Kiểm tra rà soát, phân tích phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường như thế nào?

Kiểm tra rà soát, phân tích phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường như thế nào? Kiểm tra Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu dữ liệu tài nguyên và môi trường được quy định như thế nào? Mong nhận được hồi đáp sớm nhất!

1. Kiểm tra rà soát, phân tích phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường như thế nào? 

Căn cứ Mục 3 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

a) Nội dung công việc

- Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu.

b) Phân loại khó khăn

- Các yếu tố ảnh hưởng

+ Số lượng đối tượng quản lý;

+ Đặc thù lĩnh vực.

- Tính Điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

STT

Các yếu tố ảnh hưởng

Điểm

1

Số đối tượng quản lý (n): tối đa 80 Điểm

 

n ≤ 4

40

 

4 < n < 8

60

 

n ≥ 8

80

2

Đặc thù lĩnh vực: tối đa 20 Điểm

 

Dễ

0

 

Trung bình

10

 

Khó

20

- Phân loại khó khăn

Căn cứ Điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số Điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra kết quả rà soát, phân tích thông tin dữ liệu phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu. Tổng số Điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

STT

Mức độ khó khăn

Khoảng Điểm

1

KK1

K ≤ 50

2

KK2

50 < K ≤ 80

3

KK3

K > 80

c) Định biên

STT

Danh Mục công việc

KS3

1

Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu.

1

d) Định mức lao động công nghệ

Công/01 bộ dữ liệu

STT

Danh Mục công việc

ĐVT

KK1

KK2

KK3

1

Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu.

Bộ dữ liệu

0,288

0,360

0,468

đ) Định mức vật tư, thiết bị

- Dụng cụ

Ca/01 bộ dữ liệu

STT

Dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu

1

Ghế

Cái

96

0,29

2

Bàn làm việc

Cái

96

0,29

3

Quạt trần 0,1 kW

Cái

96

0,05

4

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

24

0,07

5

Điện năng

kW

 

0,06

- Thiết bị

Ca/01 bộ dữ liệu

STT

Thiết bị

ĐVT

CS (kW)

Kiểm tra báo cáo rà soát, đánh giá và phân loại chi Tiết dữ liệu qua quá trình khảo sát so với bộ dữ liệu mẫu

1

Máy tính để bàn

Bộ

0,4

0,22

2

Máy in laser

Cái

0,6

-

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,05

4

Điện năng

kW

 

1,62

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,3 x KK2

- Vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

2. Kiểm tra Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu dữ liệu tài nguyên và môi trường 

Theo Mục 4.1 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

4.1. Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

a) Nội dung công việc

- Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu.

b) Phân loại khó khăn

Bước này không phân loại khó khăn.

c) Định biên

STT

Danh Mục công việc

KS3

1

Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

1

d) Định mức lao động công nghệ

Công/01 CSDL

STT

Danh Mục công việc

Định mức

1

Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

1,5

đ) Định mức vật tư, thiết bị

- Dụng cụ

Ca/01 CSDL

STT

Dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

1

Ghế

Cái

96

1,20

2

Bàn làm việc

Cái

96

1,20

3

Quạt trần 0,1 kW

Cái

96

0,20

4

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

24

0,30

5

Ổ ghi đĩa DVD

Bộ

60

-

6

Điện năng

kW

 

0,27

- Thiết bị

Ca/01 CSDL

STT

Thiết bị

ĐVT

CS (kW)

Kiểm tra mô hình danh Mục dữ liệu, siêu dữ liệu theo thuyết minh mô hình dữ liệu

1

Máy tính để bàn

Bộ

0,4

0,90

2

Máy in laser

Cái

0,6

-

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,20

4

Điện năng

kW

 

6,74

- Vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Cơ sở dữ liệu

Tạ Thị Thanh Thảo

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào