Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 01/2016/NQ-H��ND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 01/2016/NQ-H��ND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 14545 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

101

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11550:2016 (ISO 9885:1991) về Dụng cụ chứa bằng thủy tinh miệng rộng - Độ lệch phẳng của bề mặt trên cùng để làm kín - Phương pháp thử

TCVN11550:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11550:2016,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11550:2016 ISO 9885:1991 DỤNG CỤ CHỨA BẰNG THỦY TINH MIỆNG RỘNG - ĐỘ LỆCH PHẲNG CỦA BỀ MẶT TRÊN CÙNG ĐỂ LÀM KÍN - PHƯƠNG PHÁP THỬ Wide-mouth glass containers - Deviation from flatness of top sealing surface - Test methods

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11551:2016 (ISO 12818:2013) về Bao bì thủy tinh - Dung sai tiêu chuẩn đối với chai, lọ

3,6 280 300 3,9a a Dung sai đối với độ thẳng đứng. Dung sai được tính theo công thức sau: H ≤ 100:Tv = 0,3 + 0,01 H H > 100:Tv = 1,3 % x H THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO [1]  ISO 1101, Geometrical product specifications (GPS) -

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

103

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11581:2016 (ISO 4720:2009) về Tinh dầu - Tên gọi

TCVN11581:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11581:2016,***,Công nghiệp,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11581:2016 ISO 4720:2009 TINH DẦU - TÊN GỌI Essential oils - Nomenclature Lời nói đầu TCVN 11581:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 4720:2009; TCVN 11581:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11539:2016 (ISO 22612:2005) về Trang phục bảo vệ chống tác nhân lây nhiễm - Phương pháp thử khả năng chống xâm nhập vi khuẩn khô

TCVN11539:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11539:2016,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11539:2016 ISO 22612:2005 TRANG PHỤC BẢO VỆ CHỐNG TÁC NHÂN LÂY NHIỄM - PHƯƠNG PHÁP THỬ KHẢ NĂNG CHỐNG XÂM NHẬP VI KHUẨN KHÔ Clothing for protection against infectious agents - Test method for resistance to dry microbial

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11582:2016 (ISO 9235:2013) về Nguyên liệu chất thơm tự nhiên - Thuật ngữ và định nghĩa

TCVN11582:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11582:2016,***,Công nghiệp,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11582:2016 ISO 9235:2013 NGUYÊN LIỆU CHẤT THƠM TỰ NHIÊN - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Aromatic natural raw materials - Vocabulary Lời nói đầu TCVN 11582:2016 hoàn toàn tương đương với ISO 9235:2013 và Đính

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

106

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11583:2016 (ISO 14714:1998) về Tinh dầu và chất chiết thơm - Xác định dư lượng benzen

TCVN11583:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11583:2016,***,Hóa chất,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11583:2016 ISO 14714:1998 TINH DẦU VÀ CHẤT CHIẾT THƠM - XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG BENZEN Essential oils and aromatic extracts - Determination of residual benzene content Lời nói đầu TCVN 11583:2016 hoàn toàn tương

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11584:2016 (ISO 17494:2001) về Chất chiết thơm, chất thơm thực phẩm và mỹ phẩm - Xác định hàm lượng etanol - Phương pháp sắc ký khí trên cột mao quản và cột nhồi

TCVN11584:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11584:2016,***,Công nghiệp,Hóa chất TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11584:2016 ISO 17494:2001 CHẤT CHIẾT THƠM, CHẤT THƠM THỰC PHẨM VÀ MỸ PHẨM - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ETANOL - PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ TRÊN CỘT MAO QUẢN VÀ CỘT NHỒI Aromatic extracts, flavouring and perfuming compounds --

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11590:2016 về Phụ gia thực phẩm - Aspartam

hydroxit 5 N trong metanol. Đun hỗn hợp đến sôi rồi làm nguội, chỉnh pH về khoảng 1 đến 1,5 bằng dung dịch axit clohydric 10 % (khối lượng/thể tích) và thêm 0,1 ml dung dịch sắt (III) clorua 1 N, xuất hiện màu đỏ tía. 5.4  Xác định hàm lượng aspartam 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Dimetylformamid. 5.4.1.2  Dung dịch thymol xanh

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11542:2016 (ISO 11396:2012) về Da cá sấu - Phân vùng da mô tả các khuyết tật phân loại theo khuyết tật kích thước (chiều dài) và nguồn gốc

TCVN11542:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11542:2016,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11542:2016 ISO 11396:2012 DA CÁ SẤU - PHÂN VÙNG DA, MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT, PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT, KÍCH THƯỚC (CHIỀU DÀI) VÀ NGUỒN GỐC Crocodile skins - Presentation, description of defects, grading on the basis of defects,

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11543:2016 (ISO 11398:2013) về Da đà điểu nguyên liệu - Mô tả các khuyết tật hướng dẫn phân vùng da và phân loại theo khuyêt tật

