồ quang cacbon ngọn lửa hở

cho một khối lượng không khí bằng 1,0, cột ôzôn bằng 0,34 cm tại nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn (STP), lượng hơi nước ngưng tụ bằng 1,42 cm và độ sâu quang phổ với mức tắt sol khí là 0,1 tại bước sóng 500 nm. Những dữ liệu này được cung cấp chỉ với mục đích so sánh. e Đối với quang phổ mặt trời được nêu ở Bảng 4 của CIE

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2009 (ISO 8968-4 : 2001) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ phi protein

Tính hàm lượng nitơ 10.1.1. Tính hàm lượng nitơ trong mẫu thử, wNp , sử dụng công thức sau đây: trong đó wnp là hàm lượng nitơ phi protein (NPN) của mẫu, tính bằng phần trăm khối lượng (%); Vs là thể tích của dung dịch axit clohydric (5.1) đã dùng trong phép xác định, chính xác đến 0,05 ml, tính bằng mililít (ml); Vb

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5 : 2001) về Sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 5: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein

tích của dung dịch axit clohydric (5.2) đã dùng trong phép xác định, chính xác đến 0,05 ml, tính bằng mililít (ml); Vb là thể tích của dung dịch axit clohydric (5.2) đã dùng trong phép thử trắng, chính xác đến 0,05 ml, tính bằng mililít (ml); Mr là nồng độ mol/l của axit clohydric (5.2), lấy chính xác đến bốn chữ số thập phân; m là

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

140

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7160:2002 (ISO 2131 : 1972) về chất hoạt động bề mặt - phân loại đơn giản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

gian 1, 2 và 3 5 Muối của kim loại Al, In, Sn, Pb, Bi (Nhóm IIIb đến Vb) 5 3 gốc kỵ nước Anion vô cơ 5 Chức sulfamit đặc trưng SO2N(r)2 6 Este của axit orthophosphoric 6 Pyridin imidazolin và tương tự 6 Dẫn xuất

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.223.106.232
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!