Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 46/TTr-SXD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 46/TTr-SXD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 6228 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2017

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8896:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định tertbutyl hydroquinon (TBHQ) bằng phương pháp quang phổ

trong cốc có mỏ 50 ml, chuyển sang bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch. 4.3. Dung dịch chuẩn tert-butyl hydroquinon (TBHQ), 50 mg/ml Cân 0,050 g TBHQ, chính xác đến 0,01 mg, cho vào cốc có mỏ 100 ml và hòa tan trong 50 ml etanol (4.6), chuyển sang bình định mức 1 000 ml rồi thêm nước đến vạch. Dung dịch này bền trong 1 tháng

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2015

103

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8897:2012 về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định butyl hydroxyanisol (BHA) bằng phương pháp quang phổ

có mỏ 50 ml, chuyển sang bình định mức 100 ml và thêm nước đến vạch. 4.3. Dung dịch chuẩn butyl hydroxyanisol (BHA) (C11H16O2), 50 μg/ml Cân 0,050 g BHA, chính xác đến 0,01 mg, cho vào cốc có mỏ 100 ml, hòa tan trong 50 ml etanol (4.6), chuyển sang bình định mức 1 000 ml rồi thêm nước đến vạch. Dung dịch này bền trong 1 tháng khi

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2015

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10328:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng lactose

thử thu được (Cu 0,05 mol/l; Na2CO3 1 mol/l). Giá trị pH của dung dịch phải xấp xỉ 9,4. 4.5. Viên đá bọt, được đun sôi trong axit clohydric, rửa bằng nước và được sấy khô. 4.6. Kali iodua, dung dịch 30 % (khối lượng/thể tích). 4.7. Axit sulfuric, dung dịch 3 mol/l. 4.8. Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 mol/l. 4.9. Hồ

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

106

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13815:2023 về Nước quả - Xác định tỷ số đồng vị cacbon bền (13c/12c) của etanol - Phương pháp đo khối phổ tỷ số đồng vị

tỷ số đồng vị cacbon 13 so với cacbon 12 bền (13C/12C) của etanol trên cacbon dioxit (CO2) tạo thành từ quá trình đốt cháy etanol thu được. Tỷ số chênh lệch các số khối 44, 45 và 46 của cacbon dioxit được xác định bằng máy đo khối phổ tỷ số đồng vị. Sau đó, thành phần đồng vị cacbon 13 (δ13C) được tính theo thang đo delta bằng cách so sánh các

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12622:2019 về Phân bón - Xác định lưu huỳnh (dạng sulfat) hòa tan trong nước bằng phương pháp khối lượng

%. 4.4  Bari clorua (BaCl2.2H2O) dạng rắn. 4.5  Phenolphtalein (C20H14O4) dạng rắn. 4.6  Dung dịch bari clorua (100 g/L): Hòa tan 100 g bari clorua (4.4) với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 ml. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.7  Dung dịch axit clohydric (2:1): Hòa tan hai phần thể tích axit

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2019

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12610:2019 về Ngũ cốc có bổ sung đường - Xác định hàm lượng glucose, fructose, sucrose và maltose bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

thống sắc ký lỏng hiệu năng cao, có bộ bơm mẫu tự động, detector chỉ số khúc xạ và bộ ghi. 4.2  Cột sắc ký, cột amino chiều dài 250 mm, đường kính trong 4,6 mm, cỡ hạt 5 µm hoặc tương đương. Cột cần đạt các tiêu chí sau đây: a) Hệ số dung tích đối với frucose không nhỏ hơn 1,5. Hệ số dung tích đối với frucose, K’, được tính theo

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

110

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11030:2015 về Đồ uống không cồn - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật ở mức thấp - Phương pháp sắc ký lỏng phổ khối lượng hai lần

siêu âm. 4.6. Cột C18, kích thước 25 mm x 4,6 mm, ví dụ: Onyx Monolithic. 4.7. Cột C8, 3,5 μm, kích thước 50 mm x 2,1 mm, ví dụ: Sunfire. 4.8. Cốc có mỏ, dung tích 250 ml 4.9. Cột Hypercarb, 5 μm, kích thước 20 mm x 2,1 mm. 4.10. Hệ thống sắc kí phổ khối lượng hai lần, gồm có các bộ phận sau: - bẫy ion hoặc tứ cực

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10828:2015 (ISO 5752:1982) về Van kim loại dùng cho hệ thống lắp bích - Kích thước mặt lắp mặt và tâm đến mặt

