Nội dung cơ sở dữ liệu phi không gian có cấu trúc tài nguyên và môi trường được kiểm tra như thế nào?
1. Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu phi không gian có cấu trúc tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào?
Căn cứ Mục 5.2.2 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
5.2.2. Đối với dữ liệu phi không gian có cấu trúc
a) Nội dung công việc
- Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc.
- Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc.
b) Phân loại khó khăn
- Các bước không phân loại khó khăn
+ Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt
+ Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Các bước phân loại khó khăn:
+ Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc
+ Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc.
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Trường dữ liệu ≤ 15 ký tự áp dụng mức KK1.
+ Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng mức KK2.
+ Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng mức KK3.
c) Định biên
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
KS3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
|
2 |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc |
|
1 |
3 |
Kiểm đếm khối lượng các dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
1 |
|
4 |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc. |
|
1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Công/01 Trường dữ liệu
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Trường dữ liệu |
- |
0,00005 |
- |
2 |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc |
Trường dữ liệu |
0,00040 |
0,00050 |
0,00065 |
Công/01 Trang A4
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
Trang A4 |
- |
0,00008 |
- |
2 |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc. |
Trang A4 |
0,00414 |
0,00518 |
0,00673 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị - Dụng cụ
Ca/01 Trường dữ liệu
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,00040 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,00040 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,00007 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,00010 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,00009 |
Ca/01 Trang A4
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm đếm khối lượng dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,00010 |
0,0041 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,00010 |
0,0041 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,00001 |
0,0007 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,00002 |
0,0010 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,00001 |
0,0009 |
Ghi chú: Mức dụng cụ của bước “Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt” được tính bằng 0,1 Mức dụng cụ của Mục 5.1.2 - “Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu”.
- Thiết bị
Ca/01 Trường dữ liệu
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian có cấu trúc |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,0003 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,0001 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,0022 |
Ghi chú:
Mức thiết bị của bước “Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt” được tính bằng 0,1 Mức thiết bị của Mục 5.1.2 - “Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu”.
Ca/01 Trang A4
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm đếm khối lượng dữ liệu phi không gian không có cấu trúc so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra nội dung dữ liệu phi không gian không có cấu trúc |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,00005 |
0,00310 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,00001 |
0,00070 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,00040 |
0,02330 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2
KK3 = 1,3 x KK2
- Vật liệu
Bước này không sử dụng vật liệu
2. Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu dạng ảnh quét tài nguyên và môi trường được quy định như thế nào?
Căn cứ Mục 5.2.3 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
a) Nội dung công việc
- Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
- Kiểm tra chất lượng ảnh quét.
- Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.
b) Phân loại khó khăn
- Bước này không phân loại khó khăn
c) Định biên
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
KS3 |
1 |
Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
1 |
|
2 |
Kiểm tra chất lượng ảnh quét. |
1 |
|
3 |
Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
|
1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Công/01 Ảnh quét
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
Ảnh quét |
0,00006 |
2 |
Kiểm tra chất lượng ảnh quét. |
Ảnh quét |
0,00080 |
3 |
Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt. |
Ảnh quét |
0,00020 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ
Ca/01 Ảnh quét
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,00005 |
0,0006 |
0,00020 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,00005 |
0,0006 |
0,00020 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,00001 |
0,0001 |
0,00003 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,00001 |
0,0002 |
0,00004 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
- |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,00001 |
0,0001 |
0,00004 |
- Thiết bị
Ca/01 Ảnh quét
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm đếm khối lượng ảnh quét so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
Kiểm tra chất lượng ảnh quét |
Kiểm tra định dạng và cách tổ chức dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,00004 |
0,0005 |
0,00001 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
- |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,00001 |
0,0001 |
0,00003 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
0,00030 |
0,0036 |
0,00090 |
- Vật liệu
Bước này không sử dụng vật liệu.
Trân trọng!
Tạ Thị Thanh Thảo