Quy định về định mức tiêu hao năng lượng trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?
- 1. Định mức tiêu hao năng lượng trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
- 2. Định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?
- 3. Định mức dụng cụ lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?
- 4. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?
1. Định mức tiêu hao năng lượng trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
Tại Tiết 2.2.5 Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 43.
Bảng số 43
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
104,48 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
92,70 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
ĐTQL |
26,53 |
2. Định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?
Tại Tiết 2.3.1 Tiểu mục 2.3 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như sau:
2.3.1.1. Nội dung công việc
a) Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia;
b) Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia.
2.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 44
2.3.1.3. Định mức: Công/cảnh ảnh, BĐA
Bảng số 44
TT |
Công việc |
Định biên |
Mức |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.5 |
0,10 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.3 |
0,10 |
3. Định mức dụng cụ lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?
Tại Tiết 2.3.2 Tiểu mục 2.3 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức dụng cụ lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như sau:
Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 45 đối với mức quy định tại bảng số 31.
Bảng số 45
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,33 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,33 |
4. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?
Tại Tiết 2.3.3 Tiểu mục 2.3 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như sau:
Bảng số 46
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Nhập dữ liệu dạng cảnh ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,013 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,060 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,018 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
2 |
Nhập dữ liệu dạng bình đồ ảnh vào trong cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,013 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,060 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,018 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,006 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân