Trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp có định mức sử dụng máy móc, thiết bị?
- Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp?
- Định mức dụng cụ lao động trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?
- Định mức tiêu hao vật liệu trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?
Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp?
Tại tiểu mục 3.2 Mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:
Ca/mảnh
Bảng số 17
STT | Danh mục thiết bị | ĐVT | Công suất (Kw) | Định mức | |
KK1 | KK2 | ||||
I | Tỷ lệ 1:500.000 |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,4 | 2,72 | 3,26 |
2 | Máy in lazer | Cái | 0,4 | 0,27 | 0,33 |
3 | Máy Photocopy | Cái | 1,5 | 0,82 | 0,98 |
4 | Lưu điện 600w | Cái | 0,6 | 2,27 | 2,72 |
5 | Đèn neon 40w | Bộ | 0,04 | 3,63 | 4,35 |
6 | Máy hút bụi 1.5 Kw | Cái | 1,5 | 0,03 | 0,03 |
7 | Máy hút ẩm 2 Kw | Cái | 2 | 0,23 | 0,27 |
8 | Quạt thông gió 40w | Cái | 0,04 | 0,61 | 0,73 |
9 | Quạt trần 100w | Cái | 0,1 | 0,61 | 0,73 |
10 | Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,2 | 0,91 | 1,09 |
II | Tỷ lệ 1:1.000.000 |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính PC | Bộ | 0,4 | 3,13 | 3,75 |
2 | Máy in lazer | Cái | 0,4 | 0,31 | 0,38 |
3 | Máy Photocopy | Cái | 1,5 | 0,94 | 1,13 |
4 | Lưu điện 600w | Cái | 0,6 | 2,61 | 3,13 |
5 | Đèn neon 40w | Bộ | 0,04 | 4,17 | 5,00 |
6 | Máy hút bụi 1.5 Kw | Cái | 1,5 | 0,03 | 0,04 |
7 | Máy hút ẩm 2 Kw | Cái | 2 | 0,26 | 0,31 |
8 | Quạt thông gió 40w | Cái | 0,04 | 0,70 | 0,84 |
9 | Quạt trần 100w | Cái | 0,1 | 0,70 | 0,84 |
10 | Điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU | Cái | 2,2 | 1,04 | 1,25 |
Theo đó, trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp có định mức sử dụng máy móc, thiết bị như được nêu trên.
Trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp có định mức sử dụng máy móc, thiết bị? (Hình từ Internet)
Định mức dụng cụ lao động trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?
Tại tiểu mục 3.3 Mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT quy định định mức dụng cụ lao động trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:
Ca/mảnh.
Bảng số 18
STT | Danh mục dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Định mức | |
Tỷ lệ 1:500.000 | Tỷ lệ 1:1.000.000 | ||||
1 | Áo Blouse | Cái | 12 | 3,63 | 4,17 |
2 | Đồng hồ treo tường | Cái | 60 | 0,91 | 1,04 |
3 | Dép đi trong phòng máy | Đôi | 6 | 3,63 | 4,17 |
4 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3,63 | 4,17 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 12 | 3,63 | 4,17 |
6 | Bàn phím vi tính | Cái | 12 | 3,63 | 4,17 |
7 | Ổn áp (chung) 10A | Cái | 60 | 0,68 | 0,78 |
8 | Ghế tựa | Cái | 96 | 3,63 | 4,17 |
9 | Giá để bản vẽ | Bộ | 60 | 0,91 | 1,04 |
10 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 0,91 | 1,04 |
11 | Tủ sắt đựng tài liệu | Cái | 96 | 0,91 | 1,04 |
Ghi chú: mức trên tính cho KK1, mức cho các KK khác tính theo hệ số sau:
Bảng số 19
STT | Khó khăn | Hệ số Định mức | |
Tỷ lệ 1:500.000 | Tỷ lệ 1:1.000.000 | ||
1 | 1 | 1 | 1 |
2 | 2 | 1,2 | 1,2 |
Định mức dụng cụ lao động trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp được quy định như trên
Định mức tiêu hao vật liệu trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như thế nào?
Tại Tiểu mục 3.4 Mục 3 Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp ban hành kèm theo Thông tư 13/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao vật liệu trong biên tập bản đồ nền thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp như sau:
Tính cho 01 mảnh
Bảng số 20
STT | Danh mục vật liệu | ĐVT | Định mức | |
Tỷ lệ 1:500.000 | Tỷ lệ 1:1.000.000 | |||
1 | Sổ ghi chép công tác | Quyển | 0,20 | 0,20 |
2 | Giấy đóng gói thành quả | Tờ | 5,00 | 5,00 |
3 | Giấy vẽ sơ đồ khu đo | Tờ | 1,00 | 1,00 |
4 | Giấy ghi ý kiến kiểm tra | Tờ | 5,00 | 5,00 |
5 | Giấy A4 | Gram | 0,17 | 0,18 |
6 | Mực lazer | Hộp | 0,03 | 0,04 |
7 | Bản đồ màu | Tờ | 1,00 | 1,00 |
Ghi chú: mức trên tính cho KK1, mức cho các KK khác tính theo hệ số sau:
Bảng số 21
STT | Khó khăn | Hệ số Định mức | |
Tỷ lệ 1:500.000 | Tỷ lệ 1:1.000.000 | ||
1 | 1 | 1 | 1 |
2 | 2 | 1,2 | 1,2 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân