Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 347/TTg-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 347/TTg-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1418 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 347:2005 về thử nghiệm chịu lửa - Các bộ phận kết cấu của tòa nhà - Phần 7: Các yêu cầu riêng đối với cột

TCXDVN347:2005,Tiêu chuẩn XDVN TCXDVN347:2005,***,Bộ phận kết cấu của tòa nhà ,Thử nghiệm chịu lửa,Yêu cầu riêng đối với cột,TCXDVN 347:2005,Xây dựng TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 347 : 2005 THỬ NGHIỆM CHỊU LỬA - CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU CỦA TOÀ NHÀ - PHẦN 7- CÁC YÊU CẦU RIÊNG ĐỐI VỚI CỘT. Fire- resistance tests-

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/03/2013

2

Tiêu chuẩn ngành 22TCN 347:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - toa xe khách – yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành

22TCN347:2006,Tiêu chuẩn ngành 22TCN347:2006,Bộ Giao thông vận tải,22TCN 347:2006 ,Phương tiện giao thông đường sắt,Yêu cầu kỹ thuật,Toa xe khách ,Sản xuất lắp ráp mới ,Bộ Giao thông vận tải,Giao thông TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 347:2006 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT - TOA XE KHÁCH – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI SẢN XUẤT,

Ban hành: 04/05/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 347:1970 về Vòng đệm hãm có cánh - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

TCVN347:1970,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN347:1970,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Vòng đệm hãm có cánh,Kích thước vòng đệm hãm có cánh,Kích thước vòng đệm hãm ,TCVN 347:1970,Công nghiệp TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 347 - 70 VÒNG ĐỆM HÃM CÓ CÁNH KÍCH THƯỚC 1. Hình dạng và kích thước của vòng đệm phải theo hình vẽ và bảng

Ban hành: Năm 1970

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn ngành 10T CN 287:1997 về quy phạm khảo nghiệm - Hiệu lực thuốc trừ sâu đối với rầy xanh hại bông vải

10TCN287:1997,Tiêu chuẩn ngành 10TCN287:1997,***,Hiệu lực của các thuốc trừ sâu ,Rầy xanh hại bông vải,Quy phạm khảo nghiệm,10T CN 287:1997,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 287:1997 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM HIỆU LỰC THUỐC TRỪ SÂU ĐỐI VỚI RẦY XANH HẠI BÔNG VẢI 1. Quy định chung 1.1. Quy phạm này qui định

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2017 (ISO 15510:2014) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học

- Ti: 5 x C đến 0,70 B: 0,001 5 đến 0,005 0 X6CrNiNb18-10 4550-347-00-I AP28H 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 17,0 đến 19,0 - 9,0 đến 12,0c

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/08/2018

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10443:2014 (ISO 22653:2003) về Giầy dép - Phương pháp thử lót mũ giầy và lót mặt - Ma sát tĩnh

thiểu là 295 g. Giá trị ma sát động trung bình (S) là 347,5 g. Sau đó giá trị của µk được tính theo công thức sau: Các giá trị của M được cho là 430, 410, 400, 400, 400, 395, 400, 390, 390, 390. Các giá trị của m được cho là 310, 310, 295, 297, 295, 300, 305, 305, 305, 305. Giá trị tỷ lệ phần trăm của Vk vì vậy được

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

8

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 87:2020/BTTTT về Tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao

1.4.14. Độ ổn định tần số (frequency stability) Tỷ số giữa độ lệch tần số cực đại và tần số máy phát trong khoảng thời gian xác định trước. 1.4.15. Tỷ số sóng mang trên tạp âm C/N (carrier-to-noise ratio) Tỷ số giữa mức công suất sóng mang trên mức công suất tạp âm (đơn vị tính bằng dB). 1.4.16. Độ sâu điều chế (depth of

