Trong siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh có định mức sử dụng máy móc, thiết bị như thế nào?
1. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh như thế nào?
Tại Tiết 1.3.3 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh như sau:
Bảng số 67
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Nhập dữ liệu vào CSDLSDLVTQG từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
(kW) |
|
1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,008 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,040 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,010 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,004 |
3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,002 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,005 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,002 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,001 |
4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/ĐTQL |
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,01 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,06 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,02 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2. Định mức tiêu hao vật liệu trong nhập dữ liệu vào siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh như thế nào?
Tại Tiết 1.3.4 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương II Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao vật liệu trong nhập dữ liệu vào siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh như sau:
Bảng số 68
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,04 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,04 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,04 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,09 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,09 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,01 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,01 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
3,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 69 đối với mức quy định tại bảng số 68.
Bảng số 69
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dưới dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
1,00 |
1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,23 |
2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,21 |
3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,10 |
4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,23 |
5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ĐTQL |
0,23 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân