Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1975/QĐ-TTg

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1975/QĐ-TTg "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 2250 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

161

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6457:2008 về phụ gia thực phẩm - Amaranth

lượng mẫu: từ 0,7 g đến 0,8 g; - Chất đệm: 10 g natri xitrat. 1,00 ml TiCl3 0,1 N tương đương với 15,11 mg chất màu. [1][1])  Amaranthcòn có tên gọi khác là: Cl đỏ thực phẩm 9. Naphtol rất S., Cl (1975) No. 16185. INS No. 123

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

162

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3110:1993 về hỗn hợp bê tông nặng phương pháp phân tích thành phần

3- 7 TCVN 1772 : 1975 “Đá sỏi trong xây dựng - Phương pháp thử" và TCVN 343 : 1975 "Cát xây dựng. Phương pháp xác định hàm lượng chung của đất sét và bụi" hoặc lấy theo phiếu kết quả nghiệm chất lượng cắt đá dăm (sỏi). 3.4. Xác định khối lượng vật liệu các loại xi măng, cát, đá dăm (sỏi) dùng trong mẫu thử. Mẫu thử m20 được rửa sạch

Ban hành: Năm 1993

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

163

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8663:2011 (ISO 21482:2007) về An toàn bức xạ - Cảnh báo bức xạ ion hóa - Dấu hiệu bổ sung

Hình A.4 Hình A.5 Hình A.6 THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] TCVN 8092:2009 (ISO 7010:2003) Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và nơi công cộng. [2] ISO 361:1975 Graphical symbols - Safety colours and safety signs - safety signs used   in workplaces

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2015

164

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12029:2018 về Phát thải nguồn tĩnh - Xác định lưu lượng thể tích và vận tốc khí ống khói (trong ống pitot kiểu S)

[7]  ASHRAE Handbook of Fundamentals. 1972. p. 208. [8]  Annual Book of ASTM Standards, Part 26. 1974. p. 648. [9]  Vollaro, R.F. Guidelines for Type s Pitot Tube Calibration. U S. Environmental Protection Agency, Research Triangle Park, N.C. (Presented at 1st Annual Meeting, Source Evaluation Society, Dayton, OH, September 18, 1975

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

165

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4307:2005 về Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

PHÁP XÁC ĐỊNH TỶ LỆ DƯỚI CỠ  HOẶC TRÊN CỠ Coal – Method for determination of undersized or oversized propotions 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ hoặc trên cỡ của một cỡ hạt quy định cho than đá và antraxit. 2 Tiêu chuẩn viện dẫn TCVN 1693 : 1995 (ISO 1988 : 1975) Than đá – Lấy

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

166

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10451:2014 (ISO 14931:2004) về Da - Hướng dẫn lựa chọn da để may trang phục (trừ da lông)

KHẢO [1] The International Glossary of leather terms, (English <> French <> German <> Spanish <> Italian), 2nd, revised edition, pp.320, 1975 (reprinted with addenda incorporated, 1977)

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

167

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10384:2014 (EN 12134:1997) về Nước rau, quả - Xác định hàm lượng thịt quả bằng phương pháp ly tâm

D. Determination of falsified orange juice, Deutsche Lebensmittelrundschau 67 (6), 185 - 195(1971) [2] Quality Control Manual for Citrus Processing Plants, pp. 47 - 49 Intercit, Ins. 1975 South Tenth Street, Safety Harbor, Florida 33572 [3] Determination of centrifugable pulp: No 60, 1991. In: The collected Analyses of the International

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

168

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2273:1999 về than Mạo Khê - yêu cầu kỹ thuật

hàm lượng lưu huỳnh chung - Phương pháp Eschka. TCVN 200:1995 (ISO 1928:1976) Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định trị số tỏa nhiệt toàn phần bằng phương pháp bom đo nhiệt lượng và tính trị số tỏa nhiệt thực. TCVN 318:1997 (ISO 1170:1977) Than và cốc – Tính kết quả phân tích trên những cơ sở khác nhau. TCVN 1693:1995 (ISO 1988:1975

Ban hành: Năm 1999

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

169

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5633:1991 về Máy tổ hợp đế máy nhiều cạnh cỡ trung bình – Kích thước cơ bản

dimentions Lời nói đầu TCVN 5633 : 1991 phù hợp với STSEV 4857 : 1984 và ISO 3371 : 1975 TCVN 5633 : 1991 do Trung tâm Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng khu vực 1 biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành. Tiêu chuẩn này được chuyển đổi

Ban hành: Năm 1991

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/05/2015

170

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10879:2015 (ISO 9467:1993) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích và máy cắt bụi cây cầm tay - Nguy cơ cháy do hệ thống xả gây ra

