Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 05/BK-HQ)

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 05/BK-HQ) "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 10539 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3753:2007 (ASTM D 97 - 05a) về Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm đông đặc

TCVN3753:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN3753:2007,***,Phương pháp xác định điểm đông đặc,Sản phẩm dầu mỏ,TCVN 3753:2007,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3753 : 2007 ASTM D 97 - 05a SẢN PHẨM DẦU MỎ - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC Petroleum products - Test method for determination of pour point Lời nói đầu

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7630:2007 (ASTM D 613 - 05) về Nhiên liệu điêzen - Phương pháp xác định trị số xê tan

tương đương với ASTM D 613 - 05 Standard Test Method for Cetane Number of Diesel Fuel Oil. TCVN 7630 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC28/SC2 Nhiên liệu lỏng - Phương pháp thử biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. NHIÊN LIỆU ĐIÊZEL - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ XÊ

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/03/2013

43

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 542:2002 về tiêu chuẩn kĩ thuật của viên nén Sắt II Oxalat 0,05g (Iron II Oxalate 0,05g) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN542:2002,Tiêu chuẩn ngành 10TCN542:2002,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Tiêu chuẩn kĩ thuật ,Viên nén Sắt II Oxalat ,10 TCN 542:2002,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 542 :2002 TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA VIÊN NÉN SẮT II OXALAT 0,05G (IRON II OXALATE 0,05G) HÀ NỘI-2002 Nhóm B TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT CỦA

Ban hành: 12/06/2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6778:2006 (ASTM D 525 – 05) về Xăng - Phương pháp xác định độ ổn định oxy hoá (Phương pháp chu kỳ cảm ứng)

TCVN6778:2006,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6778:2006,Bộ Khoa học và Công nghệ,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6778 : 2006 ASTM D 525 – 05 XĂNG – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ ỔN ĐỊNH ÔXY HOÁ (PHƯƠNG PHÁP CHU KỲ CẢM ỨNG) Gasoline − Test method for oxidation stability (induction period method) Lời nói đầu TCVN

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2015

45

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8516-2:2010 (ISO 4829-2:1988) về Thép và gang - Xác định hàm lượng silic tổng - Phương pháp quang phổ phức bị khử Molipdosilicat - Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,01% và 0,05%

TCVN8516-2:2010,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8516-2:2010,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8516-2:2010 ISO 4829-2:1988 THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC TỔNG – PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ PHỨC BỊ KHỬ  MOLIPDOSILICAT – PHẦN 2: HÀM LƯỢNG SILIC TRONG PHẠM VI 0,01 % VÀ 0,05 % Steel and iron - Determination of

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/03/2015

46

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8516-1:2010 (ISO 4829-1:1986) về Thép và gang - Xác định hàm lượng silic tổng - Phương pháp quang phổ phức bị khử molipdosilicat - Phần 2: Hàm lượng silic trong phạm vi 0,05% và 1,0%

TCVN8516-1:2010,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8516-1:2010,***,Công nghiệp,Tài nguyên- Môi trường TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8516-1:2010 ISO 4829-1:1986 THÉP VÀ GANG - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SILIC TỔNG - PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ PHỨC BỊ KHỬ MOLIPDOSILICAT - PHẦN 1: HÀM LƯỢNG SILIC TRONG PHẠM VI 0,05 % VÀ 1,0 % Steel and cast iron

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/12/2014

47

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 178:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài đầu cong φ=45 độ, phải và trái

loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II: Chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TIC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). Chú thích 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc và độ nhẵn khác quy định trong hình vẽ trên. Ví dụ ký

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

48

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 182:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện phá ngoài và tiện vai đầu cong φ=90 độ, phải và trái

1. Dạng I chủ yếu dùng để gia công gang và các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và độ nhẵn

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

49

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 186:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao xén mặt mút φ=70 độ, phải và trái

các kim loại ròn (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - Co hay nhóm BK của Liên Xô). Dạng II chủ yếu dùng để gia công thép và các kim loại dẻo (được gắn hợp kim cứng nhóm WC - TiC - Co hay nhóm TK của Liên Xô). 2. Theo yêu cầu của khách hàng, cho phép sản xuất dao tiện có trị số góc độ và độ nhẵn khác qui định trong hình vẽ trên. Ví dụ:

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

50

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 188:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ thông

định trong hình vẽ trên. Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ thông, có vị trí đỉnh lưỡi cắt ngang đường trục thân dao, mặt cắt thân dao 16x16mm, chiều dài L = 140, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu BK8: Dao tiện a-16x16x140-BK8 3TCN 188-72. Tương tự, đối với dao có vị trí đỉnh lưỡi cắt cao hơn đường trục thân dao: Dao tiện b-16x16x140-BK8 3TCN

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

51

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9697:2013 về Muối (Natri clorua) – Xác định hàm lượng kali – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

và đo độ hấp thụ ở bước sóng 766,5 nm hoặc ở 769,9 nm. 4. Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 4.1. Dung dịch caesi clorua, b(CsCl) ≈ 6,3 g/l. 4.2. Dung dịch chuẩn gốc kali I, b(K) ≈ 1000 mg/l Sử dụng dung dịch chuẩn có bán sẵn trên thị trường

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/12/2014

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7589-11:2007 (IEC 62053-11 : 2003) về Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 11: Công tơ kiểu điện cơ đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0,5, 1 và 2)

