Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4868/QĐ-BYT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4868/QĐ-BYT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 1796 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13477:2022 về Sắn củ tươi - Xác định hàm lượng tinh bột

dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). QCVN 01-1:2018/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt. TCVN 12386:2018 Thực phẩm - Hướng dẫn chung về lấy mẫu. 3  Thuật ngữ và định nghĩa Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau: Hàm lượng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

182

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-06:2009/BNNPTNT về cơ sở chế biến cà phê – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

1329/QĐ-BYT ngày 18/4/2002 về việc ban hành Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống. - Nước sử dụng cho chế biến ướt và vệ sinh công nghiệp phải là nước sạch, trong, không có mùi vị lạ, thành phần sắt cho phép không quá 5mg/l. Tuyệt đối không được dùng nước thải hồi lưu để xát cà phê. 2.1.4.6. Hệ thống thông gió, hút bụi Hướng của hệ thống

Ban hành: 02/12/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

183

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-07:2009/BNNPTNT về cơ sở chế biến chè – điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

phải là nước sạch, phù hợp quy định của Bộ Y tế tại quyết định số 1329/QĐ-BYT ngày 18/4/2002 về việc ban hành Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống. Số lượng nước phải đủ cho sản xuất, sinh hoạt và vệ sinh công nghiệp. 2.1.3.4. Hệ thống cung cấp hơi nước và nhiệt Nồi hơi phải bố trí khu vực riêng, có tường ngăn cách biệt với khu vực chế biến

Ban hành: 02/12/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

184

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 607:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tươi – Nguyên liệu cho chế biến

Loại 2: Không nhỏ hơn 1500gam. Loại 3: Không nhỏ hơn 500gam. 2.6. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.6.1. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo Quyết định số 867/1988/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Vi sinh vật                     Giới hạn cho phép trong 1g

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

185

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 45 : 2012/BGTVT về bến xe khách do Bộ Giao thông vận tải ban hành

“Nhà ở và công trình công cộng- An toàn sinh mạng và sức khoẻ” được ban hành kèm theo Quyết định số 09/2008/-BXD ngày 06 tháng 6 năm 2008 của Bộ Xây dựng. - QCVN 01:2009/BYT “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống” được ban hành kèm theo Thông tư 04/2009/TT-BYT ngày 17 tháng 6 năm

Ban hành: 12/12/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

186

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-193: 2021/BNNPTNT về Muối (Natri clorua) thực phẩm

I-ốt Không nhỏ hơn 20,0 (mg/kg) và không lớn hơn 40,0 (mg/kg) Theo QCVN 9-1:2011/BYT 5 Asen, tính theo As Không lớn hơn 0,5 mg/kg 6 Chì, tính theo Pb Không lớn hơn 2,0 mg/kg

Ban hành: 03/08/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/08/2021

187

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 43: 2012/BGTVT về trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành

Nam. 1.3. Tài liệu viện dẫn - QCXDVN 01: 2002 “Quy chuẩn xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng’’ được ban hành kèm theo Quyết định số 01/2002/-BXD ngày 17 tháng 01 năm 2002 của Bộ Xây dựng. - QCXDVN 05: 2008/BXD “Nhà ở và công trình công

Ban hành: 15/11/2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

188

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12429-3:2021 về Thịt mát - Phần 3: Thịt gia cầm

thời hạn sử dụng của sản phẩm. 7.5  Truy xuất nguồn gốc Thực hiện theo quy định hiện hành. Thư mục tài liệu tham khảo [1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ Về nhãn hàng hóa. [2] Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

189

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 486:2001 về quy trình sản xuất sữa ngô ngọt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

trắng loại I, theo TCVN 1695 – 87 2.1.3. Phụ gia thực phẩm Dùng phụ gia thực phẩm theo quyết định số 867/ 1998/ QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y tế ngày 4 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành “ Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm " - Hương liệu: Sử dụng một số hương ngô thích hợp (corn flavour) - Phẩm màu: Sử dụng

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8908:2011 (EN 1134:1994) về Nước rau quả - Xác định hàm lượng natri, kali, canxi và magie bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử (AAS)

chuẩn tương đối lặp lại (RSDr) (%) 1,0792 1,37 1,9409 1,85 0,5629 3,31 1,4868 1,42 1,3931 1,02 Giới hạn lặp lại (r) (mg/l) 3,0 5,4 1,6 4,2 3,9

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

191

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 575:2004 về tiêu chuẩn nguyên liệu vải thiều quả tươi cho chế biến

quả. Vải quả nguyên liệu dùng cho chế biến phải đảm bảo không ảnh hưởng đến chất lượng chế biến, không có sâu bệnh, khuyết tật ở mức gây ảnh hưởng chất lượng sản phẩm. III. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật: Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 04-04-1998 về việc ban hành

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

192

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 578:2004 về tiêu chuẩn mận quả tươi

2.8.1. Đối với bảo quản tươi: Không cho phép 2.8.2. Đối với chế biến - Cho phép có những vết rám nhẹ ngoài vỏ nhưng không ảnh hưởng đến thịt quả. - Cho phép có những quả mận không còn cuống nhưng không có tổn thương đến phần thịt quả ở vị trí cuống. 2.9. Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo quyết định 867/1998/ QĐ-BYT

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12828:2019 về Nước giải khát

g/100 kcal Thư mục tài liệu tham khảo [1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14/4/2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa [2] Thông tư số 05/2019/TT-BKHCN ngày 26/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 43/2017/NĐ-CP [3] Thông tư số 24/2019/TT-BYT ngày 30

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/06/2020

195

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 484:2001 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô ngọt nguyên hạt đóng hộp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

(Hộp 15 oz) Khối lượng cái tối thiểu: 62% khối lượng tịnh 3.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan: Theo TCVN 4414 – 87, không dưới 7% 3.2.3. Hàm lượng muối ăn: Theo TCVN 3974 - 84, không quá 0,6 % 3.2.4. Tiêu chuẩn vệ sinh theo quyết định 867 – QĐ/BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành ”Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

197

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02 - 27: 2017/BNNPTNT về Sản phẩm thuỷ sản – Cá tra phi lê đông lạnh

vật theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-3: 2012/BYT. 2.2.2. Chỉ tiêu hoá học a) Dư lượng thuốc thú y theo Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế. b) Hàm lượng kim loại nặng theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-2: 2011/BYT. c) Hàm lượng phụ gia thực phẩm theo Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30

Ban hành: 21/03/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2017

198

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 442:2001 về quy trình sản xuất rau bắp cải an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

thực hiện ở các cơ sở sản xuất, có cơ sở vật chất và cán bộ kỹ thuật đáp ứng những tiêu chuẩn rau an toàn, theo qui định tại Quyết định số 867/1998/ -BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 4/4/1998 về Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm và Quyết định số 67/1998/- BNN- KHCN ngày 28 tháng 4 năm 1998 của Bộ Nông nghiệp và Phát

Ban hành: 04/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

199

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 448:2001 về quy trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

trình kỹ thuật sản xuất dưa chuột an toàn được thực hiện ở các cơ sở sản xuất rau an toàn, hoặc ở những địa phương có đủ cơ sở vật chất, cán bộ kỹ thuật đáp ứng được yêu cầu sản xuất rau an toàn được quy định tại Quyết định số 867/1998/ -BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế ngày 4/4/1998 về Danh mục Tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm và Quyết

Ban hành: 04/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12429-2:2020 về Thịt mát - Phần 2: Thịt trâu, bò

ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính Phủ Về nhãn hàng hóa. [2] Thông tư số 24/2013/TT-BYT ngày 14 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế Quy định mức giới hạn tối đa dư lượng thuốc thú y trong thực phẩm. [3] Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.30.162
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!