Công trình sử dụng cho mục đích dân dụng (công trình dân dụng) được phân cấp xây dựng như thế nào?
1. Phân cấp công trình xây dựng sử dụng cho mục đích dân dụng (công trình dân dụng) như thế nào?
Tại bảng 1.1 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định như sau:
Bảng 1.1 Phân cấp công trình sử dụng cho mục đích dân dụng (công trình dân dụng)
STT |
Loại công trình |
Tiêu chí phân cấp |
Cấp công trình |
||||
Đặc biệt |
I |
II |
III |
IV |
|||
1.1.1 |
Công trình giáo dục, đào tạo |
||||||
1.1.1.1 Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non |
Mức độ quan trọng |
Cấp III với mọi quy mô |
|||||
1.1.1.2 Trường tiểu học |
Tổng số học sinh toàn trường |
|
|
≥ 700 |
< 700 |
|
|
1.1.1.3 Trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
Tổng số học sinh toàn trường |
|
|
≥ 1.350 |
< 1.350 |
|
|
1.1.1.4 Trường đại học, trường cao đẳng; trường trung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề, trường công nhân kỹ thuật, trường nghiệp vụ |
Tổng số sinh viên toàn trường |
|
> 8.000 |
5.000 ÷ 8.000 |
< 5.000 |
|
|
1.1.2 |
Công trình y tế |
||||||
1.1.2.1 Bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa từ trung ương đến địa phương (Bệnh viện trung ương không thấp hơn cấp I) |
Tổng số giường bệnh lưu trú |
> 1.000 |
500 ÷ 1.000 |
250 ÷< 500 |
< 250 |
|
|
1.1.2.2 Trung tâm thí nghiệm an toàn sinh học (Cấp độ an toàn sinh học xác định theo quy định của ngành y tế) |
Cấp độ an toàn sinh học (ATSH) |
|
ATSH cấp độ 4 |
ATSH cấp độ 3 |
ATSH cấp độ 1 và cấp độ 2 |
|
|
1.1.3 |
Công trình thể thao |
||||||
1.1.3.1 Sân vận động, sân thi đấu các môn thể thao ngoài trời có khán đài (Sân vận động quốc gia, sân thi đấu quốc gia không nhỏ hơn cấp I) |
Sức chứa của khán đài (nghìn chỗ) |
> 40 |
> 20 ÷ 40 |
5 ÷ 20 |
< 5 |
|
|
1.1.3.2 Nhà thi đấu, tập luyện các môn thể thao có khán đài (Nhà thi đấu thể thao quốc gia không nhỏ hơn cấp I) |
Sức chứa của khán đài (nghìn chỗ) |
> 7,5 |
5 ÷ 7,5 |
2 ÷ < 5 |
< 2 |
|
|
1.1.3.3 Sân gôn |
Số lỗ |
|
≥ 36 |
18 ÷ < 36 |
< 18 |
|
|
1.1.3.4 Bể bơi, sân thể thao ngoài trời |
Mức độ quan trọng |
|
|
|
Đạt chuẩn thi đấu thể thao cấp quốc gia |
Hoạt động thể thao phong trào |
|
1.1.4 |
Công trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1.1.4.1 Trung tâm hội nghị, nhà văn hóa, câu lạc bộ, vũ trường và các công trình văn hóa tập trung đông người khác (Trung tâm hội nghị quốc gia không nhỏ hơn cấp I) |
Tổng sức chứa (nghìn người) |
> 3 |
> 1,2 ÷ 3 |
> 0,3 ÷ 1,2 |
≤ 0,3 |
|
|
1.1.4.2 Nhà hát, rạp chiếu phim, rạp xiếc |
Tổng sức chứa khán giả (nghìn người) |
> 3 |
> 1,2 ÷ 3 |
> 0,3 ÷ 1,2 |
≤ 0,3 |
|
|
1.1.4.3 Bảo tàng, thư viện, triển lãm, nhà trưng bày |
Mức độ quan trọng |
|
Quốc gia |
Tỉnh, Ngành |
Các trường hợp còn lại |
|
|
1.1.5 |
Chợ |
Số điểm kinh doanh |
|
|
|
> 400 |
≤ 400 |
1.1.6 |
Công trình tôn giáo |
Mức độ quan trọng |
Cấp III với mọi quy mô |
||||
1.1.7 |
Trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội |
Mức độ quan trọng |
Nhà Quốc hội, Phủ Chủ tịch, Trụ sở Chính phủ, Trụ sở Trung ương Đảng; các công trình đặc biệt quan trọng khác |
Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy; HĐND, UBND cấp tỉnh; Bộ, Tổng cục và cấp tương đương; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, cấp cao |
Trụ sở làm việc của Huyện ủy; HĐND, UBND cấp huyện; cấp Cục, cấp Sở và cấp tương đương; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân cấp tỉnh |
Trụ sở làm việc của Đảng ủy, HĐND, UBND cấp xã; Chi cục và cấp tương đương; Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân cấp huyện |
|
Ghi chú:
- Công trình dân dụng khác có mục đích sử dụng phù hợp với loại công trình nêu trong Bảng 1.1 thì sử dụng Bảng 1.1 để xác định cấp theo mức độ quan trọng hoặc quy mô công suất.
