Quy định danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ trong tác động của biến đổi khí hậu?
- 1. Danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ trong tác động của biến đổi khí hậu?
- 2. Danh mục các chất làm suy giảm tầng ô-dôn được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?
- 3. Danh mục các chất gây hiệu ứng khí nhà kính được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?
- 4. Danh mục các sản phẩm, thiết bị, hàng hóa có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?
1. Danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ trong tác động của biến đổi khí hậu?
Tại Phụ lục III.1 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau:
Mã hàng hóa (HS)
Mã hóa chất (CAS)
Mô tả hàng hóa
Tiền tố và ký hiệu
Tên hóa học
Công thức hóa học
Số hiệu môi chất lạnh
Tiềm năng làm suy giảm tầng ô- dôn (ODP)*
Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**
2903.77.00
75-69-4
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-11
Trichlorofluoromethane
CFCl3
R-11
1
4750
2903.77.00
75-71-8
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-12
Dichlorodifluoromethane
CF2Cl2
R-12
1
10900
2903.77.00
76-13-1
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-113
1,1,2-Trichloro-1,2,2- trifluoroethane
C2F3Cl3
R-113
0,8
6130
2903.77.00
76-14-2
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-114
1,2-Dichloro-1,1,2,2- tetrafluoroethane
C2F4Cl2
R-114
1
10000
2903.77.00
76-15-3
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-115
1-chloro-1,1,2,2,2- pentafluoroethane
C2F5Cl
R-115
0,6
7370
2903.77.00
75-72-9
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-13
Chloro(trifluoro)methane
CF3Cl
R-13
1
14400
2903.77.00
354-56-3
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-111
1,1,1,2,2-Pentachloro-2- fluoroethane
C2FCl5
R-111
1
2903.77.00
76-12-0
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-112
Tetrachloro-1,2- difluoroethane
C2F2Cl4
R-112
1
2903.77.00
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-211
Heptachlorofluoropropane
C3FCl7
R-211
1
2903.77.00
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-212
Hexachlorodifluoropropan
C3F2Cl6
R-212
1
2903.77.00
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-213
Pentachlorotrifluoropropane
C3F3Cl5
R-213
1
2903.77.00
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-214
Tetrachlorotetrafluoropropane
C3F4Cl4
R-214
1
2903.77.00
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-215
Trichloropentafluoropropane
C3F5Cl3
R-215
1
2903.77.00
1652-80-8
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-216
Dichlorohexafluoropropane
C3F6Cl2
R-216
1
2903.77.00
422-86-6
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: perhalogen hóa chỉ với flo và clo
CFC-217
Chloroheptafluoropropane
C3F7Cl
R-217
1
2903.76.00
353-59-3
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Bromochlorodifluoromethane.
Halon-1211
Bromochlorodifluoromethane
CF2BrCl
R12B1
3
1890
2903.76.00
75-63-8
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Bromotrifluoromethane.
Halon-1301
Bromotrifluoromethane
CF3Br
R13B1
10
7140
2903.76.00
124-73-2
Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở, chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau: Dibromotetrafluoroethane
Halon-2402
1,2-Dibromotetrafluoroethane
C2F4Br2
R114B2
6
1640
2903.14.00
56-23-5
Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: Carbon tetraclorua
Carbon tetrachloride
Carbon tetrachloride
CCl4
R-10
1,1
1400
2903.19.20
71-55-6
Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no: Metyl cloroform (1,1,1-trichloroethane)
Methyl chloroform
1,1,1-trichloroethane
C2H3Cl3
R-140a
0,1
146
2903.73.00
1717-00-6
Gas lạnh R141b (Dichlorofluoroethanes)
HCFC-141b
Dichlorofluoroethanes
CH3CF Cl2
R-141b
0,11
725
3827.32.00
HCFC-141 trộn sẵn trong polyol***
HCFC- 141 trộn sẵn trong polyol
HCFC-141 pre-blended polyol
3827.11.90
Gas lạnh R502, R500, R501, R503, R504 và các hợp chất CFC khác
Ghi chú: (*) Chỉ số tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn theo Nghị định thư Montreal.
(**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.
(***) Áp dụng từ ngày 01/01/2023.
2. Danh mục các chất làm suy giảm tầng ô-dôn được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?
Theo Phụ lục III.2 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau:
Mã hàng hóa (HS)
Mã hóa chất (CAS)
Mô tả hàng hóa
Tiền tố và ký hiệu
Tên hóa học
Công thức hóa học
Số hiệu môi chất lạnh
Tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn (ODP)*
Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP) **
Quy định quản lý
2903.61.00
Methyl bromide (Bromomethane)
Methyl bromide
Bromomethane
CH3Br
0,6
2
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Thuộc danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng, chỉ nhập khẩu cho mục đích khử trùng và kiểm dịch hàng xuất khẩu.
3. Xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cấp.
4. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2903.71.00
75-45-6
Gas lạnh R22 (Chlorodifluoromethane)
HCFC-22
Chlorodifluoromethane
CHF2Cl
R-22
0,055
1810
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm.
3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2903.72.00
306-83-2
Gas lạnh R123 (Dichlorotrifluoroethanes)
HCFC-123
Dichlorotrifluoroethanes
C2HF3Cl2
R-123
0,06
77
2903.73.00
430-57-9
Gas lạnh R141 (Dichlorofluoroethanes)
HCFC-141
Dichlorofluoroethanes
C2H3FCl2
R-141
0,07
2903.74.00
338-65-8
Gas lạnh R142 (Chlorodiflouroethanes)
HCFC-142
Chlorodiflouroethanes
C2H3F2Cl
R-142
0,07
2903.74.00
75-68-3
Gas lạnh R142b (1-chloro-1,1- difluoroethane)
HCFC-142b
1-chloro-1,1-difluoroethane
CH3CF2Cl
R-142b
0,065
2310
2903.75.00
Gas lạnh R225 (Dichloropentafluorop ropanes)
HCFC-225
Dichloropentafluoropropanes
C3HF5Cl2
R-225
0,07
2903.75.00
Gas lạnh R225ca (1,1-dichloro- 2,2,3,3,3- pentafluoropropane)
HCFC- 225ca
1,1-dichloro-2,2,3,3,3-pentafluoropro pane
CF3CF2C HCl2
R-225ca
0,025
122
2903.75.00
Gas lạnh R225cb (1,3-dichloro- 1,2,2,3,3- pentafluoropropane)
HCFC- 225cb
1,3-dichloro-1,2,2,3,3-pentafluoropro pane
CF2ClCF2 CHClF
R-225cb
0,033
595
2903.79.00
Loại khác (Gas lạnh HCFC-21, HCFC-31, HCFC-121, HCFC-122, HCFC-124 và các HCFC khác)
Ghi chú: (*) Chỉ số tiềm năng làm suy giảm tầng ô-dôn theo Nghị định thư Montreal;
(**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.
3. Danh mục các chất gây hiệu ứng khí nhà kính được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?
Căn cứ Phụ lục III.3 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau:
PHỤ LỤC III.3
DANH MỤC CÁC CHẤT GÂY HIỆU ỨNG KHÍ NHÀ KÍNH ĐƯỢC KIỂM SOÁT
Mã hàng hóa (HS)
Mã hóa chất (CAS)
Mô tả hàng hóa
Tiền tố và ký hiệu
Tên hóa học
Công thức hóa học
Số hiệu môi chất lạnh
Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**
Quy định quản lý
CÁC CHẤT HFC NGUYÊN CHẤT
2903.45.00
359-35-3
Gas lạnh R134
(1,1,2,2- Tetrafluorethane)
HFC-134
1,1,2,2- Tetrafluorethane
CHF2CHF2
R-134
1100
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.
3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.
2903.45.00
811-97-2
Gas lạnh R134a
(1,1,1,2- Tetrafluoroethane)
HFC-134a
1,1,1,2- Tetrafluoroethane
CH2FCF3
R-134a
1430
2903.44.00
430-66-0
Gas lạnh R143
(1,1,2-Trifluoroethane)
HFC-143
1,1,2- Trifluoroethane
CH2FCHF2
R-143
353
2903.47.00
460-73-11
Gas lạnh R245fa
(1,1,1,3,3- Pentafluoropropane)
HFC-245fa
1,1,1,3,3- Pentafluoropropane
CHF2CH2CF3
R-245fa
1030
2903.48.00
Gas lạnh R365mfc
(1,1,1,3,3- Pentafluorobutane)
HFC- 365mfc
1,1,1,3,3- Pentafluorobutane
CF3CH2CF2CH3
R-365mfc
794
2903.46.00
431-89-0
Gas lạnh R227ea
(1,1,1,2,3,3,3- Heptafluoropropane)
HFC-227ea
1,1,1,2,3,3,3- Heptafluoropropane
CF3CHFCF3
R-227ea
3220
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.
3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.
2903.46.00
Gas lạnh R236cb
(1,1,1,2,2,3- Hexafluoropropane)
HFC-236cb
1,1,1,2,2,3- Hexafluoropropane
CH2FCF2CF3
R-236cb
1340
2903.46.00
431-63-0
Gas lạnh R236ea
(1,1,1,2,3,3- Hexafluoropropane)
HFC-236ea
1,1,1,2,3,3- Hexafluoropropane
CHF2CHFCF3
R-236ea
1370
2903.46.00
690-39-1
Gas lạnh R236fa
(1,1,1,3,3,3- Hexafluoropropane)
HFC-236fa
1,1,1,3,3,3- Hexafluoropropane
CF3CH2CF3
R-236fa
9810
2903.47.00
679-86-7
Gas lạnh R245ca
(1,1,2,2,3- Pentafluoropropane)
HFC-245ca
1,1,2,2,3- Pentafluoropropane
CH2FCF2CHF2
R-245ca
693
2903.48.00
Gas lạnh R43-10mee
(1,1,1,2,2,3,4,5,5,5- Decafluoropentane)
HFC-43- 10mee
1,1,1,2,2,3,4,5,5,5- Decafluoropentane
CF3CHFCHFC F2CF3
R-43- 10mee
1640
2903.42.00
75-10-5
Gas lạnh R32
(Difluoromethane)
HFC-32
Difluoromethane
CH2F2
R-32
675
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.
3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ- CP.
2903.44.00
354-33-6
Gas lạnh R125
(Pentafluoroethane)
HFC-125
Pentafluoroethane
CHF2CF3
R-125
3500
2903.44.00
420-46-2
Gas lạnh R143a
(Trifluoroethane)
HFC-143a
Trifluoroethane
CH3CF3
R-143a
4470
2903.43.00
593-53-3
Gas lạnh R41
(Fluoromethane)
HFC-41
Fluoromethane
CH3F
R-41
92
2903.43.00
624-72-6
Gas lạnh R152
(1,2-Difluoroethane)
HFC-152
1,2-Difluoroethane
CH2FCH2F
R-152
53
2903.43.00
75-37-6
Gas lạnh R152a
(1.1-Difluoroethane)
HFC-152a
1.1-Difluoroethane
CH3CHF2
R-152a
124
2903.41.00
75-46-7
Gas lạnh R23
(Trifluoromethane)
HFC-23
Trifluoromethane
CHF3
R-23
14800
2903.49.00
Loại khác (các chất HFC nguyên chất khác)
Mã hàng hóa (HS)
Mô tả hàng hóa
Tiền tố và ký hiệu
Tên hóa học
Tỷ lệ hỗn hợp*
Số hiệu môi chất lạnh
Tiềm năng nóng lên toàn cầu (GWP)**
Quy định quản lý
CÁC CHẤT HFC HỢP CHẤT
3827.31.00
Gas lạnh R401A
(R-22/152a/124)
R-401A
R-22/152a/124
53,0/13,0/34,0
R-401A
1182
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.