TCVN11543:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11543:2016,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11543:2616 ISO 11398:2013 DA ĐÀ ĐIỂU NGUYÊN LIỆU - MÔ TẢ CÁC KHUYẾT TẬT, HƯỚNG DẪN PHÂN VÙNG DA VÀ PHÂN LOẠI THEO KHUYẾT TẬT Raw ostrich skins - Description of defects, guidelines for presentation and grading on basis of

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

111

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11591:2016 về Phụ gia thực phẩm - Muối aspartam-acesulfam

Metrohm 6701)), được trang bị điện cực pH thủy tinh (ví dụ: Yokogawa SM 21-AL41)) và điện cực so sánh bạc-bạc clorua (ví dụ: SR 20-AS521)). 5.2.3.2  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,01 mg. 5.2.3.3  Pipet. 5.2.3.4  Bình định mức, dung tích 50 ml. 5.2.4  Cách tiến hành Cân từ 100 mg đến 150 mg mẫu thử, chính xác đến

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11544:2016 (ISO 14088:2012) về Da - Phép thử hóa - Phân tích định lượng tác nhân thuộc bằng phương pháp lọc

với qui trình phân tích; d) hàm lượng phần trăm của chất khô (St0) (% tổng chất rắn) chính xác đến 0,1 %; e) chất rắn tan (SS0) tính bằng phần trăm (%) chính xác đến 0,1 %; f) chất rắn không thuộc (Snt), tính bằng phần trăm (%), chính xác đến 0,1 %; g) tác nhân thuộc (T), tính bằng phần trăm (%), chính xác đến 0,1 %; h

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11592:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri cyclamat

TCVN11592:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11592:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11592:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM - NATRI CYCLAMAT Food additives - Sodium cyclamate Lời nói đầu TCVN 11592:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006); TCVN 11592:2016 do Ban kỹ thuật tiêu

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11545:2016 (ISO 17489:2013) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng thuộc trong tác nhân thuộc tổng hợp

TCVN 4851:1999 (ISO 3696:1987). 6  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị, dụng cụ phòng thí nghiệm thông thường và các dụng cụ sau: 6.1  Cân phân tích, chính xác đến ± 0,1 mg. 6.2  Tủ sấy khô, có thông gió, có khả năng duy trì nhiệt độ 105 °C ± 2 °C. 6.3  Máy khuấy từ. 6.4  Máy đo pH với điện cực kết hợp phù hợp.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11593:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi cyclamat

0,1 M; W là khối lượng mẫu thử tính theo chất khô, tính bằng miligam (mg); 1 000 là hệ số chuyển đổi từ miligam sang gam. 5.5  Xác định hao hụt khối lượng sau khi sấy, theo 5.1 của TCVN 8900-2:2012. Thực hiện ở nhiệt độ 140 °C trong 2 h. 5.6  Xác định hàm lượng cyclohexylamin, theo 2.3 của TCVN 9052:2012. Chuyển 25 g

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin

 Xác định hàm lượng sacarin 5.4.1  Thuốc thử 5.4.1.1  Dung dịch phenolphtalein, 0,2 % (khối lượng/thể tích). Hòa tan 0,2 g phenolphthalein (C20H14O4) trong 60 ml etanol 90 % (thể tích) và thêm nước đến 100 ml. 5.4.1.2  Dung dịch natri hydroxit, 0,1 N. 5.4.2  Thiết bị, dụng cụ 5.4.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11595:2016 về Phụ gia thực phẩm - Natri sacarin

lượng/thể tích) vào 10 ml dung dịch mẫu thử đã pha loãng với tỷ lệ 1 : 10, xuất hiện kết tủa dạng tinh thể của sacarin. Rửa kỹ kết tủa bằng nước lạnh và sấy khô ở 105 oC trong 2 h. Xác định khoảng nóng chảy của sacarin theo 3.2 của TCVN 6469:2010. 5.3  Phép thử dẫn xuất hóa tạo axit salicylic Hòa tan 0,1 g mẫu thử trong 5 ml dung dịch

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11596:2016 về Phụ gia thực phẩm - Canxi sacarin

tích). 5.6.1.2  Cloroform. 5.6.1.3  Etanol. 5.6.1.4  Dung dịch phenolphtalein, 0,2% (khối lượng/thể tích) Hòa tan 0,2 g phenolphtalein (C20H14O4) trong 60 ml etanol 90% (thể tích) và thêm nước đến 100 ml. 5.6.1.5  Dung dịch natri hydroxit, 0,1 N. 5.6.2  Thiết bị, dụng cụ 5.6.2.1  Cân phân tích, có thể cân chính

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11597:2016 về Phụ gia thực phẩm - Isomalt

TCVN11597:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11597:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11597:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM - ISOMALT Food additives - Isomalt Lời nói đầu TCVN 11597:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 5 (2008), TCVN 11598:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11598:2016 về Phụ gia thực phẩm - Xylitol

TCVN11598:2016,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN11598:2016,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11598:2016 PHỤ GIA THỰC PHẨM - XYLITOL Food additives - Xylitol Lời nói đầu TCVN 11598:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006), TCVN 11598:2016 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.124.232
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!