Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4326/TTr-STNMT-QLĐ

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4326/TTr-STNMT-QLĐ "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 21-40 trong 124 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

21

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9473:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật

công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung nếu có. TCVN 1532, Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan. TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp quang phổ. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2013

22

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1547:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho lợn

(ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng ni tơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl. TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn chăn

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

23

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2130:2009 về Vật liệu dệt - Vải bông và sản phẩm vải bông - Phương pháp xác định định tính hóa chất còn lại

tích 10 ml. 4.3.2.5. Ống nhỏ giọt. 4.3.2.6. Chì acetat, dung dịch 10 %. 4.3.2.7. Nước cất, phù hợp với TCVN 4851 (ISO 3696). 4.3.3. Cách tiến hành Cho khoảng 5 g đến 10 g mẫu thử được chuẩn bị theo Điều 3 vào bình nón (4.3.2.1), cho thêm 100 ml nước cất (4.3.2.7) đã đun sôi hồi lưu 45 min đến 60 min (nếu không có tháp vigơrơ

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

24

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10325:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm thẻ chân trắng

nuôi - Lấy mẫu TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002) Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005) Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - Phần 1: Phương pháp Kjeldahl TCVN

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

25

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10301:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá giò và cá vược

4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô. TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

26

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9964:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho tôm sú

chăn nuôi - Xác định hàm lượng canxi - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ TCVN 1532:1993 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp thử cảm quan TCVN 1540:1986 Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

27

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10300:2014 về Thức ăn hỗn hợp cho cá tra và cá rô phi

4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi - Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002), Thức ăn chăn nuôi - Xác định tro thô. TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô.

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2015

28

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2265:2007 về thức ăn chăn nuôi - thức ăn hỗn hợp cho gà

4325:2007 (ISO 6497:2002), Thức ăn chăn nuôi – Lấy mẫu. TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999), Thức ăn chăn nuôi – Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác. TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005), Thức ăn chăn nuôi – Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl. TCVN 4806:2007 (ISO 6495:1999), Thức ăn

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

29

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 984:2006 về thức ăn chăn nuôi - bột cá - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

làm thức ăn chăn nuôi. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn Để xây dựng tiêu chuẩn này đã trích dẫn các tiêu chuẩn sau: TCVN 4800 - 89 (ISO 7088 - 1981). Bột cá - Thuật ngữ và định nghĩa. TCVN 4325 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu. TCVN 4326 - 86. Thức ăn chăn nuôi - Phương pháp xác định độ ẩm. TCVN

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

30

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8382:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất dimethoate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

bằng axetonitril (4.3.2.2). 4.3.2.6. Dung dịch chuẩn làm việc Dùng cân phân tích (4.2.3.4) cân 0,01 g chất chuẩn dimethoate (4.2.2.1), chính xác đến 0,00001 g vào bình định mức 10 ml (4.3.3.1), dùng pipet (4.2.3.2) thêm chính xác 1 ml dung dịch nội chuẩn (4.3.2.6), hòa tan và định mức đến vạch bằng dung môi pha động (4.3.2.5) (dung dịch

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

31

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11649:2016 (ISO 6384:1981) về Chất hoạt động bề mặt - Amin béo ethoxylat kỹ thuật - Phương pháp phân tích

lượng). ISO 4326, Non-ionic surface active agents - Polyethoxylated derivatives - Determination of hydroxyl value - Acetic anhydride method (Chất hoạt động bề mặt không ion - Dẫn xuất polyetoxylat - Xác định giá trị hydroxyl - Phương pháp axetic anhydrite). ISO 4327, Non-ionic surface active agents - Polyalkoxylated derivative -

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2017

32

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-1:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Nhóm các giống keo lai

Thư mục tài liệu tham khảo [1]. Les Pedley. 1986. Australian Acacias: Taxonomy and Phytogeography. Ed. Turnbull J. In proceeding of an international workshop of Australian Acacias in Developing Country. Gympie, Qld. Australia, 4-7 August 1986. Pp 11-16 [2]. Pinyopusarerk, K., William, E.R. & Boland, D.J. 1991. Variation in seedling

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

33

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4295:2009 về đậu hạt - phương pháp thử

1mg. 4.3.2.3. Hộp kim loại hoặc chén cân thủy tinh. 4.3.2.4. Kẹp kim loại, để gắp hộp hoặc chén cân. 4.3.2.5. Bình hút ẩm. 4.3.2.6. Rây, đường kính lỗ 1mm. 4.3.2.7. Máy nghiền trong thử nghiệm. 4.3.2.8. Lọ thủy tinh có nút mài. 4.3.3. Chuẩn bị mẫu Dùng cân (4.3.2.2), cân khoảng 300g đậu hạt từ mẫu đã được

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

34

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 488:2001 về phương pháp kiểm tra phẩm chất lá dâu do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

số chỉ tiêu sinh hoá cần phân tích: + Chất khô theo phương pháp cân, trên cần phân tích ( 0,2 mg TCVN-4326- 86. Cải tiến. + Hàm lượng Protein tổng số theo phương pháp Kjeldhal TCVN - 4328 - 86. + Hàm lượng lipít theo phương pháp Solet -TCVN - 4331- 86. + Hàm lượng Cacbua Hyđrat theo phương pháp so màu sử dụng Anthrrone.

Ban hành: 21/12/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

35

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 652:2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt sinh sản hướng trứng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Theo qui định hiện hành 3. Các phương pháp thử. 3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86. 3.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng · Hình dáng, màu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-86. · Độ ẩm theo TCVN 4326-86. · Năng lượng trao

Ban hành: 14/12/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/05/2014

36

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 661-2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Phương pháp xác định các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng · Hình dáng, màu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-86. · Độ ẩm theo TCVN 4326-86. · Năng lượng trao đổi tính theo công thức do Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định. · Hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-86. · Hàm

Ban hành: 14/12/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/05/2014

37

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 654:2005 về thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt thịt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

3.1. Phương pháp lấy mẫu theo TCVN 4325-86. 3.2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu về thành phần hóa học và giá trị dinh dưỡng • Hình dáng, màu sắc, mùi vị theo TCVN 1532-86. • Độ ẩm theo TCVN 4326-86. • Năng lượng trao đổi tính theo công thức do Bộ Nông nghiệp và PTNT qui định. • Hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-86.

Ban hành: 14/12/2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2014

38

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13904-1:2023 về Phúc lợi động vật - Vận chuyển - Phần 1: Trâu, bò

chuyển trong thời gian dài. 4.3.2.5  Nếu nghi ngờ có cá thể trâu, bò không đủ sức khỏe để tiếp tục hành trình, cần cho nghĩ ngơi lâu hơn, xin tư vấn từ nhân viên thú y và chăm sóc những con không được vận chuyển. 4.3.2.6  Cần tạo điều kiện cho trâu, bò có thể dễ dàng uống nước ở tư thế bình thường. 4.3.2.7  Trâu, bò cần được đưa

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

39

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4585:1993 về thức ăn chăn nuôi - khô dầu lạc do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

xơ theo TCVN 4329-1993. 2.5. Phương pháp phân tích cát sạn (tro không hòa tan trong axit clohydric) theo TCVN 4327-1993. 2.6. Phương pháp phân tích hàm lượng nước theo TCVN 4326-86. 2.7. Phương pháp phân tích hàm lượng aflatoxin B1 theo TCVN 4804-89. 2.8. Phương pháp phân tích sâu mọt và côn trùng theo TCVN 1546-86.

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

40

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2129:2009 về Vật liệu dệt - Vải bông và sản phẩm vải bông - Phương pháp xác định định lượng hóa chất còn lại

4.3.2.1. Bình định mức, dung tích 500 ml. 4.3.2.2. Bình nón, dung tích 500 ml. 4.3.2.3. Buret, dung tích 50 ml, được chia độ đến 0,1 ml. 4.3.2.4. Cốc đốt, dung tích 250 ml, 500 ml. 4.3.2.5. Đũa thủy tinh. 4.3.2.6. Giấy lọc băng xanh. 4.3.2.7. Phễu thủy tinh. 4.3.2.8. Axit sunphuric, dung dịch 6 N. 4.3.2.9. Chì

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.185.180
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!