Bảng giá tính lệ phí trước bạ các xe MAZDA loại ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu như thế nào?
- Xe MAZDA loại ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu có bảng giá tính lệ phí trước bạ như thế nào?
- Mức giá tính lệ phí trước bạ của các xe MAZDA chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước là bao nhiêu?
- Bảng giá tính lệ phí trước bạ của các xe MAZDA loại ô tô pick up, ô tô tải Van nhập khẩu là bao nhiêu?
- Xe MAZDA dạng ô tô pick up, ô tô tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước có bảng giá tính lệ phí trước bạ ra sao?
Xe MAZDA loại ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu có bảng giá tính lệ phí trước bạ như thế nào?
Căn cứ Phần 1a Bảng 1 Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019 được sửa đổi bởi Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định 1112/QĐ-BTC năm 2019 quy định xe MAZDA loại ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu có bảng giá tính lệ phí trước bạ như sau:
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
2193 |
MAZDA |
2 |
1,5 |
5 |
680.000.000 |
2194 |
MAZDA |
2 |
2,5 |
5 |
757.000.000 |
2195 |
MAZDA |
2 SPORT |
1,5 |
5 |
757.000.000 |
2196 |
MAZDA |
3 |
1,5 |
5 |
758.000.000 |
2197 |
MAZDA |
3 |
1,6 |
5 |
795.000.000 |
2198 |
MAZDA |
3 |
2,0 |
5 |
890.000.000 |
2199 |
MAZDA |
3 |
2,6 |
5 |
890.000.000 |
2200 |
MAZDA |
3 2.5S |
2,5 |
5 |
850.000.000 |
2201 |
MAZDA |
3 SPEED |
2,0 |
5 |
890.000.000 |
2202 |
MAZDA |
3 SPIRIT |
2,0 |
5 |
890.000.000 |
2203 |
MAZDA |
3 SPORT |
2,3 |
5 |
870.000.000 |
2204 |
MAZDA |
5 |
2,0 |
7 |
868.000.000 |
2205 |
MAZDA |
5 |
2,3 |
6 |
1.052.000.000 |
2206 |
MAZDA |
5 GRAND TOURING |
2,3 |
6 |
930.000.000 |
2207 |
MAZDA |
5 SPORT |
2,5 |
6 |
750.000.000 |
2208 |
MAZDA |
6 |
2,0 |
5 |
1.049.000.000 |
2209 |
MAZDA |
6 |
2,5 |
5 |
1.185.000.000 |
2210 |
MAZDA |
6 L |
2,5 |
5 |
1.246.000.000 |
2211 |
MAZDA |
6 S SPORT TOURING |
3,0 |
5 |
1.180.000.000 |
2212 |
MAZDA |
CX-3 |
2,0 |
5 |
950.000.000 |
2213 |
MAZDA |
CX-5 |
2,0 |
5 |
1.115.000.000 |
2214 |
MAZDA |
CX-5 ALL NEW (KF1H) |
2,0 |
5 |
869.000.000 |
2215 |
MAZDA |
CX-5 ALL NEW (KF2F) |
2,5 |
5 |
989.000.000 |
2216 |
MAZDA |
CX-5 AWD |
2,5 |
5 |
1.210.000.000 |
2217 |
MAZDA |
CX-7 |
2,3 |
5 |
1.340.000.000 |
2218 |
MAZDA |
CX-7I SPORT |
2,5 |
5 |
1.220.000.000 |
2219 |
MAZDA |
CX-7S GRAND TOURING |
2,3 |
5 |
1.717.000.000 |
2220 |
MAZDA |
CX-9 |
3,7 |
7 |
1.715.000.000 |
2221 |
MAZDA |
CX-9 AWD |
2,5 |
7 |
2.050.000.000 |
2222 |
MAZDA |
CX-9 AWD |
3,7 |
7 |
1.745.000.000 |
2223 |
MAZDA |
CX-9 AWD L |
3,7 |
7 |
1.855.000.000 |
2224 |
MAZDA |
CX-9 GRAND TOURING |
3,7 |
7 |
1.420.000.000 |
2225 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ4GLAG) |
1,5 |
5 |
589.000.000 |
2226 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ4GLAH) |
1,5 |
5 |
599.000.000 |
2227 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ5DLAF) |
1,5 |
5 |
509.000.000 |
2228 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ5DLAG) |
1,5 |
5 |
559.000.000 |
2229 |
MAZDA |
MAZDA 3 (BAMV) |
1,5 |
5 |
599.000.000 |
2230 |
MAZDA |
MAZDA 3 (BANA) |
1,5 |
5 |
870.000.000 |
2231 |
MAZDA |
MAZDA 3 (BBRA) |
2,0 |
5 |
940.000.000 |
2232 |
MAZDA |
MAZDA 3 (BBRL) |
2,0 |
5 |
970.000.000 |
2233 |
MAZDA |
MAZDA 3 A2B |
1,6 |
5 |
795.000.000 |
2234 |
MAZDA |
MAZDA 6 |
2,0 |
5 |
1.130.000.000 |
2235 |
MAZDA |
MAZDA 6 (GRM1) |
2,5 |
5 |
1.235.000.000 |
2236 |
MAZDA |
MX-5 |
2,0 |
2 |
1.690.000.000 |
2237 |
MAZDA |
MX-5 MIATA |
2,0 |
2 |
1.220.000.000 |
2238 |
MAZDA |
MX-5 MIATA TOURING |
2,0 |
2 |
1.220.000.000 |
2239 |
MAZDA |
MX-5 ROADSTER |
2,0 |
2 |
1.590.000.000 |
2240 |
MAZDA |
RX-8 |
1,3 |
4 |
1.470.000.000 |
2241 |
MAZDA |
TRIBUTE |
2,3 |
5 |
920.000.000 |
Và bảng này được sửa đổi bởi Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 như sau:
32 |
MAZDA |
320S |
2,0 |
5 |
330.000.000 |
Bảng giá này được bổ sung bởi Bảng 1 ban hành kèm Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 như sau:
81 |
MAZDA |
CX-3 (DB4T) |
2,0 |
5 |
730.000.000 |
82 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHN7LAE) |
1,5 |
5 |
535.000.000 |
83 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHN7LAF) |
1,5 |
5 |
589.000.000 |
84 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHN7LAG) |
1,5 |
5 |
645.000.000 |
85 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHR6LAC) |
1,5 |
5 |
525.000.000 |
86 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHR6LAD) |
1,5 |
5 |
579.000.000 |
87 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHR6LAE) |
1,5 |
5 |
629.000.000 |
88 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DHS1LAQ) |
1,5 |
5 |
489.000.000 |
89 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ4GLAH) |
1,5 |
5 |
567.000.000 |
90 |
MAZDA |
MAZDA 2 (DJ5DLAF) |
1,5 |
5 |
479.000.000 |
Bạn có thể tham khảo giá của các mẫu xe MAZDA loại ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu và bảng giá này sẽ được dùng tính lệ phí trước bạ cho loại xe MAZDA loại ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu mà bạn chọn.
Mức giá tính lệ phí trước bạ của các xe MAZDA chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước là bao nhiêu?
