Trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia có định mức dụng cụ lao động như thế nào?
- 1. Định mức dụng cụ lao động trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
- 2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
- 3. Định mức tiêu hao vật liệu trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
1. Định mức dụng cụ lao động trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
Tại Tiết 2.2.2 Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức dụng cụ lao động trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:
Bảng số 38
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
27,20 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
27,20 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
36 |
27,20 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
36 |
27,20 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
36 |
6,80 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
6,80 |
8 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
6,80 |
10 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
2,24 |
11 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
4,56 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
27,20 |
13 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,20 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 39 đối với mức quy định tại bảng số 38.
Bảng số 39
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,47 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,41 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
0,12 |
2. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
Tại Tiết 2.2.3 Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:
Bảng số 40
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
2,14 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
9,60 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
1,92 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,64 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
1,88 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
8,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
1,68 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,56 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
|
|
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,54 |
|
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
2,40 |
|
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,48 |
|
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,16 |
3. Định mức tiêu hao vật liệu trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
Tại Tiết 2.2.4 Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao vật liệu trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:
Bảng số 41
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
1,50 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
2,50 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,50 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
2,50 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
6,00 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,40 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,80 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
15,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 42 đối với mức quy định tại bảng số 41.
Bảng số 42
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,50 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
0,40 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
0,10 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân