Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
241 Sinh phẩm y tế là sản phẩm có nguồn gốc sinh học được dùng để phòng bệnh, chữa bệnh và chẩn đoán bệnh cho người 03/2007/QH12
243 Sinh sống nơi công cộng
Hết hiệu lực
Là hành vi của những người mà mọi sinh hoạt hàng ngày (tắm giặt, ăn, ngủ) đều diễn ra nơi công cộng 104/2003/QĐ-UB
244 Sinh vật biến đổi gen là sinh vật có cấu trúc di truyền bị thay đổi bằng công nghệ chuyển gen. 20/2008/QH12
244 Sinh vật biến đổi gen
Hết hiệu lực
là các động vật, thực vật, vi sinh vật có cấu trúc gen bị thay đổi do công nghệ chuyển gen. 212/2005/QĐ-TTg
245 Sinh vật cho là sinh vật cung cấp gen cần chuyển để tạo ra sinh vật biến đổi gen. 69/2010/NĐ-CP
246 Sinh vật có ích
Hết hiệu lực
bao gồm vi rút, vi khuẩn, tuyến trùng, nấm, côn trùng, động vật và các sinh vật khác có tác dụng hạn chế tác hại của dịch hại đối với tài nguyên thực vật. 02/2007/NĐ-CP
246 Sinh vật có ích
Hết hiệu lực
bao gồm nấm, côn trùng, động vật và các sinh vật khác có tác dụng tốt đối với cây trồng hoặc hạn chế tác hại của sinh vật gây hại đối với tài nguyên thực vật. 89/2002/QĐ-BNN
246 Sinh vật có ích là sinh vật có lợi trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực vật bao gồm vi sinh vật có ích, côn trùng có ích, động vật và các sinh vật có ích khác. 41/2013/QH13
247 Sinh vật gây hại là sinh vật gây ra thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp đối với thực vật bao gồm vi sinh vật gây bệnh, côn trùng gây hại, cỏ dại và các sinh vật có hại khác. 41/2013/QH13
247 Sinh vật gây hại Là sinh vật có thể trực tiếp hoặc gián tiếp gây ra sự nhiễm bẩn và giảm chất lượng sản phẩm 75/2009/TT-BNNPTNT
247 Sinh vật gây hại
Hết hiệu lực
là bất cứ loài, chủng hoặc dạng sinh học thực vật, động vật hoặc vi sinh vật nào gây hại cho thực vật hoặc sản phẩm thực vật, bao gồm: côn trùng, nấm bệnh, tuyến trùng, vi khuẩn, vi rút, phytophasma, cỏ dại, chuột và các sinh vật khác gây hại tài nguyên thực vật (dưới đây được gọi tắt là dịch hại). 02/2007/NĐ-CP
248 Sinh vật gây hại lạ
Hết hiệu lực
là những dịch hại chưa được xác định trên cơ sở khoa học và chưa từng phát hiện ở trong nước. 02/2007/NĐ-CP
250 SMEWW
Hết hiệu lực
Là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water có nghĩa là Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải. 05/2009/TT-BYT
251 SMR
Hết hiệu lực
(Surface Movement Radar): Ra đa giám sát mặt đất 63/2005/QĐ-BGTVT
252 SMS
Hết hiệu lực
Là phương pháp tiếp cận một cách có hệ thống về quản lý an toàn, bao gồm các chính sách và mục tiêu, cơ cấu tổ chức và trách nhiệm, các phương thức thực hiện đảm bảo an toàn cho hoạt động bay trong phạm vi doanh nghiệp 53/2011/TT-BGTVT
253 SNOWTAM
Hết hiệu lực
(special format of NOTAM notifying the presence or removal of hazardous conditions due to snow, ice, slush or standing water on the movement area): NOTAM đặc biệt thông báo sự xuất hiện hoặc loại bỏ các điều kiện nguy hiểm do tuyết, băng, tuyết tan hoặc nước trên khu hoạt động của sân bay. 21/2007/QĐ-BGTVT
254 Sở
Hết hiệu lực
Văn phòng UBND tỉnh, các Sở và cơ quan tương đương; các cơ quan hành chính được tổ chức và quản lý theo hệ thống dọc của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ đặt tại tỉnh Thái Nguyên 47/2012/QĐ-UBND Tỉnh Thái Nguyên
255 Sổ bảo trì
Hết hiệu lực
Là quyển sổ do Ngân hàng lập ra để ghi lại nhật ký mỗi lần bảo trì. Sau mỗi lần bảo trì các thông tin cơ bản cần ghi chép là: thời gian, địa điểm thực hiện, người thực hiện, những công việc đã thực hiện và thực hiện chưa xong, đề xuất kiến nghị (nếu có) 29/2008/QĐ-NHNN
256 Sổ BHXH
Hết hiệu lực
Gồm Bìa sổ và các trang tờ rời, được cấp đối với từng người tham gia BHXH, để theo dõi việc đóng, hưởng các chế độ BHXH và là cơ sở để giải quyết các chế độ BHXH theo quy định của Luật BHXH 1111/QĐ-BHXH
257 Sơ chế
Hết hiệu lực
Là bất kỳ hoạt động xử lý nào làm ảnh hưởng đến tính nguyên vẹn về hình thể của nguyên liệu thủy sản bao gồm bỏ đầu, xương, nội tạng, phi lê, phân chia nhiều phần, tách ra từng phần, xếp sẵn, cắt lát, băm cắt, lột da, nghiền nát, cắt, rửa, tỉa, bóc vỏ, cán mỏng, làm lạnh kể cả cấp đông nhằm mục đích bảo quản nhưng chưa làm thay đổi kết cấu tự nhiên của nguyên liệu thủy sản 418/QĐ-SNN Tỉnh An Giang
257 Sơ chế là hoạt động chia tách ra từng phần, cắt, bỏ xương, băm, lột da, nghiền, làm sạch, bóc vỏ, cán mỏng, làm lạnh, đông lạnh hay rã đông 06/VBHN-BNNPTNT
258 Sơ chế rau
Hết hiệu lực
Là quá trình làm sạch, phân loại và đóng gói rau trước khi đưa vào kinh doanh 106/2007/QĐ-BNN
259 Sơ chế rau, quả là việc cắt, tỉa, phân loại, làm sạch, đóng gói rau, quả tươi sau khi thu hoạch. 07/2013/TT-BNNPTNT
260 Sơ chế thủy sản
Hết hiệu lực
Là bất kỳ hoạt động xử lý nào làm ảnh hưởng đến tính nguyên vẹn về hình thể của nguyên liệu thủy sản bao gồm bỏ đầu, bỏ nội tạng, phi lê, phân chia nhiều phần, tách ra từng phần, xếp sẵn, cắt lát, bỏ xương, băm cắt, lột da, nghiền nát, cắt, rửa, tỉa, bóc vỏ, cán mỏng, làm lạnh kể cả cấp đông nhằm mục đích bảo quản nhưng chưa làm thay đổi kết cấu tự nhiên của nguyên liệu thủy sản 117/2008/QĐ-BNN

« Trước1234567891011121314151617181920Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.144.197
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!