Kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường được lập hồ sơ như thế nào?
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường
Căn cứ Mục 6 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
6. Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu
a) Nội dung công việc
- Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu.
- Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu.
b) Phân loại khó khăn
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Loại dự án, nhiệm vụ;
+ Hình thức đấu thầu.
- Tính Điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
STT | Các yếu tố ảnh hưởng | Điểm |
1 | Loại dự án, nhiệm vụ (n): tối đa 60 Điểm | |
n ≤ 1 tỷ đồng | 10 | |
1 < n ≤ 5 tỷ đồng | 20 | |
5 < n < 10 tỷ đồng | 40 | |
n ≥ 10 tỷ đồng | 60 | |
2 | Hình thức đấu thầu: tối đa 40 Điểm | |
Giao nhiệm vụ | 10 | |
Chỉ định thầu | 30 | |
Đấu thầu rộng rãi | 40 |
- Phân loại khó khăn
Căn cứ Điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số Điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu. Tổng số Điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT | Mức độ khó khăn | Khoảng Điểm |
1 | KK1 | K ≤ 40 |
2 | KK2 | 40 < K < 85 |
3 | KK3 | K ≥ 85 |
c) Định biên
STT | Danh Mục công việc | KS3 |
1 | Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu | 1 |
2 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu | 1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Công /01 hồ sơ
STT | Danh Mục công việc | KK1 | KK2 | KK3 |
1 | Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu | 4,8 | 6,0 | 7,8 |
2 | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu | 2,4 | 3,0 | 3,9 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ
Ca/01 hồ sơ
STT | Dụng cụ | ĐVT | Thời hạn (tháng) | Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 | Ghế | Cái | 96 | 4,80 | 2,40 |
2 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 4,80 | 2,40 |
3 | Quạt trần 0,1 kW | Cái | 96 | 0,80 | 0,40 |
4 | Đèn neon 0,04 kW | Bộ | 24 | 1,20 | 0,60 |
5 | Ổ ghi đĩa DVD | Bộ | 60 | 0,60 | 0,20 |
6 | Điện năng | kW | 1,08 | 0,54 |
- Thiết bị
Ca/01 hồ sơ
STT | Thiết bị | ĐVT | CS (kW) | Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 0,4 | 3,60 | 1,8 |
2 | Máy in laser | Cái | 0,6 | 0,50 | 0,30 |
3 | Điều hòa nhiệt độ | Cái | 2,2 | 0,80 | 0,40 |
4 | Máy photocopy | Cái | 1,5 | 0,18 | 0,09 |
5 | Điện năng | kW | 31,74 | 16,12 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2
KK3 = 1,3 x KK2
- Vật liệu
STT | Vật liệu | ĐVT | Tổng hợp toàn bộ các ý kiến kiểm tra của từng công đoạn xây dựng cơ sở dữ liệu | Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cho toàn bộ nhiệm vụ, dự án xây dựng cơ sở dữ liệu |
1 | Giấy in A4 | Gram | 0,100 | 0,200 |
2 | Mực in laser | Hộp | 0,010 | 0,020 |
3 | Mực máy photocopy | Hộp | 0,020 | 0,025 |
5 | Đĩa DVD | Cái | 1,000 | 1,000 |
6 | Cặp để tài liệu | Cái | 1,000 | 1,000 |
Lập hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường được quy định như trên.
Kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường được lập hồ sơ như thế nào? (Hình từ Internet)
Định mức kiểm tra, nghiệm thu hạ tầng kỹ thuật cộng nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường
Căn cứ Chương III Định mức kiểm tra, nghiệm thu hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
1. Nội dung công việc
- Lập và ghi nhật ký giám sát thi công.
- Đối với xây lắp mạng, lắp đặt vật tư, thiết bị công nghệ thông tin, phụ kiện và phần mềm thương mại:
+ Kiểm tra và giám sát thường xuyên, liên tục, có hệ thống quá trình nhà thầu thi công triển khai các công việc tại hiện trường. Kết quả kiểm tra đều phải được ghi vào nhật ký giám sát thi công.
+ Kiểm tra biện pháp thi công của đơn vị thi công.
+ Kiểm tra số lượng, hình thức bên ngoài, bên trong của các thiết bị công nghệ thông tin.
+ Kiểm tra bản quyền của phần mềm thương mại (tính hợp pháp, số lượng).
+ Tham gia công tác nghiệm thu vận hành thử.
+ Tham gia công tác nghiệm thu lắp đặt thiết bị công nghệ thông tin.
2. Định mức lao động công nghệ
Định mức kiểm tra, nghiệm thu hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường áp dụng hạng Mục “Định mức chi phí giám sát thi công xây lắp và lắp đặt thiết bị” được quy định tại Quyết định số 993/QĐ-BTTTT ngày 01 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Công bố Định mức tạm thời về chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Trân trọng!
Tạ Thị Thanh Thảo