Mẫu báo cáo tổng hợp của công ty có cổ phần của Nhà nước về tình hình sử dụng lao động?
1. Biểu mẫu báo cáo tổng hợp của công ty có cổ phần của Nhà nước về tình hình sử dụng lao động?
Căn cứ Phụ lục ban hanh kèm theo Thông tư 28/2016/TT-BLĐTBXH quy định biểu mẫu báo cáo tổng hợp của công ty có cổ phần của Nhà nước về tình hình sử dụng lao động như sau:
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước………………………
Người đại diện phần vốn nhà nước tại công ty …………………………
TỔNG HỢP BÁO CÁO CỦA CÔNG TY
VỀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG NĂM ………….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Đơn vị tính: Người
Số tt |
Tổng số lao động |
Tình hình sử dụng lao động năm trước |
Kế hoạch sử dụng lao động năm |
|||||||||
Tổng số lao động kế hoạch |
Số lao động thực tế tại thời điểm 31/12 |
Trong đó |
Tổng số lao động sử dụng bình quân |
Số lao động thôi việc, mất việc, nghỉ hưu |
Số lao động kế hoạch |
Trong đó |
Số lao động thôi việc, mất việc, nghỉ hưu |
|||||
Số từ năm trước chuyển sang |
Số phải đào tạo lại trong năm |
Số tuyển mới trong năm |
Số lao động năm trước chuyển sang |
Số lao động tuyển dụng mới |
||||||||
1 |
2 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
Người quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Lao động chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Lao động trực tiếp sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Lao động thừa hành, phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…….tháng…….năm…..... |
2. Biểu mẫu tổng hợp báo cáo về quỹ tiền lương của công ty có cổ phần của Nhà nước?
Tại Phụ lục ban hanh kèm theo Thông tư 28/2016/TT-BLĐTBXH có quy định biểu mẫu tổng hợp báo cáo về quỹ tiền lương của công ty có cổ phần của Nhà nước như sau:
Tên cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước……………………
Người đại diện phần vốn nhà nước tại công ty ……………………
TỔNG HỢP BÁO CÁO VỀ XÁC ĐỊNH QUỸ TIỀN LƯƠNG THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC VÀ KẾ HOẠCH NĂM ……. CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Số tt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số báo cáo năm ... |
Kế hoạch năm ... |
|
Kế hoạch |
Thực hiện |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm (kể cả quy đổi) |
|
|
|
|
2 |
Tổng doanh thu |
Tr.đồng |
|
|
|
3 |
Tổng chi phí (chưa có lương) |
Tr.đồng |
|
|
|
4 |
Lợi nhuận |
Tr.đồng |
|
|
|
5 |
Lợi nhuận sau khi thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước, các thành viên góp vốn |
Tr.đồng |
|
|
|
6 |
Hệ số bảo toàn phát triển vốn |
|
|
|
|
7 |
Tổng các khoản nộp ngân sách Nhà nước |
Tr.đồng |
|
|
|
II |
TIỀN LƯƠNG |
|
|
|
|
1 |
Lao động kế hoạch |
Người |
|
|
|
2 |
Lao động thực tế sử dụng bình quân |
Người |
|
|
|
3 |
Mức tiền lương bình quân theo hợp đồng lao động |
1.000đ/tháng |
|
|
|
4 |
Mức tiền lương bình quân kế hoạch |
1.000đ/tháng |
|
|
|
5 |
Mức tiền lương bình quân thực hiện |
1.000đ/tháng |
|
|
|
6 |
Năng suất lao động bình quân (1) kế hoạch |
Tr.đồng/năm |
|
|
|
7 |
Năng suất lao động bình quân thực hiện |
Tr.đồng/năm |
|
|
|
8 |
Quỹ tiền lương kế hoạch |
Tr.đồng |
|
|
|
9 |
Quỹ tiền lương thực hiện |
Tr.đồng |
|
|
|
10 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
Tr.đồng |
|
|
|
11 |
Quỹ tiền thưởng, phúc lợi phân phối trực tiếp cho người lao động |
Tr.đồng |
|
|
|
12 |
Thu nhập bình quân (theo lao động thực tế sử dụng bình quân) |
1.000đ/tháng |
|
|
|
Ghi chú: (1) ghi rõ năng suất lao động tính theo chỉ tiêu tổng doanh thu trừ tổng chi phí (chưa có lương) hoặc tính theo tổng sản phẩm tiêu thụ.
|
……, ngày…….tháng…….năm…..... |
Trân trọng!
Mạc Duy Văn