Theo Phần 1b Bảng 1 Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC được sửa đổi bởi Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định 1112/QĐ-BTC năm 2019 và được sửa đổi bởi Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 1238/QĐ-BTC năm 2020:
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
352 |
MAZDA |
2 15G AT HB |
1,5 |
5 |
569.000.000 |
353 |
MAZDA |
2 15G AT SD |
1,5 |
5 |
555.000.000 |
354 |
MAZDA |
2 DE-AT |
1,5 |
5 |
554.000.000 |
355 |
MAZDA |
2 DE-MT |
1,5 |
5 |
482.000.000 |
356 |
MAZDA |
3 (BVSN) |
1,6 |
5 |
639.000.000 |
357 |
MAZDA |
3 (BVSP) |
1,6 |
5 |
639.000.000 |
358 |
MAZDA |
3 15G AT HB |
1,5 |
5 |
685.000.000 |
359 |
MAZDA |
3 15G AT HB FL |
1,5 |
5 |
685.000.000 |
360 |
MAZDA |
3 15G AT HB-1 |
1,5 |
5 |
685.000.000 |
361 |
MAZDA |
3 15G AT SD |
1,5 |
5 |
650.000.000 |
362 |
MAZDA |
3 15G AT SD FL |
1,5 |
5 |
660.000.000 |
363 |
MAZDA |
3 20G AT SD |
2,0 |
5 |
769.000.000 |
364 |
MAZDA |
3 20G AT SD FL |
2,0 |
5 |
730.000.000 |
365 |
MAZDA |
3 BL-AT |
1,6 |
5 |
639.000.000 |
366 |
MAZDA |
3 BL-MT |
1,6 |
5 |
624.000.000 |
367 |
MAZDA |
323 (BVJN-MH1) |
1,6 |
5 |
420.000.000 |
368 |
MAZDA |
6 |
2,0 |
5 |
690.000.000 |
369 |
MAZDA |
6 (GV2L) |
2,3 |
5 |
740.000.000 |
370 |
MAZDA |
6 20G AT |
2,0 |
5 |
855.000.000 |
371 |
MAZDA |
6 20G AT GL1 |
2,0 |
5 |
819.000.000 |
372 |
MAZDA |
6 20G AT GL2 |
2,0 |
5 |
899.000.000 |
373 |
MAZDA |
6 25G AT |
2,5 |
5 |
959.000.000 |
374 |
MAZDA |
6 25G AT GL3 |
2,5 |
5 |
1.019.000.000 |
375 |
MAZDA |
626 |
2,0 |
5 |
690.000.000 |
376 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD |
2,0 |
5 |
899.000.000 |
377 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD KF |
2,0 |
5 |
849.000.000 |
378 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD-1 |
2,0 |
5 |
799.000.000 |
379 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD |
2,5 |
5 |
849.000.000 |
380 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD KF |
2,5 |
5 |
932.000.000 |
381 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD-1 |
2,5 |
5 |
989.000.000 |
382 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD |
2,5 |
5 |
899.000.000 |
383 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD KF |
2,5 |
5 |
1.019.000.000 |
384 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD-1 |
2,5 |
5 |
899.000.000 |
385 |
MAZDA |
CX-5 AT-2WD |
2,0 |
5 |
1.009.000.000 |
386 |
MAZDA |
CX-5 AT-2WD L |
2,0 |
5 |
1.029.000.000 |
387 |
MAZDA |
CX-5 AT-AWD |
2,0 |
5 |
1.029.000.000 |
388 |
MAZDA |
CX-5 AT-AWD L |
2,0 |
5 |
1.079.000.000 |
389 |
MAZDA |
CX-5 AT-AWD-1 |
2,0 |
5 |
1.009.000.000 |
390 |
MAZDA |
MAZDA2 AT |
1,5 |
5 |
534.000.000 |
391 |
MAZDA |
MAZDA2 AT (RN2DE5YA) |
1,5 |
5 |
587.000.000 |
392 |
MAZDA |
MAZDA2 MT (RN2DE5YM) |
1,5 |
5 |
505.000.000 |
393 |
MAZDA |
PREMACY |
1,8 |
7 |
450.000.000 |
25 |
MAZDA |
CX-8 25G AT 2WD |
2,5 |
7 |
1.139.000.000 |
26 | MAZDA | CX-8 25G AT 2WD-H | 2,5 | 7 | 1.249.000.000 |
27 | MAZDA | CX-8 25G AT AWD | 2,5 | 7 | 1.299.000.000 |