3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
3827.31.00
Gas lạnh R401B
(R-22/152a/124)
R-401B
R-22/152a/124
61,0/11,0/28,0
R-401B
1288
3827.61.10
Gas lạnh R404A
(R-125/143a/134a)
R-404A
R-125/143a/134a
44,0/52,0/4,0
R-404A
3922
3827.32.00
Gas lạnh R406A
(R-22/600a/142b)
R-406A
R-22/600a/142b
55,0/4,0/41,0
R-406A
1943
3827.63.90
Gas lạnh R407A
(R-32/125/134a)
R-407A
R-32/125/134a
20,0/40,0/40,0
R-407A
2107
3827.64.00
Gas lạnh R407C
(R-32/125/134a)
R-407C
R-32/125/134a
23,0/25,0/52,0
R-407C
1774
3827.64.00
Gas lạnh 407F
(R-32/125/134a)
R-407F
R-32/125/134a
30,0/30,0/40,0
R-407F
1825
3827.64.00
Gas lạnh 407H
(R-32/125/134a)
R-407H
R-32/125/134a
32.5/15.0/52.5
R-407H
1495
3827.31.00
Gas lạnh 408A
(R-125/143a/22)
R-408A
R-125/143a/22
7,0/46,0/47,0
R-408A
3 152
3827.32.00
Gas lạnh 409A
(R-22/124/142b)
R-409A
R-22/124/142b
60,0/25,0/15,0
R-409A
1585
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.
3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
3827.63.10
Gas lạnh R410A
(R32/125)
R-410A
R32/125
50,0/50,0
R-410A
2088
3827.31.00
Gas lạnh 415B
(R-22/152a)
R-415B
R-22/152a
25,0/75,0
R-415B
546
3827.63.90
Gas lạnh 417A
(R-125/134a/600)
R-417A
R-125/134a/600
46,6/50,0/3,4
R-417A
2346
3827.62.00
Gas lạnh 422A
(R-125/134a/600a)
R-422A
R-125/134a/600a
85,1/11,5/3,4
R-422A
3143
3827.62.00
Gas lạnh 422D
(R-125/134a/600a)
R-422D
R-125/134a/600a
65,1/31,5/3,4
R-422D
2729
3827.64.00
Gas lạnh 427A
(R-32/125/143a/134a)
R-427A
R-32/125/143a/134a
15,0/25,0/10,0/5 0,0
R-427A
2138
3827.63.90
Gas lạnh 438A
(R- 32/125/134a/600/601a)
R-438A
R- 32/125/134a/600/601a
8,5/45,0/44,2/1, 7/0,6
R-438A
2265
3827.65.00
Gas lạnh 448A
(R- 32/125/1234yf/134a/1234 ze(E))
R-448A
R- 32/125/1234yf/134a/123 4ze(E)
26.0/26.0/20.0/2 1.0/7.0
R-448A
1387
3827.65.00
Gas lạnh 449A
(R-32 /125 /1234yf /134a)
R-449A
R-32 /125 /1234yf /134a
24.3/24.7/25.3/2 5.7
R-449A
1397
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.
