Nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu tài nguyên và môi trường được kiểm tra như thế nào?

Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào? Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu đối với dữ liệu không gian được quy định như thế nào? Mong nhận được giải đáp!

1. Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào?

Căn cứ Mục 5.1.2 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

a) Nội dung công việc

- Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu.

b) Phân loại khó khăn

- Trường dữ liệu ≤ 15 ký tự áp dụng mức KK1.

- Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng mức KK2.

- Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng mức KK3.

c) Định biên

STT

Danh Mục công việc

KS3

1

Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu

1

d) Định mức lao động công nghệ

Công/01 Trường dữ liệu

STT

Danh Mục công việc

ĐVT

KK1

KK2

KK3

1

Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu

Trường dữ liệu

0,00040

0,00050

0,00065

đ) Định mức vật tư, thiết bị

- Dụng cụ

Ca/01 Trường dữ liệu

STT

Dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu

1

Ghế

Cái

96

0,00040

2

Bàn làm việc

Cái

96

0,00040

3

Quạt trần 0,1 kW

Cái

96

0,00007

4

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

24

0,00010

5

Ổ ghi đĩa DVD

Bộ

60

-

6

Điện năng

kW

 

0,00012

- Thiết bị

Ca/01 Trường dữ liệu

STT

Thiết bị

ĐVT

CS (kW)

Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu

1

Máy tính để bàn

Bộ

0,4

0,0003

2

Máy in laser

Cái

0,6

-

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,0001

4

Điện năng

kW

 

0,0022

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,3 x KK2

- Vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu.

2. Kiểm tra nội dung cơ sở dữ liệu đối với dữ liệu không gian được quy định như thế nào?

Căn cứ Mục 5.2 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

a) Nội dung công việc

- Kiểm tra cơ sở toán học.

- Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

- Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.

- Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian.

- Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology).

- Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian.

b) Phân loại khó khăn

Các bước “Kiểm tra cơ sở toán học”; “Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt”; “Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian”; “Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian; “Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology)” không phân loại khó khăn.

Bước “Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian” được phân loại khó khăn như sau:

- Trường dữ liệu ≤ 15 ký tự áp dụng mức KK1.

- Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng mức KK2.

- Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng mức KK3.

c) Định biên

STT

Danh Mục công việc

KS1

KS3

1

Kiểm tra cơ sở toán học

 

1

2

Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

 

1

3

Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

1

 

4

Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian

 

1

5

Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology)

 

1

6

Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

 

1

d) Định mức lao động công nghệ

Công/01 ĐTQL

STT

Danh Mục công việc

ĐVT

Định mức

1

Kiểm tra cơ sở toán học

ĐTQL

0,25

2

Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

ĐTQL

0,5

3

Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian

ĐTQL

5,25

4

Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology)

ĐTQL

1

Công/01 Trường dữ liệu

STT

Danh Mục công việc

ĐVT

KK1

KK2

KK3

1

Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

-

0,00006

-

2

Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

Trường dữ liệu

0,00048

0,0006

0,00078

đ) Định mức vật tư, thiết bị

- Dụng cụ

Ca/01 ĐTQL

STT

Dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Kiểm tra cơ sở toán học

Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian

Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology)

Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

1

Ghế

Cái

96

0,20

0,40

4,20

0,80

0,00048

2

Bàn làm việc

Cái

96

0,20

0,40

4,20

0,80

0,00048

3

Quạt trần 0,1 kW

Cái

96

0,03

0,07

0,70

0,13

0,00008

4

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

24

0,05

0,10

1,05

0,20

0,00012

5

Ổ ghi đĩa DVD

Bộ

60

-

-

-

-

-

6

Điện năng

kW

 

0,04

0,09

0,94

0,18

0,00011

Ca/01 trường dữ liệu

STT

Dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

1

Ghế

Cái

96

0,00048

2

Bàn làm việc

Cái

96

0,00048

3

Quạt trần 0,1 kW

Cái

96

0,00008

4

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

24

0,00012

5

Ổ ghi đĩa DVD

Bộ

60

-

6

Điện năng

kW

 

0,00011

Ghi chú:

Mức dụng cụ của bước “Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian” được tính bằng 0,15 Mức dụng cụ của Mục 5.1.2 - “Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu”.

- Thiết bị

Ca/01 ĐTQL

STT

Thiết bị

ĐVT

CS (kW)

Kiểm tra cơ sở toán học

Kiểm tra khối lượng các lớp dữ liệu không gian có trong cơ sở dữ liệu so với thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Kiểm tra mức độ đầy đủ về nội dung và độ chính xác vị trí của các đối tượng không gian

Kiểm tra tương quan của dữ liệu không gian được quy định trong thiết kế kỹ thuật (topology)

Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

1

Máy tính để bàn

Bộ

0,4

0,15

0,30

3,15

0,60

0,0004

2

Máy in laser

Cái

0,6

-

-

-

-

-

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,03

0,07

0,70

0,13

0,0001

4

Điện năng

kW

 

1,12

2,25

23,58

4,49

0,0027

Ca/01 trường dữ liệu

STT

Thiết bị

ĐVT

CS (kW)

Kiểm tra nội dung các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian

1

Máy tính để bàn

Bộ

0,4

0,0004

2

Máy in laser

Cái

0,6

-

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,0001

4

Điện năng

kW

 

0,0027

Ghi chú:

Mức thiết bị của bước “Kiểm đếm khối lượng các trường dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian” 0,15 Mức thiết bị của Mục 5.1.2 - “Kiểm tra nội dung danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu”.

- Vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Kiểm tra

Tạ Thị Thanh Thảo

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào