Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 3324/CT-QLN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 3324/CT-QLN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 773 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11654:2016 (ISO 802:1976) về Nguyên liệu nhôm oxit dùng để sản xuất nhôm - Chuẩn bị và bảo quản mẫu thử

mm, làm bằng vật liệu không thể phát sinh ra các tạp chất cần xác định. Rây phải được chọn liên quan đến bản chất của nhôm oxit và tạp chất cần xác định. 3.3.2.2  Cối corundum. 3.3.2.3  Tủ sấy điện, có khả năng kiểm soát nhiệt độ ở 300 °C ± 10 °C. 3.3.2.4  Bình hút ẩm, tốt nhất là có nhôm oxit hoạt hóa mới hoặc phospho(V)

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

2

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-148:1995 về thiết bị CT2/CT2 PLUS - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành

TCN68-148:1995,Tiêu chuẩn ngành TCN68-148:1995,Tổng cục Bưu điện,Yêu cầu kỹ thuật,Thiết bị CT2/CT2 PLUS,TCN 68-148:1995,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68-148:1995 THIẾT BỊ CT2/CT2 PLUS YÊU CẦU KỸ THUẬT CT2/CT2 PLUS EQUIPMENTS TECHNICAL STANDARD MỤC LỤC Lời nói đầu 1. Phạm vi áp

Ban hành: 01/08/1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5815:2018 về Phân hỗn hợp NPK - Phương pháp thử

đặc, (d = 1,40). 3.3.2.4  Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc (d = 0,907) 3.3.2.5  Dung dịch amoni hydroxit 2,5 % Lấy 100 mL amoni hydroxit đậm đặc (3.3.2.4) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 3.3.2.6  Dung dịch amoni hydroxit 10 % Lấy 400 mL amoni

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2019

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8630:2019 về Nồi hơi - Hiệu suất năng lượng và phương pháp xác định

kJ/Nm3, được xác định theo Bảng 2. (ct)tr là entanpi của tro, kJ/kg, được xác định theo Bảng 2. ab là tỷ lệ độ tro của nhiên liệu phân phối theo đường tro bay, %, được xác định theo Bảng 3. Alv là thành phần tro trong nhiên liệu theo mẫu làm việc (mẫu thực nhận), %. Bảng 2 - Entanpi của 1 Nm3 các khí và của 1 kg tro

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/08/2020

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10988:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất fipronil - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

trong nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng fipronil trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 70 %. 3.3.2.4  Độ mịn Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 0,5 %. 3.3.2.5  Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 50 ml 3.3.2.6  Độ phân tán

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

6

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10979:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Bensulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

3.3.2.4  Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 10 s, không cần khuấy trộn. 3.3.2.5  Độ bụi Sản phẩm không bụi 3.3.2.6  Độ chảy Sản phẩm qua rây có đường kính lỗ 5 mm, sau 20 lần lắc rây, không nhỏ hơn 99 % 3.3.2.7  Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Sản phẩm sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54 °C ± 2 °C trong 14

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10982:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Metsulfuron methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

huyền phù với nước cứng chuẩn ở 30 oC + 2 oC trong 30 min, hàm lượng metsulfuron methyl trong dung dịch huyền phù: không nhỏ hơn 65 % 3.3.2.2  Độ mịn Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: không lớn hơn 2 %. 3.3.2.3  Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 25 ml. 3.3.2.4  Độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10985:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Fosetyl aluminium - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

chứa fosetyl aluminium 3.3.2.1  Tạp chất Hàm lượng nước: Không lớn hơn 15 g/kg 3.3.2.2  Độ pH Trong khoảng 3 đến 5 3.3.2.3  Tỷ suất lơ lửng Sản phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng fosetyl aluminium trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 70 %. 3.3.2.4  Độ

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12242:2018 về Giống cá vược (Lates calcarifer Bloch, 1790) - Yêu cầu kỹ thuật

khối lượng (bì). Dùng vợt (3.1.6 - với cá hương; 3.1.7 - với cá giống) vớt cá trong chậu chứa mẫu, để róc nước, thả cá sang xô (bì). Tiến hành cân xô đã có cá. Yêu cầu thao tác nhanh, gọn. Xác định khối lượng toàn bộ số cá mẫu đã cân, đếm số con để tính khối lượng trung bình của cá. 3.3.2.4  Kiểm tra tình trạng sức khỏe Kiểm

