Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 46/TTr-SXD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 46/TTr-SXD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 201-220 trong 6220 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

201

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9132:2011 (ISO 7485 : 2000) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng kali và natri - Phương pháp đo phổ phát xạ ngọn lửa

(NaCl), được sấy 2 h ở (110 ± 2) oC. 4.4. Axit clohydric đậm đặc, c(HCl) = 12 mol/l (p20(HCl) = 1,19 g/ml). 4.5. Axit clohydric, c(HCl) = 6 mol/l. 4.6. Axit clohydric loãng, c(HCl) = 0,1 mol/l. 4.7. Dung dịch đệm hóa hơi và ion hóa Hòa tan 50 g xesi clorua và 250 g nhôm nitrat ngậm chín phân tử nước [Al(NO3)3.9H2O] trong

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/12/2014

203

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12267:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng auramine - Phương pháp sắc ký lỏng ghép khối phổ (LC-MS/MS)

auramine (C17H21N3), độ tinh khiết lớn hơn hoặc bằng 95 %. 4.4  Metanol (CH3OH). 4.6  Amoni axetat (CH3COONH4). 4.6  Nước cất (H2O). 4.7  Dung dịch amoni axetat 1 M Lấy 19,27 g amoni axetat (4.5) cho vào bình định mức 250 ml (5.15) và thêm nước cất (4,6) đến vạch. Bảo quản trong chai thủy tinh tối màu ở nhiệt độ phòng, dung

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

204

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12452:2018 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng fenbendazol - Phương pháp sắc ký lỏng

thủy tinh. 4.5  Etanol khan (cồn tuyệt đối). 4.6  Dimetyl sulfoxit. 4.7  Hydroxytoluen butyl hóa (BHT), dung dịch 10 mg/ml Hòa tan 1 g BHT trong 100 ml etyl axetat (4.1). 4.8  Natri sulfat khan, dạng hạt. 4.9  Natri cacbonat, dung dịch 1 M Hòa tan 106 g natri cacbonat khan bằng nước đến 1 L. 4.10  Axit

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

205

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12347:2018 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyl thủy ngân bằng phương pháp sắc ký lỏng - Quang phổ hấp thụ nguyên tử

ví dụ Zorbax ODS, 5 µm, 4,6 mm x 25 cm. 4.4  Cột bảo vệ, chiều dài 7 cm x đường kính trong 2,1 mm, được nhồi CO:Pell ODS cỡ hạt 25 µm đến 37 µm. 4.5  Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Được trang bị đèn catốt rỗng Hg, bộ hiệu chỉnh nền deuteri và cuvet thạch anh đường kính trong 10 mm đến 25 mm, chiều dài 100 mm đến 115 mm, có dòng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

206

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8758:2018 về Giống cây lâm nghiệp - Rừng giống trồng

Xác định qua hồ sơ và quan sát tại rừng giống. 4.4  Cách ly Sử dụng thước, đo khoảng cách từ hàng cây ngoài cùng của rừng giống đến hàng cây ngoài cùng của lâm phần gần nhất xung quanh rừng giống. 4.5  Tình hình sâu, bệnh hại Quan sát tại rừng giống. 4.6  Tình hình sinh trưởng, tỷ lệ ra hoa kết quả Xác định qua nhật

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/09/2021

207

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12598:2018 về Phân bón - Xác định hàm lượng canxi và magie tổng số bằng phương pháp thể tích

(HClO4) đậm đặc, (d = 1,54). 4.4  Axit sulfuric (H2SO4) đậm đặc, (d = 1,84). 4.5  Dung dịch axit clohydric 1:4 theo thể tích Lấy một phần thể tích axit clohydric đậm đặc (4.2) hòa tan với 4 phần thể tích nước. 4.6  Dung dịch axit clohydric 1:1 theo thể tích Lấy một phần thể tích axit clohydric đậm đặc (4.2) hòa tan với 1 phần

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

208

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11144:2015 (ISO 5889:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm, đồng, chì và kẽm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

thụ thu được từ các dung dịch đường chuẩn. 4. Thuốc thử 4.1. Hỗn hợp nung chảy: ba phần kali carbonat và một phần axit boric. 4.2. Axit nitric, ρ 1,40 g/ml. 4.3. Axit sulfuric, ρ 1,84 g/ml. 4.4. Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml. 4.5. Axit flohydric, dung dịch 40 % (khối lượng), ρ 1,14 g/ml. 4.6. Axit clohydric, pha

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/09/2023

210

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12529:2018 (ISO 12926:2016) về Nhôm florua dùng trong công nghiệp - Xác định nguyên tố vết - Phương pháp phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X sử dụng viên bột nén

lệ 9:1. 4.6  Tác nhân làm sạch, nếu được yêu cầu. Dupont Vertrel XF (MS-782)1) cho thấy là phù hợp. 5  Thiết bị, dụng cụ 5.1  Thiết bị đo phổ huỳnh quang tán xạ bước sóng tia X, có đường dẫn chân không và được trang bị các tinh thể như được nêu ở Bảng 3. 5.2  Cối nghiền đĩa rung, gồm khay, đai và khối trượt được làm bằng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2022