Ban hành: 30/09/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/10/2020

Ban hành: 31/08/2020

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2020

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13912:2023 (ASTM E2866-21) về Chất lượng đất - Xác định diisopropyl methylphosphonat, axit ethyl methylphosphonic, axit isopropyl methylphosphonic, axit methylphosphonic và axit pinacolyl methylphosphonic trong đất bằng phương pháp chiết chất lỏng dưới áp suất cao và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)

nhiễm bẩn ở nồng độ đủ để gây nhiễu cho phân tích. 8.3  Khí nitơ (độ tinh khiết > 97 %) và argon (độ tinh khiết > 99,999 %). 8.4  Axetonitril (CH3CN, CAS No. 75-05-8). 8.5  2-Propanol (C3H8O, CAS No. 67-63-0). 8.6  Metanol (CH3OH, CAS No. 67-56-1). 8.7  Axit fomic (HCO2H, ≥ 95 %, CAS No. 64-18-6). 8.8  Diisopropyl

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2024

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8765:2012 (ISO 6493:2000) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tinh bột - Phương pháp đo phân cực

Axit clohydric, c(HCl) = 7,73 mol/l. 5.6. Dung dịch làm trong, theo Carrez, như sau 5.6.1. Dung dịch kali hexacyano sắt (II), c[K4Fe(CN)6] = 0,25 mol/l. Hòa tan 106 g kali hexacyano sắt (II) ngậm ba phân tử nước, [K4Fe(CN)6].3H2O trong nước vào bình định mức 1 l. Pha loãng và định mức tới vạch bằng nước cất. 5.6.2. Kẽm axetat,

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2013

12

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2019/BYT về Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc

phenylmethane; tolueno; toluol; tolu-sol; phenyl methane; anisen. 3.47. 2,4,6 -Trinitrotoluen (TNT): Là hợp chất dạng rắn có màu vàng hoặc dạng hơi, bụi. Công thức hóa học: C7H5N3O6. Danh pháp theo IUPAC là 2-methyl-1,3,5-trinitrobenzene. Tên khác: Entsufon; 1-methyl-2,4,6-trinitrotoluen; α-TNT; TNT-tolite; tolit; tolite; toluene,

Ban hành: 10/06/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/07/2019

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13672:2023 (ASTM E2787-21) về Phương pháp xác định thiodiglycol trong đất chiết bằng chất lỏng có áp suất và phân tích sắc ký lỏng/hai lần khối phổ giám sát phân mảnh một lần

ngay nước mẫu trắng để đảm bảo không có hiện tượng tồn lưu (hiệu ứng nhớ). Điều kiện gradient cho máy sắc ký lỏng được nêu trong Bảng 2. Bảng 2 - Điều kiện gradient đối với sắc lý lỏng Thời gian (min) Lưu lượng (μL/min) Phần trăm CH3CN Phần trăm nước

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12109-1:2017 (ISO 16143-1:2014) về Thép không gỉ thông dụng - Phần 1: Sản phẩm phẳng chịu ăn mòn

- Ti: 5 x C đến 0,70 X6CrNiNb18-10 4550-347-00-I 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030b 17,0 đến 19,0 - 9,0 đến 12,0 - Nb: 10 x C đến 1,00

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2018

17

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6534:2010 về Phụ gia thực phẩm - Phép thử nhận biết

tan 0,2 g phenolphtalein (C20H14O4) trong 60 ml etanol 90 %, thêm nước đến 100 ml. 3.22. Dung dịch kali dicromat (K2Cr2O7), nồng độ khoảng 7,5 % (khối lượng/thể tích). 3.23. Dung dịch kali ferixyanua Hòa tan 1 g kali ferixyanua [K3Fe(CN)6] trong 10 ml nước. Chuẩn bị dung dịch mới khi sử dụng 3.24. Dung dịch kali feroxyanua

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10356:2014 (ISO 15510:2010) về Thép không gỉ - Thành phần hóa học

0,035 0,015 — 17,0 đến 19,0 — 9,0 đến 12,0 Ti: 5xCđến 0,70 B: 0,001 5 đến 0,005 0 4550-347-00-l X6CrNiNb18-10 A28H (19) 0,08 1,00 2,00

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 35.171.164.77
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!