TCVN7589-11:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7589-11:2007,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7589-11 : 2007 IEC 62053-11 : 2003 THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN (XOAY CHIỀU) - YÊU CẦU CỤ THỂ PHẦN 11: CÔNG TƠ KIỂU ĐIỆN CƠ ĐO ĐIỆN NĂNG TÁC DỤNG (CẤP CHÍNH XÁC 0,5, 1 VÀ 2) Electricity metering equipment (a.c.) - Particular

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

53

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7589-22:2007 (IEC 62053-22 : 2003) về Thiết bị đo điện (xoay chiều) - Yêu cầu cụ thể - Phần 22: Công tơ điện kiểu tĩnh đo điện năng tác dụng (cấp chính xác 0.2S và 0.5S)

TCVN7589-22:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7589-22:2007,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7589-22 : 2007 IEC 62053-22 : 2003 THIẾT BỊ ĐO ĐIỆN (XOAY CHIỀU) - YÊU CẦU CỤ THỂ - PHẦN 22: CÔNG TƠ ĐIỆN KIỂU TĨNH ĐO ĐIỆN NĂNG TÁC DỤNG (CẤP CHÍNH XÁC 0,2 S VÀ 0,5 S) Electricity metering equipment (a.c.) -

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/06/2015

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7694:2007 (ISO 2490 : 2007) về Dao phay lăn răng kiểu trục vít liền khối có khóa hãm hoặc rãnh then dọc trục, mô đun từ 0,5 đến 40 - Kích thước danh nghĩa

TCVN7694:2007,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7694:2007,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7694 : 2007 ISO 2490 : 2007 DAO PHAY LĂN RĂNG KIỂU TRỤC VÍT LIỀN KHỐI CÓ KHOÁ HÃM HOẶC RÃNH THEN DỌC TRỤC, MÔ ĐUN TỪ 0,5 ĐẾN 40 - KÍCH THƯỚC DANH NGHĨA Solid (monobloc) gear hobs with tenon drive or axial keyway, 0,5 to 40

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2015

55

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6594:2007 (ASTM D 1298 - 05) về dầu thô và sản phẩm dầu mỏ dạng lỏng - Xác định khối lượng riêng, khối lượng riêng tương đối, hoặc khối lượng API - Phương pháp tỷ trọng kế

TƯƠNG ĐỐI, HOẶC KHỐI LƯỢNG API - PHƯƠNG PHÁP TỶ TRỌNG KẾ Crude petroleum and liquid petroleum products - Determination of density, relative density (specific gravity), or API gravity - Hydrometer method Lời nói đầu TCVN 6594 : 2007 thay thế TCVN 6594 : 2000. TCVN 6594 : 2007 tương đương với ASTM D 1298 - 05 Standard Test Method

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/04/2013

56

Tiêu chuẩn ngành 3 TCN 190:1972 về Dao tiện gắn hợp kim cứng - Dao tiện lỗ không thông

và độ nhẵn khác qui định trong các hình vẽ trên. Ví dụ: Kí hiệu qui ước dao tiện lỗ không thông, có vị trí đỉnh lưỡi cắt ngang đường trục thân dao, mặt cắt thân dao 16x16mm, chiều dài L = 170mm, gắn hợp kim cứng nhãn hiệu BK8 của Liên Xô: Dao tiện a-16x16x170-BK8 3TCN 190-72. KÍCH THƯỚC mm Kích thước mặt cắt thân dao

Ban hành: Năm 1972

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12246:2018 (ISO 16362:2005) về Không khí xung quanh - Xác định các hydrocarbon thơm đa vòng pha hạt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

lấy mẫu thể tích thấp") hoặc từ 10 m3/h đến khoảng 90 m3/h ("thiết bị lấy mẫu thể tích trung bình hoặc lớn"). Trong mọi trường hợp, vận tốc tuyến tính lên bề mặt cái lọc thu mẫu phải nằm trong khoảng từ 0,5 m/s đến 0,9 m/s. Phương pháp này đã được xác nhận cho phép thời gian lấy mẫu lên đến 24 h. Các giới hạn phát hiện đối với các

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/01/2019

58

Tiêu chuẩn ngành 14TCN 188:2006 về Công trình thủy lợi - Phun phủ kẽm kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật

Bảng A2: Lượng dư cho tiện và mài Đường kính chi tiết (mm) Lượng dư tiện và mài tính cho một bên (mm) Tiện Mài Tổng cộng Chỉ mài Đến 25 0,5 0,12 0,62 0,30

Ban hành: 26/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

59

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8646:2011 về Công trình thủy lợi - Phun phủ kẽm bảo vệ bề mặt kết cấu thép và thiết bị cơ khí - Yêu cầu kỹ thuật

Từ 26 đến 50 Từ 51 đến 75 Từ 76 đến 100 Từ 101 đến 125 Từ 126 đến 150 Trên 150 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0 1,2 0,12 0,13 0,14 0,14 0,19 0,15 0,16 0,62 0,73 0,84 0,94 1,05 1,15 1,36

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2013

60

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11223:2015 (ISO 3305:1985) về Ống thép hàn, đầu bằng, kích thước chính xác - Điều kiện kỹ thuật khi cung cấp

bằng tỷ lệ phần trăm của chiều dài cữ ban đầu (L0), L0= 5,65 S0 = Diện tích mặt cắt ngang của chiều dài đo. BK = Được gia công hoàn thiện ở trạng thái nguội bằng kéo. BKW = Được gia công nguội tinh (ở chế độ nhẹ). GBK = Ủ trong môi trường khí có kiểm soát. GZF = Ủ trong môi trường khí có kiểm soát và loại bỏ gỉ. NBK

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.147.252
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!