Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được quy định như thế nào?
- 1. Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia như thế nào?
- 2. Mẫu Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia?
- 3. Mẫu Đơn đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia như thế nào?
1. Mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia như thế nào?
Tại Mẫu Mẫu A3-BBKP Ban hành kèm theo Thông tư 15/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ ngày 01/12/2022) có quy định về mẫu Biên bản kiểm phiếu đánh giá đề xuất đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia như sau:
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng …… năm 20… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NÂNG CAO NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM, HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2021-2030
1. Hội đồng tư vấn thành lập theo Quyết định số …../QĐ-BKHCN ngày .../..../20 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ; bao gồm ....thành viên.
2. Số thành viên hội đồng tham gia bỏ phiếu: …………………………………………………
3. Số phiếu thu về:……………………… ; số phiếu hợp lệ: ………………………; số phiếu không hợp lệ: …………………………………………
4. Kết quả kiểm phiếu như sau:
Số TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Tổng hợp đánh giá theo các nội dung của các thành viên Hội đồng |
|||||||||||
Tính cấp thiết |
Tính khả thi |
Tính hiệu quả |
Nhu cầu cần thiết phải huy động kinh phí NSNN |
Khả năng huy động kinh phí ngoài NSNN |
Kết luận chung |
||||||||
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đạt yêu cầu |
Không đạt yêu cầu |
Đề nghị thực hiện |
Đề nghị không thực hiện |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thành viên Ban kiểm phiếu |
Trưởng Ban kiểm phiếu |
2. Mẫu Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia?
Tại Mẫu A4-BBXĐNV Ban hành kèm theo Thông tư 15/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ ngày 01/12/2022) có quy định về mẫu mẫu Biên bản họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia như sau:
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……….., ngày ….. tháng …… năm 20… |
BIÊN BẢN HỌP
HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA NĂM 20…….
Thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
I. Những thông tin chung
1. Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn số ……………/QĐ-BKHCN ngày.../…./20….. của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Số lượng các đề xuất nhiệm vụ tư vấn: …….
3. Địa điểm và thời gian họp Hội đồng:
- Thời gian: Ngày /..../20......
- Địa điểm: .....................................................................................
- Số thành viên Hội đồng có mặt trên tổng số thành viên: .....................
- Vắng mặt: ....................................................................................
- Khách mời tham dự họp Hội đồng:
TT |
Đơn vị công tác |
Họ và tên |
1 |
|
|
2 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nội dung làm việc của Hội đồng
1. Công bố quyết định thành lập Hội đồng.
2. Hội đồng thống nhất phương thức làm việc và bầu thư ký khoa học của Hội đồng.
3. Hội đồng bầu ban kiểm phiếu gồm:
Trưởng ban: ……………………………….
Thành viên: ……………………………
Thành viên:... ……………………………
4. Các thành viên phản biện trình bày ý kiến đánh giá đối với nhiệm vụ đề xuất.
5. Hội đồng phân tích thảo luận và cho ý kiến đối với (từng) nhiệm vụ đề xuất theo các các nội dung quy định tại Thông tư 15/2022/TT-BKHCN ngày 12 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030.
6. Thành viên hội đồng bỏ phiếu nhận xét, đánh giá nhiệm vụ đề xuất theo Mẫu A2-NXĐG. Tổng hợp kết quả đánh giá của Hội đồng trong Biên bản kiểm phiếu Mẫu A3-BBKP kèm theo.
7. Đối với các đề xuất nhiệm vụ được Hội đồng đánh giá “Đề nghị thực hiện”:
7.1. Các thành viên phản biện trình bày nội dung dự kiến của nhiệm vụ đặt hàng.
7.2. Hội đồng thảo luận việc chỉnh sửa, bổ sung và hoàn thiện tên gọi và các mục của nhiệm vụ đặt hàng theo các yêu cầu nêu tại Thông tư này và thống nhất thông qua từng mục nói trên.
7.3. Hội đồng kiến nghị về phương thức tổ chức thực hiện tuyển chọn hoặc giao trực tiếp.
7.4. Hội đồng thảo luận việc xếp thứ tự ưu tiên (trong trường hợp có 02 nhiệm vụ trở lên).
8. Đối với các đề xuất được Hội đồng đánh giá “Đề nghị không thực hiện”, Hội đồng thống nhất lý do không thực hiện.
9. Kết quả làm việc của Hội đồng thể hiện tại Mẫu A4.2-TH kèm theo.
10. Hội đồng thông qua Biên bản làm việc./.
Thư ký khoa học của Hội đồng |
Chủ tịch Hội đồng |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ
CỦA HỘI ĐỒNG TƯ VẤN XÁC ĐỊNH NHIỆM VỤ KH&CN NĂM 20……
I. Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện”
TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Kết quả đánh giá của Hội đồng |
Kiến nghị Hội đồng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
*) Đề xuất đặt hàng “đề nghị thực hiện” khi có tối thiểu ¾ tổng số phiếu của thành viên hội đồng có mặt đánh giá “đề nghị thực hiện”
II. Đề xuất đặt hàng đề nghị “không thực hiện”
TT |
Tên nhiệm vụ đề xuất |
Tóm tắt lý do đề nghị “không thực hiện” |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
…. |
|
|
|
Thư ký khoa học của Hội đồng
|
Chủ tịch Hội đồng |
3. Mẫu Đơn đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia như thế nào?
Tại Mẫu B1-ĐKNV Ban hành kèm theo Thông tư 15/2022/TT-BKHCN (có hiệu lực từ ngày 01/12/2022) có quy định về mẫu Đơn đăng ký tuyển chọn/giao trực tiếp tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……….., ngày ….. tháng …… năm ….…
ĐƠN ĐĂNG KÝ TUYỂN CHỌN/GIAO TRỰC TIẾP THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP QUỐC GIA
thuộc Chương trình quốc gia hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa giai đoạn 2021-2030
Kính gửi: Bộ Khoa học và Công nghệ (qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
1. Tên nhiệm vụ .................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
2. Tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ
Tên đầy đủ: .........................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:............................................. Email:....................................................................
Số tài khoản: ........................................tại Ngân hàng/Kho bạc: ........................................
Đại diện theo pháp luật: ......................................................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm
Họ và tên: ………………………………. Chức vụ: ……………………………………………
Học hàm: ………………………………. Học vị: .……………………………………………..
Địa chỉ: ………………………………. Điện thoại: ………………………………………….
4. Người liên hệ
Họ và tên: …………………………………………………………………………………………
Email: ………………………………... Điện thoại: ………………………………………….
5. Tài liệu kèm theo
a) Thuyết minh nhiệm vụ theo Mẫu B2-TMNV;
b) Bản sao Quyết định thành lập (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy tờ tương đương khác) của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ;
c) Tóm tắt hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức đăng ký chủ trì nhiệm vụ và tổ chức phối hợp thực hiện theo Mẫu B3-LLTC;
d) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm, các thành viên chính, thư ký khoa học của nhiệm vụ và lý lịch khoa học của chuyên gia trong nước, chuyên gia nước ngoài (nếu có) theo Mẫu B4-LLCN;
đ) Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện nhiệm vụ (nếu có) theo Mẫu B5-PHNC;
e) Báo giá thiết bị, nguyên, vật liệu chính cần mua sắm, dịch vụ cần thuê để thực hiện nhiệm vụ (nếu có);
g) Báo cáo tài chính (... năm gần nhất) của tổ chức đăng ký chủ trì và tài liệu minh chứng kèm theo;
h) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác ngoài ngân sách nhà nước của Chương trình để thực hiện nhiệm vụ (nếu có).
Chúng tôi cam đoan những nội dung, số liệu và thông tin kê khai trong hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ nếu nhiệm vụ được tuyển chọn./.
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ |
TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ |
Trân trọng!
Huỳnh Minh Hân