Mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu tài nguyên và môi trường được kiểm tra như thế nào?
1. Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào?
Căn cứ Mục 4.2 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
a) Nội dung công việc
- Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu.
b) Phân loại khó khăn
- Các yếu tố ảnh hưởng
+ Số lượng đối tượng quản lý;
+ Mô hình quản lý CSDL;
+ Mức độ bảo mật.
- Tính Điểm theo các yếu tố ảnh hưởng
STT |
Các yếu tố ảnh hưởng |
Điểm |
1 |
Số đối tượng quản lý (n): tối đa 60 Điểm |
|
|
n ≤ 4 |
20 |
|
4 < n < 8 |
40 |
|
n ≥ 8 |
60 |
2 |
Mô hình quản lý CSDL: tối đa 25 Điểm |
|
|
Tập trung |
10 |
|
Phân tán |
25 |
3 |
Mức độ bảo mật: tối đa 15 Điểm |
|
|
Không mật |
5 |
|
Mật |
10 |
|
Tối mật |
15 |
- Phân loại khó khăn
Căn cứ Điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số Điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu. Tổng số Điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:
STT |
Mức độ khó khăn |
Khoảng Điểm |
1 |
KK1 |
K ≤ 50 |
2 |
KK2 |
50 < K ≤ 80 |
3 |
KK3 |
K > 80 |
c) Định biên
STT |
Danh Mục công việc |
KS4 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
d) Định mức lao động công nghệ
Công/01 ĐTQL
STT |
Danh Mục công việc |
ĐVT |
KK1 |
KK2 |
KK3 |
1 |
Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
ĐTQL |
1,728 |
2,160 |
2,808 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ
Ca/01 ĐTQL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
1,73 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
1,73 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,29 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,43 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,39 |
- Thiết bị
Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra mô hình dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
1,30 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,29 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
9,70 |
Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:
KK1 = 0,8 x KK2
KK3 = 1,3 x KK2
- Vật liệu
Bước này không sử dụng vật liệu.
2. Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật tài nguyên và môi trường được thực hiện như thế nào?
Căn cứ Mục 5.1.1 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:
a) Nội dung công việc
- Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật
b) Phân loại khó khăn
- Bước này không phân loại khó khăn.
c) Định biên
STT |
Danh Mục công việc |
KS1 |
1 |
Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật. |
1 |
Định mức lao động công nghệ
Công/01 ĐTQL
STT |
Danh Mục công việc |
Định mức |
1 |
Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật. |
0,5 |
đ) Định mức vật tư, thiết bị
- Dụng cụ
Ca/01 ĐTQL
STT |
Dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật. |
1 |
Ghế |
Cái |
96 |
0,40 |
2 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
0,40 |
3 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
96 |
0,07 |
4 |
Đèn neon 0,04 kW |
Bộ |
24 |
0,10 |
5 |
Ổ ghi đĩa DVD |
Bộ |
60 |
- |
6 |
Điện năng |
kW |
|
0,09 |
- Thiết bị
Ca/01 ĐTQL
STT |
Thiết bị |
ĐVT |
CS (kW) |
Kiểm tra khối lượng danh Mục dữ liệu và siêu dữ liệu theo thiết kế kỹ thuật. |
1 |
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,4 |
0,30 |
2 |
Máy in laser |
Cái |
0,6 |
- |
3 |
Điều hòa nhiệt độ |
Cái |
2,2 |
0,07 |
4 |
Điện năng |
kW |
|
2,25 |
- Vật liệu
Bước này không sử dụng vật liệu.
Trân trọng!
Tạ Thị Thanh Thảo