Và bảng này được sửa đổi bởi Bảng 1 ban hành kèm theo Quyết định 2064/QĐ-BTC năm 2019 được sửa đổi bởi Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 1238/QĐ-BTC năm 2020 như sau:
9 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD KW |
2,0 |
5 |
824.000.000 |
10 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD KW |
2,5 |
5 |
954.000.000 |
11 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD KW |
2,5 |
5 |
1.014.000.000 |
Bảng giá này được bổ sung bởi Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 được sửa đổi bởi Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 1238/QĐ-BTC năm 2020 như sau:
9 |
MAZDA |
3 15G AT HB BP |
1,5 |
5 |
719.000.000 |
10 |
MAZDA |
3 15G ATHB-H BP |
1,5 |
5 |
809.000.000 |
11 |
MAZDA |
3 15G AT SD BP |
1,5 |
5 |
669.000.000 |
12 |
MAZDA |
3 15G AT SD-H BP |
1,5 |
5 |
784.000.000 |
13 |
MAZDA |
3 20G AT HB BP |
2,0 |
5 |
859.000.000 |
14 |
MAZDA |
3 20G AT SD BP |
2,0 |
5 |
839.000.000 |
Các mức giá của các xe MAZDA chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước được quy định như trên sẽ dùng để tính lệ phí trước bạ.
Bảng giá tính lệ phí trước bạ của các xe MAZDA loại ô tô pick up, ô tô tải Van nhập khẩu là bao nhiêu?
Căn cứ Phần 2a Bảng 2 Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019 được sửa đổi bởi Bảng 2 ban hành kèm theo Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ của các xe MAZDA loại ô tô pick up, ô tô tải Van nhập khẩu như sau:
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
101 |
MAZDA |
BT-50 |
3,0 |
5 |
574.000.000 |
102 |
MAZDA |
BT-50 |
3,2 |
5 |
794.000.000 |
103 |
MAZDA |
BT-50 (UL6W) |
2,2 |
5 |
665.000.000 |
104 |
MAZDA |
BT-50 (UL7B) |
3,2 |
5 |
700.000.000 |
105 |
MAZDA |
BT-50 (UL7B) |
2,2 |
5 |
645.000.000 |
106 |
MAZDA |
BT-50 (UL7BLAD) |
2,2 |
5 |
654.000.000 |
107 |
MAZDA |
BT-50 (UL7BLAE) |
2,2 |
5 |
645.000.000 |
108 |
MAZDA |
BT-50 (UL7D) |
2,2 |
5 |
680.000.000 |
109 |
MAZDA |
BT-50 (UL7DLAG) |
2,2 |
5 |
580.000.000 |
110 |
MAZDA |
BT-50 (UL7N) |
3,2 |
5 |
815.000.000 |
111 |
MAZDA |
BT-50 (UL7NLAG) |
3,2 |
5 |
739.000.000 |
Bảng trên này là bảng giá tính lệ phí trước bạ của các xe MAZDA loại ô tô pick up, ô tô tải Van nhập khẩu. Bạn có tham khảo bảng giá trên để lựa chọn xe phù hợp với khoản chi của mình.
Xe MAZDA dạng ô tô pick up, ô tô tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước có bảng giá tính lệ phí trước bạ ra sao?
Phần 2b Bảng 2 Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 618/QĐ-BTC năm 2019 quy định xe MAZDA dạng ô tô pick up, ô tô tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước có bảng giá tính lệ phí trước bạ như sau:
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
33 |
MAZDA |
BT-50 |
2,2 |
5 |
640.000.000 |
Và bảng này được bổ sung bởi Bảng 2 ban hành kèm theo Quyết định 452/QĐ-BTC năm 2020 như sau:
1 |
MAZDA |
BT-50 4WD-M |
2,2 |
5 |
651.100.000 |
Nếu bạn muốn mua xe MAZDA dạng ô tô pick up, ô tô tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước thì bạn có thể tham khảo bảng giá tính lệ phí trước bạ được quy định ở trên.
Trân trọng!
Tạ Thị Thanh Thảo