Dựa trên quy định pháp luật để giải đáp các thắc mắc: Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) mới nhất 2025.
>> Danh sách văn bản Trung ương cập nhật ngày 14 và 15/6/2025
Bài viết này PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP sẽ tổng hợp các thông tin giải đáp:“Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) mới nhất 2025”, bạn có thể tham khảo nội dung bài viết sau đây.
Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) mới nhất 2025 là Mẫu A.I.11.a được ban hành kèm Thông tư 03/2021/TT-BKHDT được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT.
Lưu ý: Đối với nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam thì chỉ khai các thông tin: họ và tên, mã định danh cá nhân, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email. Đối với các nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch nước ngoài thì khai các thông tin như hiện hành.
( khoản 4 Điều 1 Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT)
Quý khách có thể tải xuống file dưới đây:
![]() |
Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) mới nhất 2025 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ[1]
(Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư)
Kính gửi[2]: ……...............................................
Nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh dự án trong trường hợp chuyển nhượng một phần (hoặc toàn bộ) dự án đầu tư được quy định tại Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh .........(số, ngày cấp, cơ quan cấp) (nếu có) với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: .............................................................................. ..
Ngày sinh: .......... …………. Quốc tịch: ....................................................................... ..
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[3] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ... ...
Mã số thuế (tại Việt Nam – nếu có):.............................................................................. ...
Địa chỉ thường trú: ........................................................................................................... ....
Chỗ ở hiện tại: .................................................................................................................. ....
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ............................................. ....
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................. ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[4] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):...............................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức, gồm:
Họ tên: ……………………………. Giới tính:...................................................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ……... .................. Quốc tịch: ................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .....
Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ...............................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên
II. NHÀ ĐẦU TƯ NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: ………………… Giới tính: ..............................................................................
Ngày sinh: ...................…………. Quốc tịch: ..............................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[5] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ...
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):...............................................................................
Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: .............................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: ............................................................................................. ....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[6] số: ....; ngày cấp: .........; Cơ quan cấp:....
Mã số thuế (tại Việt Nam - nếu có):...............................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại: …………… Fax: ……………… Email: ……… Website (nếu có): ..
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức:
Họ tên: ……………………………. Giới tính: .............................. ............................
Chức danh: ………………… Ngày sinh: ................................ Quốc tịch: ............. ....
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân) số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: .....
Địa chỉ thường trú: ...........................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
Điện thoại: ……………. Fax: ………………. Email: ...............................................
Nhà đầu tư tiếp theo (nếu có): thông tin kê khai tương tự như nội dung tại mục 1 và 2 ở trên.
III. NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Các Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) nhà đầu tư (nếu có), Quyết định chấp thuận (điều chỉnh) chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư (nếu có), Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh đã cấp:
STT |
Tên giấy |
Số giấy/Mã số dự án |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú[7] |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung dự án đầu tư:
- Tên dự án:...................................................................................................................
- Mục tiêu:.....................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư ........................................................................................................
- Quy mô dự án: .....................................................................................................
- Tiến độ:.......................................................................................................................
- Địa điểm: ...................................................................................................................
- Thời hạn dự án: .........................................................................................................
IV. DỰ ÁN CHUYỂN NHƯỢNG (đối với trường hợp chuyển nhượng một phần dự án)
1. Nội dung dự án dự kiến chuyển nhượng cho Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng:
- Tên dự án: .......................................................................................................................
- Mục tiêu:.........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..............................................................................................................
- Quy mô dự án:................................................................................................................
- Địa điểm:.........................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...............................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:............................................................................................
2. Nội dung dự án còn lại của Nhà đầu tư chuyển nhượng
- Tên dự án:.......................................................................................................................
- Mục tiêu:.........................................................................................................................
- Tổng vốn đầu tư..............................................................................................................
- Quy mô dự án:................................................................................................................
- Địa điểm:.........................................................................................................................
- Thời hạn dự án:...............................................................................................................
- Hiện trạng đang thực hiện:............................................................................................