Van bi và van nút (Ball and plug valves) 4.3.1. Van nút trụ hoặc côn 4.3.2. Van bi 4.4. Van màng (Diaphragm valves) 4.5. Van cầu (Globe valves) 4.5.1. Van cầu 4.5.2. Van cầu xiên 4.5.3. Van cầu góc 4.6. Van kiểm tra [(Check (non-return) valves)] 4.6.1. Van

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2016

113

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10736-39:2023 (ISO 16000-39:2019) về Không khí trong nhà - Phần 39: Xác định các amin - Phân tích các amin bằng sắc ký lỏng (siêu) hiệu năng cao kết hợp với phép đo khối phổ độ phân giải cao hoặc hai lần khối phổ

thuộc chủ yếu vào cột). Nếu phép đo hai lần khối phổ được sử dụng để phát hiện thì tỷ lệ của các ion sản phẩm (46 và 29 u/e; 6.3) có thể được sử dụng để nhận diện. 6.3  Đo hai làn khối phổ (MS-MS) Độ chọn lọc của phép đo hai lần phổ khối phải được kiểm tra và khẳng định về các amin hoặc ion sản phẩm có khả năng gây nhiễu tương ứng sau

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2024

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12709-2-4:2019 về Quy trình giám định côn trùng và nhện nhỏ hại thực vật - Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với rệp sáp vảy San Jose' Diaspidiotus perniciosus (Comstock) Danzig

2 lít đến 4 lít, đũa thủy tinh, đĩa petri, ống nghiệm-thủy tinh đường kính 2 cm, giếng thủy tinh 4.6  Kim côn trùng đầu nhọn và đầu gập (dạng chữ L). 4.7  Lam 4.8  Lamen 4.9  Bút lông 4.10  Khay 4.11  Túi đựng mẫu 4.12  Ống nghiệm có nắp 4.13  Lọ thủy tinh nút mài dung tích thích hợp. 4.14  Kéo cắt

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Ban hành: Năm 1987

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9529:2012 (ISO 15774:2000) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit

50 ml nước (4.1) đựng trong bình định mức 100 ml (5.4), bổ sung 1 ml axit clohydric (4.3) rồi thêm nước đến vạch. 4.6. Dầu thực vật tinh luyện. Mọi loại dầu thực phẩm dạng lỏng đều thích hợp. Dầu phải được bảo quản trong chai polyetylen không chứa kim loại. Hàm lượng cadimi trong dầu không được lớn hơn 0,2 mg/kg. 4.7. Chất chuẩn

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/04/2013

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10914:2015 (EN 15765:2009) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thiếc bằng đo phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) sau khi phân hủy bằng áp lực

mức 50 ml, thêm 2,5 ml axit clohydric (4.3) và trộn. Làm nguội dung dịch đến nhiệt độ môi trường và dùng pipet thêm chính xác 0,5 ml dung dịch gốc rhodi (4.4.2) và thêm nước đến vạch. Dung dịch này có thể bền được bốn tuần. 4.6. Dung dịch hiệu chuẩn Các ví dụ sau đây về các nồng độ của dung dịch hiệu chuẩn và có thể được thay đổi theo

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1517:2009 về Quy tắc viết và quy tròn số

hoặc 4,7.103. 2.4. Số có ghi sai lệch giới hạn cho phép phải chứa chữ số có nghĩa cuối cùng có cùng hàng thập phân với chữ số có nghĩa cuối cùng của sai lệch đó. VÍ DỤ 1: Đúng   17,0 ± 0,2          Sai 17,00 ± 0,2 hoặc 17 ± 0,2. VÍ DỤ 2: Đúng   12,13 ± 0,17      Sai 12,13 ± 0,2 hoặc 12,1 ± 0,17. VÍ DỤ 3: Đúng 46,40 ± 0,15

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/05/2015

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13596-1:2022 về Đất đá quặng chì kẽm - Phần 1: Xác định hàm lượng silic dioxit bằng phương pháp trọng lượng

1 % được pha dùng trong ngày làm việc Dùng cân kỹ thuật cân 1 g gelatin ngâm trong 100 ml nước nóng (60 °C - 70 °C) khoảng 30 min, khuấy kỹ cho tan hết. 4.4  Axit sunfuric H2SO4 (d=1,84); dung dịch H2SO4 (1+1) (v/v). 4.5  Axit flohydric HF 40 %. 4.6  Bạc nitrat AgNO3 1 %. Dùng cân kỹ thuật cân 1 g bạc nitrat AgNO3

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.121.160
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!