501 | Quận Cái Răng | Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 2.310.000 | 0 | 462.000 | 346.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
502 | Quận Cái Răng | Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 3.500.000 | 0 | 700.000 | 525.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
503 | Quận Cái Răng | Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) | Cầu Cái Răng Bé - Cầu Nước Vận | 3.080.000 | 0 | 616.000 | 462.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
504 | Quận Cái Răng | Trần Chiên (Lộ Hậu Thạnh Mỹ) | Các đoạn còn lại - | 3.080.000 | 0 | 616.000 | 462.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
505 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng - Nguyễn Trãi | 6.160.000 | 0 | 1.232.000 | 924.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
506 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi - Lê Bình | 3.850.000 | 0 | 770.000 | 577.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
507 | Quận Cái Răng | Trần Hưng Đạo | Lê Bình - Hàng Gòn | 3.080.000 | 0 | 616.000 | 462.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
508 | Quận Cái Răng | Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng | 2.310.000 | 0 | 462.000 | 346.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
509 | Quận Cái Răng | Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) | Quang Trung - Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 | 3.500.000 | 0 | 700.000 | 525.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
510 | Quận Cái Răng | Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) | Võ Nguyên Giáp - Đường số 5 - Khu dân cư Công an | 2.310.000 | 0 | 462.000 | 346.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
511 | Quận Cái Răng | Trưng Nữ Vương | Phạm Hùng - Ngô Quyền | 7.000.000 | 0 | 1.400.000 | 1.050.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
512 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Phạm Hùng - Đại Chủng Viện | 3.850.000 | 0 | 770.000 | 577.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
513 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Đại Chủng Viện - Nguyễn Việt Dũng | 3.080.000 | 0 | 616.000 | 462.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
514 | Quận Cái Răng | Võ Tánh | Nguyễn Việt Dũng - Vàm Ba Láng | 1.960.000 | 0 | 392.000 | 294.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
515 | Quận Cái Răng | Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long) | Võ Nguyên Giáp - Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát | 3.500.000 | 0 | 700.000 | 525.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
516 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu | Trục đường chính đường A - | 4.200.000 | 0 | 840.000 | 630.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
517 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ nằm trong giới hạn từ sông Cần Thơ đến cầu Cái Sâu | Trục đường chính đường B - | 3.500.000 | 0 | 700.000 | 525.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
518 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang | Trục đường chính đường A - | 3.500.000 | 0 | 700.000 | 525.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
519 | Quận Cái Răng | Các Khu dân cư thuộc Khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ từ cầu Cái Sâu đến ranh tỉnh Hậu Giang | Trục đường chính đường B - | 2.800.000 | 0 | 560.000 | 420.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
520 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Điện lực | Toàn khu - | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
521 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thạnh Mỹ | Trục chính - | 1.400.000 | 0 | 280.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
522 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thạnh Mỹ | Trục phụ - | 1.050.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
523 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thường Thạnh | Trục chính - | 2.730.000 | 0 | 546.000 | 409.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
524 | Quận Cái Răng | Khu dân cư Thường Thạnh | Trục phụ - | 2.310.000 | 0 | 462.000 | 346.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
525 | Quận Cái Răng | Khu Novaland Group, phường Hưng Phú | - | 3.500.000 | 0 | 700.000 | 525.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
526 | Quận Cái Răng | Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Hưng Phú) | Toàn khu - | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
527 | Quận Cái Răng | Khu tái định cư cầu Cần Thơ (phường Ba Láng) | Toàn khu - | 1.190.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
528 | Quận Cái Răng | Các tuyến đường, hẻm (có độ rộng từ 3m trở lên) phường Lê Bình | - | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
529 | Quận Cái Răng | Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) | Cầu Lê Bình - Đường dẫn cầu Cần Thơ | 1.750.000 | 0 | 350.000 | 262.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
530 | Quận Cái Răng | Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) | Đường dẫn cầu Cần Thơ - Cái Tắc | 1.400.000 | 0 | 280.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
531 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ | Từ cầu Cái Răng Bé - Trường THPT Nguyễn Việt Dũng | 1.190.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
532 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Yên Hạ | Trường THPT Nguyễn Việt Dũng - Hết ranh Trường THCS Thường Thạnh | 840.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
533 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé - Thạnh Mỹ | Ranh phường Hưng Thạnh - Ngã ba vàm Nước Vận | 840.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
534 | Quận Cái Răng | Đường dẫn cầu Cần Thơ | Cầu Cần Thơ - Cầu Cái Da | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
535 | Quận Cái Răng | Đường dẫn cầu Cần Thơ | Cầu Cái Da - Quốc lộ 61C | 1.190.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
536 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Cầu Hưng Lợi - Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ | 3.150.000 | 0 | 630.000 | 472.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
537 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Vòng xoay đường dẫn cầu Cần Thơ - Rạch Cái Sâu | 4.200.000 | 0 | 840.000 | 630.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
538 | Quận Cái Răng | Võ Nguyên Giáp (Đường Nam Sông Hậu) | Rạch Cái Sâu - Rạch Cái Cui | 1.050.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
539 | Quận Cái Răng | Đường vào cảng Cái Cui | Võ Nguyên Giáp - Cảng Cái Cui | 840.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
540 | Quận Cái Răng | Lộ Cái Chanh | Quốc lộ 1 - Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh | 1.750.000 | 0 | 350.000 | 262.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
541 | Quận Cái Răng | Lộ Cái Chanh | Giáp ranh Trụ sở UBND phường Thường Thạnh - Giáp ranh Trường học và các đường khu thương mại Cái Chanh | 1.960.000 | 0 | 392.000 | 294.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
542 | Quận Cái Răng | Lộ chợ số 10 | Quốc lộ 1 - Bến đò số 10 | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
543 | Quận Cái Răng | Lộ chợ số 10 | Bến đò số 10 - Giáp đường Lê Hồng Nhi | 980.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
544 | Quận Cái Răng | Lộ Đình Nước Vận | Lê Bình - Cầu Nước Vận | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
545 | Quận Cái Răng | Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) | Toàn tuyến - | 840.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
546 | Quận Cái Răng | Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) | Quốc lộ 1 - Trần Hưng Đạo nối dài | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
547 | Quận Cái Răng | Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) | Toàn tuyến - | 840.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
548 | Quận Cái Răng | Nguyên Hồng | Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng | 1.960.000 | 0 | 392.000 | 294.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
549 | Quận Cái Răng | Quang Trung | Cầu Quang Trung - Nút giao thông IC3 | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
550 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 1 | Nút giao IC4 - Cầu Số 10 (giáp tỉnh Hậu Giang) | 3.850.000 | 0 | 770.000 | 577.500 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
551 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 61C | Quốc lộ 1 - Sông Ba Láng | 1.540.000 | 0 | 308.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
552 | Quận Cái Răng | Quốc lộ 61C | Sông Ba Láng - Ranh huyện Phong Điền | 840.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
553 | Quận Cái Răng | Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) | Công trường 6 cầu Cần Thơ - Lộ mới 10m | 980.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
554 | Quận Cái Răng | Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) | Lộ mới 10m - Phần còn lại | 1.400.000 | 0 | 280.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
555 | Quận Cái Răng | Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) | - | 630.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
556 | Quận Cái Răng | Tuyến đường (từ rạch Mù U đến rạch Ngã Bát) | - | 630.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
557 | Quận Cái Răng | Đường cặp sông Cái Răng Bé | Đình Nước vận - Rạch Mù U | 630.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
558 | Quận Cái Răng | Tuyến đường lộ hậu Tân Thạnh Tây | Đường cặp rạch Cái Đôi - Đường cặp Rạch Bàng | 630.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
559 | Quận Cái Răng | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu - | 525.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
560 | Quận Cái Răng | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân - | 525.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
561 | Quận Cái Răng | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) - | 420.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD đô thị |
562 | Quận Cái Răng | Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) | Khu vực 1 (Phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; khu vực Phú Quới phường Thường Thạnh; khu vực Thạnh Hoà, Thạnh Thu - | 448.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD |
563 | Quận Cái Răng | Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) | Khu vực 1 (Phường: Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân - | 448.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD |
564 | Quận Cái Răng | Khu công nghiệp, khu chế xuất (Trừ các vị trí tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông đã được quy định trên) | Khu vực 2 (Phường: Ba Láng, Phú Thứ, Tân Phú và Thường Thạnh) - | 336.000 | 0 | 240.000 | 240.000 | 0 | Đất SX-KD |
565 | Quận Cái Răng | Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú | - | 140.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất trồng lúa |
566 | Quận Cái Răng | Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú | - | 140.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất trồng cây hàng năm |
567 | Quận Cái Răng | Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú | - | 140.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất nuôi trồng thủy sản |
568 | Quận Cái Răng | Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất trồng lúa |
569 | Quận Cái Răng | Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất trồng cây hàng năm |
570 | Quận Cái Răng | Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú | - | 120.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất nuôi trồng thủy sản |
571 | Quận Cái Răng | Các phường: Lê Bình, Hưng Thạnh, Hưng Phú; Khu vực I, II của phường Ba Láng; phường Thường Thạnh (trừ khu vực Phú Mỹ, Thạnh Lợi); khu vực Thạnh Hòa, Thạnh Thuận, Thạnh Lợi, Thạnh Thắng, Thạnh Phú, Thạnh Hưng, Thạnh Thới của phường Phú Thứ; khu vực Phú Thuận, Phú Thuận A, Phú Thạnh, Phú Thắng, Phú Tân, Phú Thành của phường Tân Phú | - | 160.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất trồng cây lâu năm |
572 | Quận Cái Răng | Các thửa đất còn lại của các phường: Thường Thạnh, Ba Láng, Phú Thứ và Tân Phú | - | 140.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | Đất trồng cây lâu năm |
573 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao | 450.000 | 0 | 90.000 | 67.500 | 0 | Đất ở đô thị |
574 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 450.000 | 0 | 90.000 | 67.500 | 0 | Đất ở đô thị |
575 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim | 2.200.000 | 0 | 440.000 | 330.000 | 0 | Đất ở đô thị |
576 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai | 1.350.000 | 0 | 270.000 | 202.500 | 0 | Đất ở đô thị |
577 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký | 3.300.000 | 0 | 660.000 | 495.000 | 0 | Đất ở đô thị |
578 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cầu Thầy Ký - Cống Số 18 | 1.350.000 | 0 | 270.000 | 202.500 | 0 | Đất ở đô thị |
579 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Cống Số 18 - Bến xe Kinh B | 1.650.000 | 0 | 330.000 | 247.500 | 0 | Đất ở đô thị |
580 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An | Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang) | 3.200.000 | 0 | 640.000 | 480.000 | 0 | Đất ở đô thị |
581 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu | 1.100.000 | 0 | 220.000 | 165.000 | 0 | Đất ở đô thị |
582 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện) | 2.750.000 | 0 | 550.000 | 412.500 | 0 | Đất ở đô thị |
583 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện) | 2.750.000 | 0 | 550.000 | 412.500 | 0 | Đất ở đô thị |
584 | Huyện Vĩnh Thạnh | Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh | Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ | 2.750.000 | 0 | 550.000 | 412.500 | 0 | Đất ở đô thị |
585 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 - | 2.200.000 | 0 | 440.000 | 330.000 | 0 | Đất ở đô thị |
586 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) - | 2.200.000 | 0 | 440.000 | 330.000 | 0 | Đất ở đô thị |
587 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 - | 900.000 | 0 | 180.000 | 135.000 | 0 | Đất ở đô thị |
588 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) - | 900.000 | 0 | 180.000 | 135.000 | 0 | Đất ở đô thị |
589 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) - | 900.000 | 0 | 180.000 | 135.000 | 0 | Đất ở đô thị |
590 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) - | 900.000 | 0 | 180.000 | 135.000 | 0 | Đất ở đô thị |
591 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương - | 2.200.000 | 0 | 440.000 | 330.000 | 0 | Đất ở đô thị |
592 | Huyện Vĩnh Thạnh | Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh | Các lô nền còn lại - | 900.000 | 0 | 180.000 | 135.000 | 0 | Đất ở đô thị |
593 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ - | 550.000 | 0 | 110.000 | 82.500 | 0 | Đất ở đô thị |
594 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 - | 2.800.000 | 0 | 560.000 | 420.000 | 0 | Đất ở đô thị |
595 | Huyện Vĩnh Thạnh | Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ - | 550.000 | 0 | 110.000 | 82.500 | 0 | Đất ở đô thị |
596 | Huyện Vĩnh Thạnh | Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh | Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương - | 2.200.000 | 0 | 440.000 | 330.000 | 0 | Đất ở đô thị |
597 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư | Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) - | 400.000 | 0 | 80.000 | 60.000 | 0 | Đất ở đô thị |
598 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông) | Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao | 360.000 | 0 | 72.000 | 54.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
599 | Huyện Vĩnh Thạnh | Đường Kinh E | Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) | 360.000 | 0 | 72.000 | 54.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |
600 | Huyện Vĩnh Thạnh | Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) | Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim | 1.760.000 | 0 | 352.000 | 264.000 | 0 | Đất TM-DV đô thị |