Mẫu báo cáo tình hình thực hiện lao động, tiền lương của người lao động đối với công ty có cổ phần của Nhà nước?
1. Biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện lao động, tiền lương của người lao động đối với công ty có cổ phần của Nhà nước?
Tại Phụ lục ban hanh kèm theo Thông tư 28/2016/TT-BLĐTBXH có quy định biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện lao động, tiền lương của người lao động đối với công ty có cổ phần của Nhà nước như sau:
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước…………………………
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM……………
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Tên công ty |
Chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh |
Lao động (người) |
Mức tiền lương bình quân theo hợp đồng lao động (tr.đ/ tháng) |
Mức tiền lương bình quân (tr.đ/tháng) |
Quỹ tiền lương (tr.đ) |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi (tr.đ) |
|
||||||||||||||||||
Tổng doanh thu (tr.đ) |
Lợi nhuận (tr.đ) |
Tổng chi chưa có lương (tr.đ) |
|
|||||||||||||||||||||||
KH năm trước |
TH năm trước |
KH năm … |
KH năm trước |
TH năm trước |
KH năm … |
KH năm trước |
TH năm trước |
KH năm … |
KH năm trước |
TH năm trước |
KH năm … |
TH năm trước |
KH năm … |
Năm trước |
KH năm … |
KH năm trước |
TH năm trước |
KH năm … |
KH năm trước |
TH năm trước |
KH năm … |
|||||
Theo KH |
Thực tế sử dụng BQ |
Kế hoạch |
Thực hiện |
|||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Ghi chú: Mức tiền lương bình quân thực hiện được tính theo số lao động thực tế sử dụng bình quân.
|
……, ngày…….tháng…….năm…..... |
2. Biểu mẫu báo cáo tình hình tiền lương, thù lao đối với công ty có cổ phần của Nhà nước?
Theo Phụ lục ban hanh kèm theo Thông tư 28/2016/TT-BLĐTBXH biểu mẫu báo cáo tình hình tiền lương, thù lao đối với công ty có cổ phần của Nhà nước như sau:
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước ……….
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG THỰC HIỆN CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ NĂM ……..
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Số TT |
Tên công ty |
Người quản lý chuyên trách |
Người quản lý không chuyên trách |
||||||||||||||||||
Số lượng (người) |
Quỹ tiền lương (tr.đồng) |
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) |
Tiền lương bình quân của người quản lý chuyên trách là người đại diện phần vốn nhà nước (Tr.đồng/tháng) |
Số lượng (người) |
Quỹ thù lao (tr.đồng) |
Quỹ tiền thưởng (tr.đồng) |
|||||||||||||||
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
Kế hoạch năm trước |
Thực hiện năm trước |
Kế hoạch năm... |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
1 |
Công ty A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công ty B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…….tháng…….năm…..... |
Trân trọng!
Mạc Duy Văn