THÍCH 5 Danh mục tài liệu tham khảo này cung cấp các thông tin bổ sung liên quan đến việc bốc cháy của nguyên liệu lâm nghiệp và thử nghiệm đối với các động cơ loại nhỏ cho nguy cơ bốc cháy [1] STOCKED, DS. Spontaneuos and piloted ignition of pine needled, Research note INT 194, USDA Forest Service, Northern Forest Fire Laboratory (1975

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2016

171

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7050:2009 về thịt và sản phẩm thịt chế biến không qua xử lý nhiệt - Yêu cầu kỹ thuật

Escherichia co li dương tính b - glucuronidaza - Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác suất lớn nhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl b -D-glucuronid. TCVN 7928 : 2008, Thực phẩm - Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng phương pháp gel pectin. TCVN 7992 : 2008 (ISO 2918 : 1975), Thịt và sản phẩm thịt - Xác định hàm lượng nitnt (phương pháp

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

172

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-16:2009 (ISO 4860:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 16: Xác định độ giãn nở thể tích

cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 8044 : 2009 (ISO 3129 : 1975) Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung cho các phép thử cơ lý. TCVN

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2014

173

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8048-14:2009 (ISO 4858:1982) về Gỗ - Phương pháp thử cơ lý - Phần 14: Xác định độ co rút thể tích

việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có). TCVN 8044 : 2009 (ISO 3129 : 1975) Gỗ - Phương pháp lấy mẫu và yêu cầu chung cho các phép thử cơ lý. TCVN

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/09/2014

174

Tiêu chuẩn ngành 14TCN 188:2006 về Công trình thủy lợi - Phun phủ kẽm kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật

14TCN188:2006,Tiêu chuẩn ngành 14TCN188:2006,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Nông nghiệp,Xây dựng TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 188 : 2006 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI - PHUN PHỦ KẼM KẾT CẤU THÉP - YÊU CẦU KỸ THUẬT Ban hành kèm theo Quyết định số 4024/-BNN ngày 26 tháng 12 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1.

Ban hành: 26/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

175

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9952:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Green S

Tên khác: Cl Food Green 4, Food Green S, Cl (1975) No. 44090 3.3. Kí hiệu INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 142 C.A.S (mã số hóa chất): 860-22-0 3.4. Công thức hóa học: C27H25N2NaO7S2 3.5. Công thức cấu tạo (xem Hình 1) Hình 1 - Công thức cấu tạo của Green S 3.6. Khối lượng phân tử: 576,63 4.

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/11/2014

176

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9955:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Brilliant Black PN

nhôm (aluminium lake) tương ứng. Khi đó, áp dụng các quy định đối với chất tạo màu dạng muối nhôm. 3.2. Tên gọi Tên hóa học: tetranatri 4-axetamido-5-hydroxy-6-[7-sulfonato-4-(4-sulfonato-phenylazo)-1-naphthylazo]-1,7-naphtalen-disulfonat Tên khác: Cl Food Black 1, Black PN, Cl (1975) No. 28440 3.3. Ký hiệu INS (mã số

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2014

177

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9956:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Brown HT

3.2. Tên gọi Tên hóa học: dinatri 4,4’-(2,4-dihydroxy-5-hydroxymetyl-1,3-phenylen-bisazo) di-1-naphtalensulfonat Tên khác: Cl Food Brown 3, Chocolate brown HT, Cl (1975) No. 20285 3.3. Kí hiệu INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 155 C.A.S (mã số hóa chất): 4553-89-3 3.4. Công thức hóa học: C27H18N4Na2O9S2

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

178

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 02:2009/BXD về Số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành

cửa, mặt bằng xây dựng trên một diện rộng.  b) Mùa lũ là thời gian thường xuất hiện lũ, được quy định trong Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ ban hành kèm theo Quyết định số 245/2006/QĐ-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2006 của Thủ tướng chính phủ như sau: - Trên các sông thuộc Bắc Bộ từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 15 tháng 10; - Trên

Ban hành: 14/08/2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

179

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6895:2008 (ISO 9895:1989) về Giấy và cáctông - Xác định độ bền nén - Phép thử khoảng nén ngắn

Kich thước tính bằng milimét Hình A.3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sai lệch cho phép lớn nhất về độ thẳng hàng của kẹp Phụ lục B (tham khảo) Thư mục tài liệu tham khảo [1] FELLERS, C, and JONSSON, P. Kompressionshallfasthet hos liner och fluting - en analys av provningsmetoder. Svensk Papperstidning 78 (1975): 5,

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2015

180

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6456:2008 về phụ gia thực phẩm - Brilliant blue FCF

ml TiCl3 0,1 N tương đương với 39,65 mg chất màu. [1][1]  Brilliant blue FCF còn có tên gọi khác là: Cl xanh thực phẩm 2, Fdac Blue No. 11 Cl (1975) No. 42900, LNS No. 133

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.143.4
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!