211

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12653-1:2019 về Phòng cháy chữa cháy - Ống và phụ tùng đường ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật

Đường kính ngoài danh nghĩa Sai lệch cho phép Độ dày thành danh nghĩa Sai lệch cho phép 20 26,7 ± 0,10 1,98 + 0,51 - 0,00 25 33,4 ± 0,13 2,46

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

212

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13073:2020 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng cysteamin - Phương pháp sắc ký lỏng - Phổ khối lượng hai lần

98%. 4.4  Dung dịch axit formic 0,1% trong nước, cho 1 ml axit formic (4.3) vào bình định mức 1000 ml chứa khoảng 500 ml nước, định mức đến vạch bằng nước, lắc đều. 4.5  Dung dịch metanol ÷ nước (MeOH : H2O) (1:1, theo thể tích), trộn 500 ml metanol (4.2) và 500 ml nước, lắc đều. 4.6  Chuẩn cysteamin dichloride, độ tinh khiết ≥

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

213

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8276:2018 (EN 12822:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin E bằng ký sắc lỏng hiệu năng cao - Định lượng α-, β-, γ- và δ- tocopherol

hoặc ρ(KOH)=60 g/100 ml hoặc các dung dịch cồn, ví dụ: 28 g KOH trong 100 ml hỗn hợp của 9 phần thể tích etanol và 1 phần thể tích nước. 4.6  Chất chống oxi hóa, như axit ascorbic (AA), natri ascorbat, pyrogallol, natri sulfua (Na2S), hydroquinon hoặc hydroxytoluen đã butylat hóa (BHT). 4.7  Dung môi và các dung môi chiết, như ete

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

215

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8344:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Phát hiện urê

thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau: 4.1 Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg. 4.2 Máy nghiền. 4.3 Bình nón, dung tích 50 ml. 4.4 Đũa thuỷ tinh. 4.5 Mặt kính đồng hồ. 4.6 Bếp điện. 4.7 Giấy lọc Whatman, số 40. 5. Cách tiến hành 5.1 Chuẩn bị mẫu thử 5.1.1

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

216

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9841:2013 (ISO 7598:1988) về Ống thép không gỉ thích hợp để tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)

950 0C tới 1100 0C và làm nguội nhanh. 4.3. Ống phải thích hợp cho việc sản xuất và tạo hình bằng công nghệ thông thường. 5. Vật liệu Thép phải có thành phần hóa học, cơ tính phù hợp ISO 9329-1 và ISO 9330-6, bao gồm các mác thép TS 46, TS 47, TS 58, TS 61, TW 46, TW 47, TW 58, TW 61 và các mác thép tương đương khác. 6. Bề mặt

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/11/2014

218

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-12:2020 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Puccinia psidii G.Winter

dụng hóa chất theo TCVN 12195-1:2019 (điều 4) và các hóa chất sau: 4.1  Nitơ lỏng 4.2  Ethanol (C2H5OH) 99,5 % 4.3  Agarose gel 1,5 % 4.4  Tris- HCI, pH 8,5 4.5  Natri clorua (NaCI) 4.6  EDTA (C10H16N2O8) 4.7  SDS (Natri dodecyl sunphat) 4.8  Natri iodua (Nal) 4.9  Natri sunfit (NaSO3) 4.10  Nước

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/02/2022

219

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6225-1:2012 (ISO 7393-1:1985) về chất lượng nước - Xác định clo tự do và tổng clo - Phần 1: Phương pháp chuẩn độ sử dụng N,N-dietyl-1,4-Phenylenediamine

chuẩn bị nước không có chất oxy hóa và chất khử được nêu trong Phụ lục B. 4.2. Dung dịch đệm, pH = 6,5 Hòa tan trong nước (4.1) theo thứ tự: 24 g dinatri hydro phosphat khan (Na2HPO4) hoặc 60,5 g dinatri hydro phosphat ngậm mười hai phân tử nước (Na2HPO4.12H2O) và 46 g kali hydro phosphat (KH2PO4). Thêm 100 mL dung dịch dinatri

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/07/2013

220

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12431:2018 (EN 15791:2009) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Deoxynivalenol - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng Detector UV với làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

này trước khi sử dụng. 4.6  Dung môi rửa Trộn 50 phần thể tích metanol (4.3) với 50 phần thể tích nước. 4.7  Dung dịch gốc DON, 250 pg deoxynivalenol/mililit axetonitril. Cho 4,0 ml axetonitril (4.1) vào 5 mg DON (4.2) để tạo thành dung dịch có nồng độ 1,25 mg/ml. Pha loãng 1 000 μl dung dịch nồng độ 1,25 mg/ml đến 5,0 ml

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.141.202
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!