- Tham khảo các ví dụ xác định cấp công trình dân dụng trong Phụ lục III.
2. Công trình sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng trong phân cấp công trình xây dựng?
Căn cứ Mục 1.2.1 bảng 1.2 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2021/TT-BXD quy định như sau:
1.2.1 |
Công trình sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng |
|||||||
1.2.1.1 Khai thác mỏ khoáng sản làm vật liệu xây dựng (đá vôi xi măng, đất sét xi măng, phụ gia xi măng, cao lanh, fenspat, đất sét chịu lửa, đất sét trắng, cát trắng, đôlômit, đá làm ốp lát, đá vôi làm vôi, đá xây dựng, các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng khác) |
||||||||
a) Công trình có sử dụng vật liệu nổ |
Mức độ quan trọng |
Cấp II với mọi quy mô |
||||||
b) Công trình không sử dụng vật liệu nổ |
TCS (triệu m3 sản phẩm/năm) |
|
|
≥ 1 |
< 1 |
|
||
1.2.1.2 Nhà máy sản xuất clinker, xi măng |
TCS (triệu tấn/năm) |
|
≥ 1 |
< 1 |
|
|
||
1.2.1.3 Trạm nghiền, trạm phân phối xi măng |
TCS (triệu tấn/năm) |
|
≥ 0,3 |
< 0,3 |
|
|
||
1.2.1.4 Nhà máy sản xuất sản phẩm, cấu kiện bê tông thông thường; nhà máy sản xuất gạch bê tông |
TCS (nghìn m3 thành phẩm/năm) |
|
|
> 150 |
≤ 150 |
|
||
1.2.1.5 Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông ly tâm, cấu kiện bê tông ứng lực trước, tấm tường bê tông rỗng đúc sẵn |
TCS (nghìn m3 thành phẩm/năm) |
|
> 150 |
30 ÷ 150 |
< 30 |
|
||
1.2.1.6 Nhà máy sản xuất gạch bê tông nhẹ, tấm tường sử dụng bê tông nhẹ |
TCS (nghìn m3 thành phẩm/năm) |
|
> 200 |
100 ÷ 200 |
< 100 |
|
||
1.2.1.7 Nhà máy sản xuất gạch, ngói đất sét nung |
TCS (triệu viên gạch QTC/năm) |
|
> 40 |
20 ÷ 40 |
< 20 |
|
||
1.2.1.8 Nhà máy sản xuất sản phẩm ốp, lát |
||||||||
a) Nhà máy sản xuất gạch gốm ốp lát |
TCS (triệu m2 sản phẩm/năm) |
|
> 5 |
3 ÷ 5 |
< 3 |
|
||
b) Nhà máy sản xuất đá ốp lát nhân tạo |
TCS (triệu m2 sản phẩm/năm) |
|
> 1 |
0,5 ÷ 1 |
< 0,5 |
|
||
c) Nhà máy sản xuất đá ốp lát tự nhiên |
TCS (triệu m2 sản phẩm/năm) |
|
> 0,3 |
0,1 ÷ 0,3 |
< 0,1 |
|
||
1.2.1.9 Nhà máy sản xuất sứ vệ sinh |
TCS (triệu sản phẩm/năm) |
|
>1 |
0,3 ÷ 1 |
<0,3 |
|
||
1.2.1.10 Nhà máy sản xuất kính xây dựng |
TCS (triệu m2 sản phẩm/năm) |
|
≥ 20 |
< 20 |
|
|
||
1.2.1.11. Nhà máy sản xuất sản phẩm từ kính (kính tôi, kính hộp, kính nhiều lớp...) |
TCS (triệu m2 sản phẩm/năm) |
|
|
≥ 0,2 |
< 0,2 |
|
||
1.2.1.12 Nhà máy sản xuất vôi công nghiệp và các sản phẩm sau vôi |
TCS (triệu tấn sản phẩm/năm) |
|
> 0,3 |
0,1 ÷ 0,3 |
< 0,1 |
|
||
1.2.1.13 Nhà máy sản xuất vật liệu chịu lửa |
TCS (nghìn tấn sản phẩm/năm |
|
>10 |
5 ÷ 10 |
<5 |
|
||
1.2.1.14 Nhà máy sản xuất tẩm lợp xi măng cốt sợi |
TCS (triệu m2 sản phẩm/năm) |
|
|
≥0,3 |
<0,3 |
|
||
1.2.1.15 Nhà máy sản xuất vữa khô |
TCS (triệu tấn sản phẩm/năm) |
|
|
≥0,3 |
<0,3 |
|
||
1.2.1.16 Nhà máy sản xuất tấm thạch cao |
TCS (triệu m2 sản phẩm/năm) |
|
>20 |
10 ÷ 20 |
<10 |
|
Trân trọng!
Nguyễn Minh Tài