Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 592/QĐ-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 592/QĐ-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 2139 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1869:2008 (ISO 3475 : 2002) về Tinh dầu hồi (Pimpinella anisum L.)

ISO 592, Essential oils - Determination of optical rotation (Tinh dầu - Xác định độ quay cực). ISO 875, Essential oils - Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu - Xác định tính tan trong etanol). ISO 1041, Essential oils - Determination of freezing point (Tinh dầu - Xác định điểm kết đông). ISO 11024-1, Essential oils -

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

43

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-3:2008 (ISO 3033-3:2005) về tinh dầu bạc hà - Phần 3: Tinh dầu chưng cất lại, loài Ấn Độ (Mentha Spicata L.)

density at 20 oC - Reference method (Tinh dầu - Xác định tỷ trọng tương đối ở 20 oC - Phương pháp chuẩn). ISO 280, Essential oils - Determination of refractive index (Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ). ISO 592, Essential oils - Determination of optical rotation. (Tinh dầu - Xác định độ quay cực). ISO 875, Essential oils - Evaluation

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-4:2008 (ISO 3033-4:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 4: Giống Xcốt-len (Mentha x gracilis Sole)

đối ở 20 °C - Phương pháp chuẩn). ISO 280, Essential oils - Determination of refractive index (Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ). ISO 592, Essential oils - Determination of optical rotation. (Tinh dầu - Xác định độ quay cực). ISO 875, Essentiai oils - Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu - Xác định tính tan trong

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

45

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6028-1:2008 (ISO 3033-1:2005) về Tinh dầu bạc hà - Phần 1: Loài nguyên sản (Mentha spicata L.)

trọng tương đối ở 200C – Phương pháp chuẩn). ISO 280, Essential oils – Determination of refractive index (Tinh dầu – Xác định chỉ số khúc xạ). ISO 592, Essential oils – Determination of optical rotation (Tinh dầu – Xác định độ quay cực). ISO 875, Essential oils – Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu – Xác định tính tan trong

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

46

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6030:2008 (ISO 4718 : 2004) về Tinh dầu cỏ chanh [Cymbopogon flexuosus (Nees ex Steudel) J.F. Watson]

– Xác định tỷ trọng tương đối ở 200C – Phương pháp chuẩn). ISO 280, Essential oils – Determination of refractive index (Tinh dầu – Xác định chỉ số khúc xạ). ISO 592, Essential oils – Determination of optical rotation (Tinh dầu – Xác định độ quay cực). ISO 875, Essential oils – Evaluation of miscibility in ethanol (Tinh dầu – Xác

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6031:2008 (ISO 3519 : 2005) về Tinh dầu chanh chưng cất, loài Mê hi cô [Citrus aurantifolia (Christm.) Swingle]

Determination of relative density at 200C – Reference method (Tinh dầu – Xác định tỷ trọng tương đối ở 200C – Phương pháp chuẩn). ISO 280, Essential oils – Determination of refractive index (Tinh dầu – Xác định chỉ số khúc xạ). ISO 592, Essential oils – Determination of optical rotation (Tinh dầu – Xác định độ quay cực). ISO 11024-1,

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

48

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4189:2008 (ISO 11020:1998) về Tinh dầu thông, loài lberian (Pinus pinaster Sol.)

refractive index (Tinh dầu - Xác định chỉ số khúc xạ). ISO 592:1998, Essential oils - Determination of optical rolation (Tinh dầu - Xác định độ quay cực). ISO 1242:1999, Essential oils - Determination of acid value (Tinh dầu - Xác định trị số axit). ISO 3405:1988, Petroleum products - Determination of distillation characteristics (Sản phẩm

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/08/2014

49

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 374:2006 về hỗn hợp bê tông trộn sẵn - các yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu do Bộ xây dựng ban hành

tông Thành phần của hỗn hợp bê tông được xác định theo hướng dẫn trong Chỉ dẫn kỹ thuật ngành xây dựng “Chọn thành phần bê tông các loại” ban hành kèm theo Quyết định số 778/1998/ - BXD ngày 5 tháng 9 năm 1998. Khi sử dụng các phương pháp chọn thành phần bê tông khác cần phải tuân thủ tính hệ thống trong các chỉ dẫn và các tiêu chuẩn áp

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2013

50

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11530:2016 (ISO 10554:2009) về Dây xơ polyamit - Cấu tạo dây bện hai lớp

Dây bện hai lớp có độ bền cao hơn Dây không có mắt nối Đầu dây có mắt nối Dây không có mắt nối Đầu dây có mắt nối 6 22,4 ± 10 6,58 5,92 7,89 7,10 8

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

51

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01: 2020/BCT về An toàn điện

QCVN01:2020/BCT,Quy chuẩn QCVN01:2020,Bộ Công thương,Điện - điện tử QCVN 01: 2020/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN ĐIỆN National technical regulation on Electric safety Lời nói đầu QCVN 01:2020/BCT thay thế QCVN 01:2008/BCT được ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/-BCT ngày 17 tháng 6 năm

Ban hành: 30/11/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2020

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12793-2:2019 (ISO 7823-2:2003) về Chất dẻo - Tấm poly(metyl metacrylat) - Kiểu loại, kích thước và đặc tính - Phần 2: Tấm đùn

(ISO 1183-2) 1,19 5.9.1 Độ hấp thụ nước % TCVN 10521 (ISO 62), phương pháp 1 (24 h, 23 °C) 0,5c 5.9.2 a Đối với vật liệu trong suốt, không màu. b Tấm có màu có thể có giá trị cao hơn. c Giá trị

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/11/2020

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10114:2013 (ISO 15302:2007) về Dầu mỡ động vật và thực vật – Xác định hàm lượng benzo[a]pyren – Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo

nhiệt độ 4 oC ở nơi tối có thể bền ít nhất 6 tháng. 5.9.2. Dung dịch chuẩn benzo[a]pyren Chuẩn bị hai dung dịch chuẩn chứa khoảng 0,2 mg/ml và 0,01 mg/ml benzo[a]pyren tương ứng, bằng cách pha loãng dung dịch gốc (5.9.1) với axetonitril. 5.10. Dung dịch chất chuẩn nội benzo[b]chrysen3) trong axetonitril Chuẩn bị dung dịch gốc

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2014

55

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

5.9.1.3. Dung dịch chuẩn selen, 100 μg/ml 5.9.2. Cách tiến hành Cân 2,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào cốc có mỏ 50 ml. Thêm 10 ml nước cất, 5 ml axit clohydric (5.9.1.1) và đun sôi để đuổi hết lưu huỳnh dioxit (SO2). Cân 1,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào một cốc có mỏ khác, thêm 0,05 ml dung dịch chuẩn selen (5.9.1.3) và tiến hành như trên.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

56

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11179:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri metabisulfit

selen 5.9.1. Thuốc thử 5.9.1.1. Axit clohydric, 36 % (khối lượng). 5.9.1.2. Hydrazin sulfat. 5.9.1.3. Dung dịch chuẩn selen, 100 mg/ml 5.9.2. Cách tiến hành Cân 2,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào cốc có mỏ 50 ml. Thêm 10 ml nước cất, 5 ml axit clohydric (5.9.1.1) và đun sôi để đuổi hết lưu huỳnh dioxit (SO2). Cân 1,0 g ±

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11180:2015 về Phụ gia thực phẩm - Natri sulfit

selen 5.9.1. Thuốc thử 5.9.1.1. Axit clohydric, 36 % (khối lượng). 5.9.1.2. Hydrazin sulfat. 5.9.1.3. Dung dịch chuẩn selen, 100 mg/ml 5.9.2. Cách tiến hành Cân 2,0 g ± 0,1 g mẫu thử, cho vào cốc có mỏ 50 ml. Thêm 10 ml nước cất, 5 ml axit clohydric (5.9.1.1) và đun sôi để đuổi hết lưu huỳnh dioxit (SO2). Cân 1,0 g ±

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/04/2016

58

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10629:2015 về Phụ gia thực phẩm - Canxi benzoat

oxy hóa Thêm 1,5 ml axit sulfuric đặc (nồng độ từ 94,5 % đến 95,5 % khối lượng/thể tích) vào 100 ml nước, đun sôi hỗn hợp, nhỏ từng giọt dung dịch kali permanganat 0,1 N đến khi dung dịch có màu hồng bền trong 30 s. 5.9.2. Thiết bị, dụng cụ 5.9.2.1. Bếp điện. 5.9.2.2. Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 1 mg. 5.9.2.3.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2015

59

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2010/BTTTT về chất lượng kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

lượng" ban hành theo Quyết định số 33/2004/-BBCVT ngày 29 tháng 7 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). Các quy định kỹ thuật và phương pháp xác định của QCVN 05:2010/BTTTT phù hợp với tiêu chuẩn EN 300 419 V1.2.1 (02-2001) của Viện Tiêu chuẩn Viễn thông châu Âu (ETSI). QCVN 05:2010/BTTTT

Ban hành: 30/07/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.221.129.19
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!