V. Giải trình về việc chuyển nhượng
1. Lý do, cơ sở đề nghị chuyển nhượng:
2. Giải trình về việc đáp ứng các điều kiện chuyển nhượng dự án đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 46 của Luật Đầu tư.
VI. CÁC NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH KHÁC (nếu có):
Nhà đầu tư kê khai theo mẫu hướng dẫn tại Biểu A.I.11.h Phụ lục này.
VII. CÁC NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Chấp thuận chủ trương đầu tư/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
3. Cam kết chịu mọi chi phí, rủi ro nếu việc chuyển nhượng dự án không được chấp thuận.
VIII. HỒ SƠ KÈM THEO
1. Các văn bản kèm theo khoản 5 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP.
2. Các tài liệu có liên quan khác (nếu có).
Nhà đầu tư nhận chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có) |
... ……., ngày ….. tháng ….. năm … Nhà đầu tư chuyển nhượng Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có). |
[1] Trường hợp việc chuyển nhượng thuộc quy định tại Điểm a Khoản 8 Điều 48 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP, thì Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư được thay thế bằng văn bản đề nghị chấp thuận nhà đầu tư tại Biểu mẫu A.I.11.b của Thông tư này.
[2] Bộ Tài chính/Tên cơ quan đăng ký đầu tư.
[3] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[4] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[5] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[6] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[7] Còn hoặc hết hiệu lực.
Mẫu văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư (Trường hợp chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư) mới nhất 2025 (Ảnh minh hoạ - Nguồn từ Internet)
Căn cứ khoản 5 Điều 48 Nghị định 31/2021/NĐ-CP, quy định về hồ sơ điều chỉnh dự án đầu tư như sau:
- Văn bản đề nghị điều chỉnh dự án đầu tư.
- Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư đến thời điểm chuyển nhượng dự án đầu tư.
- Hợp đồng hoặc hợp đồng nguyên tắc về việc chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư.
- Bản sao tài liệu về tư cách pháp lý của nhà đầu tư chuyển nhượng và nhận chuyển nhượng.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư; Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định chấp thuận nhà đầu tư (nếu có).
- Bản sao Hợp đồng BCC (đối với dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng BCC).
- Bản sao một trong các tài liệu sau của nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư: báo cáo tài chính 02 năm gần nhất hoặc báo cáo kiểm toán vốn chủ sở hữu của nhà đầu tư, cam kết hỗ trợ tài chính của công ty mẹ, cam kết hỗ trợ tài chính của tổ chức tài chính, bảo lãnh về năng lực tài chính của nhà đầu tư, tài liệu thuyết minh năng lực tài chính của nhà đầu tư.
Căn cứ Điều 44 Luật Đầu tư 2020, quy định về thời hạn hoạt động của dự án đầu tư như sau:
Điều 44. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
1. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư trong khu kinh tế không quá 70 năm.
2. Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư ngoài khu kinh tế không quá 50 năm. Dự án đầu tư thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc dự án đầu tư có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn chậm thì thời hạn hoạt động của dự án đầu tư có thể dài hơn nhưng không quá 70 năm.
3. Đối với dự án đầu tư được Nhà nước giao đất, cho thuê đất nhưng nhà đầu tư chậm được bàn giao đất thì thời gian Nhà nước chậm bàn giao đất không tính vào thời hạn hoạt động, tiến độ thực hiện của dự án đầu tư.
4. Khi hết thời hạn hoạt động của dự án đầu tư mà nhà đầu tư có nhu cầu tiếp tục thực hiện dự án đầu tư và đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật thì được xem xét gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nhưng không quá thời hạn tối đa quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này, trừ các dự án đầu tư sau đây:
a) Dự án đầu tư sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên;
b) Dự án đầu tư thuộc trường hợp nhà đầu tư phải chuyển giao không bồi hoàn tài sản cho Nhà nước Việt Nam hoặc bên Việt Nam.
5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.
Ngoài quy định trên, quý khách hàng có thể xem thời hạn hoạt động của dự án đầu tư được hướng dẫn chi tiết bởi Điều 27 Nghị định 31/2021/NĐ-CP.