Các báo cáo cần cập nhật vào cơ sở dữ liệu về Đề án đào tạo trình độ tiến sĩ, thạc sĩ cho giảng viên cơ sở giáo dục đại học được quy định như thế nào?
- 1. Quy định về các báo cáo cần cập nhật vào cơ sở dữ liệu về Đề án đào tạo trình độ tiến sĩ, thạc sĩ cho giảng viên cơ sở giáo dục đại học?
- 2. Quy định về mẫu báo cáo triển khai cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án 89?
- 3. Quy định về mẫu báo cáo triển khai đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án 89?
1. Quy định về các báo cáo cần cập nhật vào cơ sở dữ liệu về Đề án đào tạo trình độ tiến sĩ, thạc sĩ cho giảng viên cơ sở giáo dục đại học?
Theo Khoản 1 Điều 15 Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về các báo cáo cần cập nhật vào cơ sở dữ liệu về Đề án đào tạo trình độ tiến sĩ, thạc sĩ cho giảng viên cơ sở giáo dục đại học như sau:
Chậm nhất trước ngày 20 tháng 12 hằng năm, cơ sở cử đi và cơ sở đào tạo trong nước thực hiện và gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo báo cáo định kỳ theo đúng hình thức, phương thức gửi, nhận báo cáo quy định tại Điều 6 Thông tư số 19/2020/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 6 năm 2020 quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu về Đề án những nội dung yêu cầu báo cáo sau:
a) Cơ sở cử đi báo cáo theo mẫu tại Phụ lục IV kèm theo Thông tư này bao gồm: danh sách người học đã có quyết định phê duyệt của Bộ Giáo dục và Đào tạo và nhập học chính thức trong năm theo các hình thức đào tạo; danh sách người học chưa nhập học chính thức và dự kiến sẽ nhập học chính thức trong năm kế tiếp; số lượng người học dự kiến cử đi đào tạo năm kế tiếp theo nhóm ngành, trình độ đào tạo và hình thức đào tạo;
b) Cơ sở đào tạo trong nước báo cáo theo mẫu tại Phụ lục V kèm theo Thông tư này danh sách người học đang theo học các trình độ bao và dự kiến số người học tốt nghiệp trong năm kế tiếp;
c) Thời gian chốt số liệu báo cáo tính từ ngày 15 tháng 12 năm trước kỳ báo cáo đến ngày 14 tháng 12 của năm báo cáo.
2. Quy định về mẫu báo cáo triển khai cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án 89?
Theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về mẫu báo cáo triển khai cử giảng viên đi đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án 89 như sau:
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TRIỂN KHAI CỬ GIẢNG VIÊN ĐI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 NĂM ...
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 20...)
1. Danh sách người học tiến sĩ đã nhập học chính thức
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính |
Đối tượng (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Hình thức đào tạo (*) |
Cơ sở đào tạo tại Việt Nam |
Đào tạo ở nước nước ngoài |
Quyết định công nhận nghiên cứu sinh và học viên cao học |
|||||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
Trong nước |
Nước ngoài |
Liên kết |
Tên cơ sở đào tạo và Website của cơ sở đào tạo |
Nước đến học |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
2. Danh sách người học tiến sĩ chờ nhập học chính thức tại các cơ sở đào tạo trong nước năm kế tiếp (nếu có)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Cơ sở đào tạo |
Ngày tháng dự kiến nhập học |
||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
||||||||
1 |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
3. Danh sách người học tiến sĩ chờ nhập học chính thức tại các cơ sở đào tạo ở nước ngoài năm kế tiếp (nếu có)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Đào tạo ở nước nước ngoài |
Ngày tháng dự kiến nhập học |
|||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
Tên cơ sở đào tạo dự kiến và Website của cơ sở đào tạo |
Nước đến học dự kiến |
|||||||
1 |
|
|
|
|
X |
X |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
X |
|
|
X |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
4. Danh sách người học tiến sĩ chờ nhập học chính thức theo các chương trình liên kết đào tạo năm kế tiếp (nếu có)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Đối tượng (*) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành (nếu có) |
Chương trình liên kết dự kiến |
Đối tác liên kết nước ngoài dự kiến |
Ngày tháng dự kiến nhập học |
|||
Nam |
Nữ |
Giảng viên cơ hữu |
Giảng viên nguồn |
Cơ sở đào tạo Việt Nam |
Cơ sở đào tạo nước ngoài và Website của cơ sở đào tạo |
Nước |
|
||||||
1 |
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
5. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian trong nước (Chỉ đối với các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Cơ sở đào tạo |
Quyết định công nhận học viên cao học của cơ sở đào tạo |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
6. Đào tạo trình độ thạc sĩ tập trung toàn thời gian ở nước ngoài (Chỉ đối với các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Ngành đào tạo |
Mã ngành (nếu có) |
Cơ sở đào tạo |
Nước đến học |
|
Nam |
Nữ |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
7. Danh sách người học thạc sĩ chờ nhập học chính thức tại các cơ sở đào tạo ở nước ngoài năm kế tiếp (Chỉ đối với các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Ngành học |
Mã ngành (nếu có) |
Đào tạo ở nước nước ngoài |
Ngày tháng dự kiến nhập học ở nước ngoài |
||
Nam |
Nữ |
Tên cơ sở đào tạo dự kiến |
Nước đến học dự kiến |
|||||||
1 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
(*) sử dụng dấu X để điền vào các dòng
Người lập danh sách: Liên hệ (số điện thoại và email): |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI |
3. Quy định về mẫu báo cáo triển khai đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án 89?
Theo Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 25/2021/TT-BGDĐT quy định về mẫu báo cáo triển khai đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ theo đề án 89 như sau:
TÊN CƠ QUAN QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TRIỂN KHAI ĐÀO TẠO TIẾN SĨ, THẠC SĨ THEO ĐỀ ÁN 89 NĂM...
(Kèm theo Công văn số / ngày tháng năm 20...)
1. Danh sách người học tiến sĩ đã nhập học chính thức
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Cơ sở cử đi học |
Ngành học |
Mã ngành |
Quyết định công nhận NCS |
Năm dự kiến kết thúc khóa học |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
2. Danh sách người học thạc sĩ đã nhập học chính thức (Chỉ đối với các ngành thuộc lĩnh vực nghệ thuật và thể dục, thể thao)
STT |
Quyết định phê duyệt của Bộ GDĐT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Dân tộc |
Giới tính (*) |
Cơ sở cử đi |
Ngành học |
Mã ngành |
Quyết định công nhận học viên cao học |
Năm dự kiến kết thúc khóa học |
|
Nam |
Nữ |
||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
X |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh sách có .... người học
(*) sử dụng dấu X để điền vào các dòng
Người lập danh sách: Liên hệ (số điện thoại và email): |
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ CỬ ĐI |
Trân trọng!
Trần Thúy Nhàn