Cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh bao gồm những bến cảng nào năm 2022?
Danh mục bến cảng thuộc cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022?
Tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 522/QĐ-BGTVT năm 2022 quy định danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam như sau:
TT | Tên bến cảng | Thuộc cảng biển |
148 | Bến cảng Sài Gòn | Thành phố Hồ Chí Minh |
149 | Bến cảng Tân Thuận Đông | |
150 | Bến cảng Nhà máy đóng, sửa chữa tàu biển Ba Son | |
151 | Bến cảng Tân Cảng | |
152 | Bến cảng Container Quốc tế Việt Nam (VICT) | |
153 | Bến cảng ELF gas Sài Gòn | |
154 | Bến cảng Tổng kho xăng dầu Nhà Bè | |
155 | Bến cảng Dầu thực vật Nhà Bè (Navioil) | |
156 | Bến cảng Đóng tàu và công nghiệp hàng hải Sài Gòn | |
157 | Bến cảng Đóng tàu An Phú | |
158 | Bến cảng Bến Nghé | |
159 | Bến cảng Rau Quả | |
160 | Bến cảng Bông Sen | |
161 | Bến cảng Tân cảng Cát Lái | |
162 | Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro | |
163 | Bến cảng xăng dầu PVOIL Nhà Bè | |
164 | Bến cảng xi măng Sao Mai | |
165 | Bến cảng X51 | |
166 | Bến cảng Lâm Tài Chánh (Lataca) | |
167 | Bến cảng Cát Lái | |
168 | Bến cảng kho xăng dầu VK.102 | |
169 | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Sài Gòn | |
170 | Bến cảng điện Hiệp Phước | |
171 | Bến cảng chuyên dùng Nhà máy nghiền Clinker Hiệp Phước | |
172 | Bến cảng xi măng Holcim Hiệp Phước | |
173 | Bến cảng xi măng Nghi Sơn (tại Hiệp Phước) | |
174 | Bến cảng xi măng Fico | |
175 | Bến cảng thương mại vận tải xăng dầu Minh Tấn | |
176 | Bến cảng trường kỹ thuật nghiệp vụ Hàng Giang II | |
177 | Bến cảng Biển Đông | |
178 | Bến cảng chuyên dùng Calofic | |
179 | Bến cảng xi măng Thăng Long | |
180 | Bến cảng chuyên dụng Trạm tiếp nhận, nghiền và phân phối xi măng phía Nam | |
181 | Bến cảng container Trung tâm Sài Gòn (SPCT) | |
182 | Bến cảng Sài Gòn - Hiệp Phước | |
183 | Bến cảng trang trí Nhà máy sửa chữa và đóng tàu Sài Gòn | |
184 | Bến cảng Tổng kho xăng dầu 102 mở rộng | |
185 | Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước | |
186 | Bến cảng Container Quốc tế SP-ITC | |
187 | Bến cảng Saint-Gobain Việt Nam | |
188 | Bến cảng Xi măng Hạ Long | |
189 | Bến cảng Tân Thuận 2 | |
190 | Bến cảng Bến Nghé Phú Hữu |
Tại Thành phố Hồ Chí Minh sẽ có 43 cảng biển theo quy định.
Cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh bao gồm những bến cảng nào năm 2022? (Hình từ Internet)
Danh mục bến cảng thuộc cảng biển Thành phố Đà Nẵng năm 2022?
Tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 522/QĐ-BGTVT năm 2022 quy định danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam như sau:
TT | Tên bến cảng | Thuộc cảng biển |
101 | Bến cảng Tiên Sa | Đà Nẵng |
102 | Bến cảng chuyên dùng PETEC | |
103 | Bến cảng chuyên dùng của Nhà máy xi măng Hải Vân | |
104 | Bến cảng Hải Sơn | |
105 | Bến cảng Sơn Trà | |
106 | Bến cảng chuyên dùng Công ty Xăng dầu khu vực V | |
107 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Tổng công ty Sông Thu | |
108 | Bến cảng chuyên dùng Tổng kho sản phẩm dầu khí Đà Nẵng |
Năm 2022, Thành phố Đà Nẵng có 08 cảng biển theo quy định nêu trên.
Danh mục bến cảng thuộc cảng biển Thành phố Hải Phòng năm 2022?
Tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 522/QĐ-BGTVT năm 2022 quy định danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam như sau:
TT | Tên bến cảng | Thuộc cảng biển |
15 | Bến cảng Hải Phòng (khu cảng chính, Hoàng Diệu) | Hải Phòng |
16 | Bến cảng Vật Cách | |
17 | Bến cảng Đình Vũ | |
18 | Bến cảng Xăng dầu 19-9 | |
19 | Bến cảng Đoạn Xá | |
20 | Bến cảng Transvina | |
21 | Bến cảng Hải Đăng | |
22 | Bến cảng Greenport | |
23 | Bến cảng Chùa Vẽ | |
24 | Bến cảng Cửa Cấm | |
25 | Bến cảng Thủy sản II | |
26 | Bến cảng dầu Thượng Lý | |
27 | Bến cảng Gas Đài Hải | |
28 | Bến cảng chuyên dùng Công ty liên doanh Total Gas Hải Phòng | |
29 | Bến cảng xăng dầu Petec Hải Phòng | |
30 | Bến cảng chuyên dùng Công ty liên doanh khí hóa lỏng Thăng Long | |
31 | Bến cảng đóng tàu Bạch Đằng | |
32 | Bến cảng Caltex | |
33 | Bến cảng công nghiệp tàu thủy Nam Triệu | |
34 | Bến cảng Nhà máy đóng tàu Phà Rừng | |
35 | Bến cảng Lilama Hải Phòng | |
36 | Bến cảng cá Hạ Long | |
37 | Bến cảng cơ khí Hạ Long | |
38 | Bến cảng xăng dầu K99 | |
39 | Bên cảng Biên Phòng | |
40 | Bến cảng 128 | |
41 | Bến cảng thiết bị vật tư Chùa Vẽ | |
42 | Bến cảng Đông Hải | |
43 | Bến cảng Hải An | |
44 | Bến cảng Tiến Mạnh | |
45 | Bến cảng Tân Vũ | |
46 | Bến cảng trang trí Công ty 189 | |
47 | Bến cảng Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Tự Long | |
48 | Bến cảng Nam Hải | |
49 | Bến cảng 1.000DWT Công ty CP vận tải và cung ứng xăng dầu | |
50 | Bến cảng Nhà máy DAP Hải Phòng | |
51 | Bến cảng PTSC Đình Vũ | |
52 | Bến cảng 3.000DWT Công ty CP Hóa dầu quân đội | |
53 | Bến cảng Công ty TNHH MTV 189 | |
54 | Bến cảng Euro Đình Vũ | |
55 | Bến cảng Dầu khí Hải Linh Hải Phòng | |
56 | Bến cảng Nam Hải Đình Vũ | |
57 | Bến cảng Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng | |
58 | Bến cảng container Vip Greenport | |
59 | Bến cảng Việt Nhật | |
60 | Bến cảng Công ty TNHH Thương mại Nam Ninh | |
61 | Bến cảng chuyên dùng rau quả, thực phẩm tổng hợp Hùng Vương | |
62 | Bến cảng Nam Đình Vũ | |
63 | Bến cảng Container quốc tế Hải Phòng thuộc Khu Bến cảng Lạch Huyện | |
64 | Bến cảng MPC Port | |
65 | Bến cảng VIMC Đình Vũ | |
66 | Bến cảng chuyên dùng FGG |
Năm 2022, Thành phố Hải Phòng có 52 cảng biển theo quy định trên của pháp luật.
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân