Mẫu đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa được quy định như thế nào?
1. Quy định về mẫu đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa?
Theo quy định tại Mẫu số 10 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định về mẫu đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ
PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊAKính gửi: ………………………………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng sở hữu ………………….
- Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………
- Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………… Số đăng ký: …………………………….
Công dụng: ……………………………….. Ký hiệu thiết kế: ……………………………..
Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..
Cấp tàu: ……………………………………… Vật liệu vỏ: ……………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều dài lớn nhất: …………………….... m
Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều rộng lớn nhất: …………………….. m
Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều chìm: ………………………………....m
Mạn khô: …………………………………. m Trọng tải toàn phần: ………………….... tấn
Số người được phép chở: …………. người Sức kéo, đẩy: …………………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): …………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….
Nay đề nghị …………………………………………………….. xóa đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký ………………………………………………………………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
2. Quy định về mẫu giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa?
Theo quy định tại Mẫu số 11 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định mẫu giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN CẤP GIẤY CN ĐĂNG KÝ
----------------CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Số: …………./XĐK
GIẤY CHỨNG NHẬN
XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Tên phương tiện: …………………………………. Số đăng ký: ……………………………………
Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………
Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………
Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:
Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng: ……………………………………….
Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều dài lớn nhất: ………………………..m
Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều rộng lớn nhất: ………………………m
Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm: …………………………………m
Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ: …………………………………….
Số lượng, kiểu và công suất máy chính: ……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Trọng tải toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……….., ngày …... tháng …... năm …...
3. Quy định về mẫu báo cáo tổng hợp đăng ký phương tiện thủy nội địa?
Theo quy định tại Mẫu số 12 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định mẫu báo cáo tổng hợp đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
-------CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------Số: ……../…….
Kính gửi: (1) ……………………………..
BÁO CÁO
Tổng hợp đăng ký phương tiện thủy nội địa
(tính đến hết tháng.../năm ...)
STT
Nội dung
Chiếc
Tấn
Khách
Sức ngựa
Ghi chú
Tổng số phương tiện đăng ký trong kỳ
Trong đó:
I
Phương tiện loại 1
1
Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn
- Chở hàng
- Chở khách
2
Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa
- Chở hàng
- Chở khách
3
Phương tiện có sức chở trên 12 người
- Có động cơ
- Không có động cơ
II
Phương tiện loại 2
1
Phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 5 đến 15 sức ngựa
- Chở hàng
- Chở khách
2
Phương tiện có sức chở từ 5 đến 12 người
- Có động cơ
- Không có động cơ
III
Phương tiện loại 3
1
Phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 1 tấn đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 5 đến dưới 12 người
2
Phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 5 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 5 người
IV
Phương tiện loại 4
1
Phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc sức chở dưới 5 người hoặc bè
(1): - Cục Đường thủy nội địa Việt Nam nếu là Sở Giao thông vận tải báo cáo
- Sở Giao thông vận tải nếu là cấp huyện, thị trấn, xã báo cáo.
NGƯỜI LẬP
CƠ QUAN ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN
(Ký tên, đóng dấu)
Trân trọng!
Trần Thúy Nhàn