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

10

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8751:2014 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất thiophanate methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

phù: Không nhỏ hơn 60 %. 3.3.2.2. Độ mịn Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75  sau khi thử rây khô: Không lớn hơn 2 %. 3.3.2.3. Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 25 ml. 3.3.2.4. Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn. 3.3.2.5. Độ pH (dung

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-6:2020 về Phân bón - Phần 6: Xác định hàm lượng nhóm gibberellin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

gibberellic acid A4 - Tên hoá học: IUPAC (1R, 2R, 5R, 8R, 9S, 10R, 11S,12S)-12-hydroxy-11-methyl-6-methylidene-16-oxo- 15-oxapentacyclo heptadecane-9-carboxylic acid - Công thức phân tử: C19H24O5 - Khối lượng phân tử: 332,4 g/mol - Độ hòa tan trong metanol: 50 mg/ml - Dạng bên ngoài: Bột, màu trắng A.3  Giới thiệu hoạt

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

12

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8751:2011 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất thiophanate methyl - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

phù: Không nhỏ hơn 60%. 3.3.2.2. Độ mịn Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây khô: Không lớn hơn 2%. 3.3.2.3. Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 25 ml. 3.3.2.4. Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn. 3.3.2.5. Độ pH (dung

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/05/2014

13

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8381:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất hexaconazole - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

không lớn hơn 60 ml. 3.3.2.4. Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn. 3.3.2.5. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Hàm lượng hoạt chất xác định được theo 4.2 sau khi bảo quản ở nhiệt độ 54oC ± 2oC trong 14 ngày không nhỏ hơn 95% so với trước khi bảo quản và sản phẩm phải phù hợp với 3.3.2.1;

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

14

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8384:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất metominostrobin - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

dịch huyền phù: không nhỏ hơn 60 %. 3.3.2.2. Độ mịn Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 sau khi thử rây ướt: không lớn hơn 2 %. 3.3.2.3. Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 60 ml. 3.3.2.4. Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn. 3.3.2.5. Độ

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

15

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8385:2010 về thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất propisochlor - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 µm sau khi thử rây ướt: không lớn hơn 2 %. 3.3.2.3. Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: không lớn hơn 60 ml 3.3.2.4. Độ thấm ướt Sản phẩm được thấm ướt hoàn toàn trong 1 min mà không cần khuấy trộn. 3.3.2.5. Độ bền bảo quản ở nhiệt độ cao Hàm lượng hoạt chất xác định

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

16

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12997:2020 (ISO 18794:2018) về Cà phê - Phân tích cảm quan - Thuật ngữ và định nghĩa

bộ lọc chưa được tráng rửa. [NGUỒN: NTC 2758:2002, 4.63, có sửa đổi.] 3.3.24 Mùi vị đậu Cảm giác nổi bật (3.1.8) giống mùi (3.1.9) hoặc hương vị (3.1.6) đặc trưng của đậu Hà Lan CHÚ THÍCH: Cảm giác này có thể phát sinh do quá trình rang không đủ. 3.3.25 Mùi phenol Cảm giác nổi bật (3.1.8) giống với các hợp

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/08/2018

18

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11141:2015 (ISO 4295:1988) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng nhôm - Phương pháp đo quang và phương pháp khối lượng

chứa 0,1 mg nhôm. 3.3.24. Nhôm, dung dịch tiêu chuẩn 0,01 g/l. Dùng pipet lấy 10 ml dung dịch nhôm tiêu chuẩn (3.3.23) cho vào bình định mức dung tích 100 ml, pha loãng bằng nước đến vạch mức và lắc đều. 1 ml dung dịch tiêu chuẩn này chứa 0,01 mg nhôm. 3.3.25. Sắt, dung dịch tiêu chuẩn 1 g/l. Cho 1 g sắt kim loại (độ

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10981:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Quinclorac - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

phù với nước cứng chuẩn ở 30°C ± 2°C trong 1 min, hàm lượng quinclorac trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 70 % 3.3.2.4  Độ mịn Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: không lớn hơn 1 %. 3.3.2.5  Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 30 ml. 3.3.2.6  Độ thấm ướt

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10984:2016 về Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất Etofenprox - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

phẩm sau khi tạo huyền phù với nước cứng chuẩn ở 30 °C ± 2 °C trong 30 min, hàm lượng etofenprox trong dung dịch huyền phù: Không nhỏ hơn 70 % 3.3.2.4  Độ mịn Lượng cặn còn lại trên rây có đường kính lỗ 75 μm sau khi thử rây ướt: Không lớn hơn 1 %. 3.3.2.5  Độ bọt Thể tích bọt tạo thành sau 1 min: Không lớn hơn 10 ml.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.186.219
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!