Dựa trên quy định pháp luật để giải đáp các thắc mắc: Mẫu văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh mới nhất 2025.
>> Mẫu tờ khai đơn vị tham gia, điều chỉnh BHXH, BHYT mới nhất 2025
>> Mẫu giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh mới nhất 2025
Bài viết này PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP sẽ tổng hợp các thông tin giải đáp:“Mẫu văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh mới nhất 2025”, bạn có thể tham khảo nội dung bài viết sau đây.
Mẫu văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh mới nhất 2025 là Mẫu A.I.9 được ban hành kèm Thông tư 03/2021/TT-BKHDT được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Thông tư 25/2023/TT-BKHĐT.
Quý khách có thể tải xuống file dưới đây:
![]() |
Mẫu văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh mới nhất 2025 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
VĂN BẢN ĐĂNG KÝ ĐIỀU CHỈNH
VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
Kính gửi[1]: ……….......
Nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh Văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh với các nội dung như sau:
I. NHÀ ĐẦU TƯ
1. Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên: …………………Giới tính: ........................................................................................
Ngày sinh:............. ………….Quốc tịch:..............................................................................
...... (Tài liệu về tư cách pháp lý của cá nhân)[2] số:.......; ngày cấp.......; Nơi cấp: ........................
Địa chỉ thường trú:................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ......................................................................................................................
Mã số thuế[3]:..........................................................................................................................
Điện thoại: …………….Fax: ……………….Email: ...............................................................
2. Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức: .................................................................................................... .....
...(Tài liệu về tư cách pháp lý của tổ chức)[4] số: ......; ngày cấp: ......; Cơ quan cấp:.....................
Địa chỉ trụ sở: .......................................................................................................................
Mã số thuế[5]:..........................................................................................................................
Điện thoại: ……………Fax: ……………… Email: ……… Website[6]:.....................................
Địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam[7]: .............................................................................
II.THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên dự án: ........................................................................................................................
2. Mã số dự án/số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh: ...........................................................................................................................................
3. Ngày cấp[8]: .................................Điều chỉnh[9]:.......................................................................
4. Cơ quan cấp: ....................................................................................................................
5. Địa điểm thực hiện dự án: .................................................................................................
6. Mục tiêu dự án: .................................................................................................................
7. Tiến độ:............................................................................................................................
III. NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG VĂN PHÒNG ĐIỀU HÀNH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
1. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài đã cấp:
STT |
Số Giấy |
Ngày cấp |
Cơ quan cấp |
Ghi chú[10] |
|
|
|
|
|
2. Nội dung điều chỉnh
2.1 Nội dung điều chỉnh 1:
- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài:......................................................................................................................................................
- Nay đăng ký sửa thành:.......................................................................................................
- Lý do điều chỉnh:................................................................................................................
2.2 Nội dung điều chỉnh tiếp theo[11]:.....................................................................................
3. Các văn bản liên quan đến nội dung điều chỉnh[12].
IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam và các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Văn phòng điều hành.
|
…….., ngày ….. tháng …… năm … Nhà đầu tư (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh |
Lưu ý:
Đối với nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch Việt Nam hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch Việt Nam thì chỉ khai các thông tin: họ và tên, mã định danh cá nhân, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email. Đối với các nhà đầu tư cá nhân và người đại diện theo pháp luật là công dân có quốc tịch nước ngoài hoặc công dân Việt Nam đồng thời có quốc tịch nước ngoài nhưng lựa chọn sử dụng quốc tịch nước ngoài thì khai các thông tin như hiện hành.
[1] Tên cơ quan đăng ký đầu tư.
[2] Là một trong các loại giấy tờ sau: Định danh cá nhân, thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu, giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác.
[3] Tại Việt Nam - nếu có.
[4] Là một trong các loại giấy tờ sau: Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, tài liệu tương đương khác.
[5] Tại Việt Nam - nếu có.
[6] Nếu có.
[7] Nếu có.
[8] Lần đầu.
[9] Nếu có.
[10] Còn hoặc hết hiệu lực.
[11] Nếu có thì ghi tương tự như nội dung điều chỉnh 1.
[12] Nếu có.
Mẫu văn bản đăng ký điều chỉnh văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh mới nhất 2025(Ảnh minh hoạ - Nguồn từ Internet)
Căn cứ khoản 4 Điều 49 Luật Đầu tư 2020, quy định về hồ sơ đăng ký thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC như sau:
- Văn bản đăng ký thành lập văn phòng điều hành gồm: tên và địa chỉ văn phòng đại diện tại Việt Nam (nếu có) của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC; tên, địa chỉ văn phòng điều hành; nội dung, thời hạn, phạm vi hoạt động của văn phòng điều hành; họ, tên, nơi cư trú, số Giấy chứng minh nhân dân, thẻ Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu của người đứng đầu văn phòng điều hành.
- Quyết định của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC về việc thành lập văn phòng điều hành.
- Bản sao quyết định bổ nhiệm người đứng đầu văn phòng điều hành.
- Bản sao hợp đồng BCC.
Căn cứ khoản 2 Điều 50 Luật Đầu tư 2020, quy định về hồ sơ thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC như sau:
- Quyết định chấm dứt hoạt động của văn phòng điều hành trong trường hợp văn phòng điều hành chấm dứt hoạt động trước thời hạn.
- Danh sách chủ nợ và số nợ đã thanh toán.
- Danh sách người lao động, quyền và lợi ích của người lao động đã được giải quyết.
- Xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về thuế.
- Xác nhận của cơ quan bảo hiểm xã hội về việc đã hoàn thành nghĩa vụ về bảo hiểm xã hội.
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành.
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
- Bản sao hợp đồng BCC.