3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
3827.65.00
Gas lạnh 449B
(R-32/125/1234yf/134a)
R-449B
R-32/125/1234yf/134a
25.2/24.3/23.2/2 7.3
R-449B
1412
3827.68.00
Gas lạnh 450A
(R-134a/1234ze(E))
R-450A
R-134a/1234ze(E)
42.0/58.0
R-450A
605
3827.63.90
Gas lạnh 452A
(R-32/125/1234yf)
R-452A
R-32/125/1234yf
11.0/59.0/30.0
R-452A
2140
3827.68.00
Gas lạnh 452B
(R-32/125/1234yf)
R-452B
R-32/125/1234yf
67.0/7.0/26.0
R-452B
698
3827.68.00
Gas lạnh 454A
(R-32/1234yf)
R-454A
R-32/1234yf
35.0/65.0
R-454A
239
3827.68.00
Gas lạnh 454B
(R-32/1234yf)
R-454B
R-32/1234yf
68.9/31.1
R-454B
466
3827.68.00
Gas lạnh 454C
(R-32/1234yf)
R-454C
R-32/1234yf
21.5/78.5
R-454C
148
3827.68.00
Gas lạnh 466A
(R-32/125/131I)
R-466A
R-32/125/131I
49.0/11.5/39.5
R-466A
733
3827.61.20
Gas lạnh R507A
(R-125/143a)
R-507A
R-125/143a
50,0/50,0
R-507A
3985
3827.51.00
Gas lạnh R508B
(R-23/116)
R-508B
R-23/116
46,0/54,0
R-508B
13396
1. Đăng ký sử dụng chất được kiểm soát theo mẫu số 01 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
2. Nhập khẩu theo hạn ngạch được phân bổ hằng năm từ năm 2024.
3. Thực hiện báo cáo hàng năm theo mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định số 06/2022/NĐ-CP.
3827.68.00
Gas lạnh 513A
(R-1234yf/134a)
R-513A
R-1234yf/134a
56.0/44.0
R-513A
631
3827.68.00
Gas lạnh 513B
(R-1234yf/134a)
R-513B
R-1234yf/134a
58.5/41.5
R-513B
596
3827.39.90
Loại khác (R-402B, R-403A, R-403B, R-409B, R-411A, R-412A, R-415A, R-416A, R-418A, R-420A, R-509A và các hợp chất HCFC khác)
3827.59.00
Loại khác (R-508A và các hợp chất chứa HFC-23 có hoặc không chứa perfluorocarbon khác)
3827.69.00
Loại khác (R-407B, R-419A, R-421A, R-421B, R-422B, R-422C, R-423A, R-424A, R-425A, R-426A, R-428A và các hợp chất HFC khác)
Ghi chú: (*) Thành phần danh nghĩa theo % khối lượng, dung sai của môi chất lạnh thành phần được xác định theo TCVN 6739:2015;
(**) Chỉ số tiềm năng nóng lên toàn cầu theo Bản sửa đổi, bổ sung Kigali.
4. Danh mục các sản phẩm, thiết bị, hàng hóa có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát trong tác động của biến đổi khí hậu?
Tại Phụ lục III.4 thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 01/2022/TT-BTNMT có quy định như sau:
PHỤ LỤC III.4
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM, THIẾT BỊ, HÀNG HÓA CÓ CHỨA HOẶC SẢN XUẤT TỪ CHẤT ĐƯỢC KIỂM SOÁT
TT
Sản phẩm, thiết bị, hàng hóa
Mã hàng hóa (HS)
Mô tả chi tiết hàng hóa có chứa chất được kiểm soát
Quy định quản lý
1.
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
84.15
1.1
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:
8415.20
1.1.1
- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW
8415.20.10
ĐHKK chứa gas lạnh HCFC-22
Cấm nhập khẩu
8415.20.10
ĐHKK chứa gas lạnh HFC-134a
1.1.2
- - Loại khác
8415.20.90
ĐHKKLK chứa gas lạnh HFC-134a
8415.20.90
ĐHKKLK chứa gas lạnh HCFC-22
2
Tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
84.18
2.1
- Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:
8418.30
2.1.1
- - Dung tích không quá 200 lít
8418.30.10
TKĐ8 chứa gas lạnh HFC-134a
2.1.2
- - Loại khác
8418.30.90
TKĐK8 chứa gas lạnh HFC-134a
2.2
- Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:
8418.40
2.2.1
- - Dung tích không quá 200 lít
8418.40.10
TKĐ9 chứa gas lạnh HFC-134a
2.2.2
- - Loại khác
8418.40.90
TKĐK9 chứa gas lạnh HFC-134a
2.3
- Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
8418.50
2.3.1
- - Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:
2.3.1.1
- - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
8418.50.11
QH1 chứa gas lạnh HFC-134a
8418.50.11
QH1 chứa gas lạnh HFC-23
8418.50.11
QH1 chứa gas lạnh R-404A
8418.50.11
QH1 chứa gas lạnh R-508B
8418.50.11
QH1 chứa gas lạnh R-507A
2.3.1.2
- - - Loại khác
8418.50.19
QH2 chứa gas lạnh HFC-134a
8418.50.19
QH2 chứa gas lạnh HFC-23
8418.50.19
QH2 chứa gas lạnh R-404A
8418.50.19
QH2 chứa gas lạnh R-508B
8418.50.19
QH2 chứa gas lạnh R-507A
2.3.2
- - Loại khác:
2.3.2.1
- - - Phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
8418.50.91
QH3 chứa gas lạnh HFC-134a
8418.50.91
QH3 chứa gas lạnh HFC-23
8418.50.91
QH3 chứa gas lạnh R-404A
8418.50.91
QH3 chứa gas lạnh R-508B
8418.50.91
QH3 chứa gas lạnh R-507A
2.3.2.2
- - - Loại khác
8418.50.99
QH4 chứa gas lạnh HFC-134a
8418.50.99
QH4 chứa gas lạnh HFC-23
8418.50.99
QH4 chứa gas lạnh R-404A
8418.50.99
QH4 chứa gas lạnh R-508B
8418.50.99
QH4 chứa gas lạnh R-507A
2.4
- Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:
2.4.1
- - Loại khác
8418.69
2.4.1.1
- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống
8418.69.10
TBLĐU chứa gas lạnh HFC-134a
2.4.1.2
- - - Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser)
8418.69.30
TBLCN chứa gas lạnh HFC-134a
2.4.1.3
- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW:
2.4.1.3.1
- - - - Dùng cho máy điều hoà không khí
8418.69.41
TBLM chứa gas lạnh HFC-134a
8418.69.41
TBLM chứa gas lạnh HCFC-22
8418.69.41
TBLM chứa gas lạnh R-410A
8418.69.41
TBLM chứa gas lạnh R-407C
2.4.1.3.2
- - - - Loại khác
8418.69.49
TBLM2 chứa gas lạnh HFC-134a
8418.69.49
TBLM2 chứa gas lạnh HCFC-22
8418.69.49
TBLM2 chứa gas lạnh R-410A
8418.69.49
TBLM2 chứa gas lạnh R-407C
2.4.1.4
- - - Thiết bị sản xuất đá vảy
8418.69.50
TBLĐ chứa gas lạnh HFC-134a
8418.69.50
TBLĐ chứa gas lạnh HCFC-22
8418.69.50
TBLĐ chứa gas lạnh R-404A
8418.69.50
TBLĐ chứa gas lạnh R-507A
2.4.1.5
- - - Loại khác
8418.69.90
TBLK chứa gas lạnh HFC-134a
8418.69.90
TBLK chứa gas lạnh HCFC-22
3
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt.
84.15
3.1
- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):
8415.10
3.1.1
- - Công suất làm mát không quá 26,38 kW
8415.10.10
MĐHKK chứa gas lạnh HCFC-22
Cấm nhập khẩu
8415.10.10
MĐHKK chứa gas lạnh HFC-32
8415.10.10
MĐHKK chứa gas lạnh HFC-410A
3.1.2
- - Loại khác
8415.10.90
MĐHKKK chứa gas lạnh HCFC-22
8415.10.90
MĐHKKK chứa gas lạnh HFC-32
8415.10.90
MĐHKKK chứa gas lạnh HFC- 410A
4
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.
84.24
4.1
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:
8424.10
4.1.1
- - Loại sử dụng cho phương tiện bay
8424.10.10
BDL chứa HFC-227ea
8424.10.10
BDL chứa HFC-23
4.1.2
- - Loại khác
8424.10.90
BDLK chứa HFC-227ea
8424.10.90
BDLK chứa HFC-23
5
Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hoá của metan, etan hoặc propan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
38.27
5.1
- Chứa chlorofluorocarbon (CFC), có hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC); chứa hydrobromofluorocarbon (HBFC); chứa carbon tetrachloride; chứa 1,1,1- trichloroethane (methyl chloroform)
5.1.1
- - Chứa chlorofluorocarbon (CFC), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC)
3827.11
5.1.1.1
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
3827.11.10
5.1.1.2
- - - Loại khác
3827.11.90
Cấm nhập khẩu
5.1.2
- - Chứa hydrobromofluorocarbon (HBFC)
3827.12.00
Cấm nhập khẩu
5.1.3
- - Chứa carbon tetrachloride
3827.13.00
Cấm nhập khẩu
5.1.4
- - Chứa 1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
3827.14.00
Cấm nhập khẩu
5.2
- Chứa bromochlorodifluoromethane (Halon- 1211), bromotrifluoromethane (Halon-1301) hoặc dibromotetrafluoroethane (Halon-2402)
3827.20.00
Cấm nhập khẩu
5.3
- Chứa hydrochlorofluorocarbon (HCFC), chứa hoặc không chứa perfluorocarbon (PFC) hoặc hydrofluorocarbon (HFC), nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC):
5.3.1
- - Chứa các chất thuộc phân nhóm 2903.41 đến 2903.48
3827.31.00
5.3.2
- - Loại khác, có chứa các chất thuộc các phân nhóm từ 2903.71 đến 2903.75
3827.32.00
5.3.3
- - Loại khác
3827.39
5.3.3.1
- - - Dầu dùng cho máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng) và bộ phận ngắt mạch, có hàm lượng nhỏ hơn 70% tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
3827.39.10
5.3.3.2
- - - Loại khác
3827.39.90
5.4
- Chứa metyl bromide (bromomethane) hoặc bromochloromethane
3827.40.00
5.5
- Chứa trifluoromethane (HFC-23) hoặc perfluorocarbon (PFC) nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC) hoặc hydrochlorofluorocarbon (HCFC)
5.5.1
- - Chứa trifluoromethane (HFC-23)
3827.51.00
5.5.2
- - Loại khác
3827.59.00
5.6
- Chứa các hydrofluorocarbon (HFC) khác nhưng không chứa chlorofluorocarbon (CFC) hoặc hydrochlorofluorocarbon (HCFC):
5.6.1
- - Chứa từ 15 % trở lên tính theo khối lượng là 1,1,1-trifluoroethane (HFC-143a)
3827.61.00
5.6.1.1
- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125, HFC-143 và HFC-134a (HFC-404a)
3827.61.10
5.6.1.2
- - - Chứa hỗn hợp của HFC-125 và HFC-143a (HFC-507a)
3827.61.20
5.6.1.3
- - - Loại khác
3827.61.90
5.6.2
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 55% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroetan (HFC- 125) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocacbon (HFO) mạch vòng
3827.62.00
5.6.3
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại phân nhóm trên, chứa từ 40% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroethane (HFC-125)
3827.63.00
5.6.3.1
- - - Chứa hỗn hợp của HFC-32 và HFC-125 (HFC-410A)
3827.63.10
5.6.3.2
- - - Loại khác
3827.63.90
5.6.4
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 30% trở lên tính heo khối lượng là 1,1,1,2-tetrafluoroetan (HFC-134a) nhưng không chứa dẫn xuất flo hóa chưa no của các hydrocacbon (HFO) mạch vòng
3827.64.00
5.6.5
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa từ 20% trở lên tính theo khối lượng là difluorometan (HFC-32) và 20% trở lên tính theo khối lượng là pentafluoroetan (HFC- 125)
3827.65.00
5.6.6
- - Loại khác, chưa được chi tiết tại các phân nhóm trên, chứa các chất thuộc phân nhóm 2903.41 đến 2903.48
3827.68.00
5.6.7
- - Loại khác
3827.69.00
5.7
- Loại khác
3827.90.00
Trân trọng!
Nguyễn Minh Tài