Quy định về định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia như thế nào?
- 1. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
- 2. Định mức tiêu hao vật liệu trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
- 3. Định mức tiêu hao năng lượng trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
- 4. Định mức lao động trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
1. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
Tại Tiểu tiết 2.1.2.3 Tiết 2.1.2 Tiểu mục 2.1 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:
Bảng số 33
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,04 |
2 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,18 |
3 |
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,05 |
4 |
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,02 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 32 đối với mức quy định trong bảng số 33.
2. Định mức tiêu hao vật liệu trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
Tại Tiểu tiết 2.1.2.4 Tiết 2.1.2 Tiểu mục 2.1 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao vật liệu trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:
Bảng số 34
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,03 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,07 |
3 |
Băng dính to |
cuộn |
0,01 |
4 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,05 |
5 |
Giấy A4 |
ram |
0,04 |
6 |
Mực in A4 |
hộp |
0,002 |
7 |
Mực photocopy |
hộp |
0,006 |
8 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
2,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 35 đối với mức quy định tại bảng số 34.
Bảng số 35
TT |
Công việc |
Hệ số |
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1,00 |
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
0,65 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
0,35 |
3. Định mức tiêu hao năng lượng trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
Tại Tiểu tiết 2.1.2.5 Tiết 2.1.2 Tiểu mục 2.1 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:
Điện năng tiêu hao (sử dụng) khi các dụng cụ, thiết bị hoạt động để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 36.
Bảng số 36
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Kiểm tra, đánh giá và phân loại dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Kiểm tra, đánh giá và phân loại chi tiết dữ liệu ảnh viễn thám đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa |
cảnh ảnh, BĐA |
1,48 |
2 |
Chuẩn bị dữ liệu mẫu |
bộ dữ liệu |
0,74 |
4. Định mức lao động trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?
Tại Tiết 2.2.1 Tiểu mục 2.2 Mục 2 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia được quy định như sau:
2.2.1.1. Nội dung công việc
a) Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám;
c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám.
2.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 37
2.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL
Bảng số 37
TT |
Công việc |
Định biên |
Mức |
|
Thiết kế cấu trúc cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.4 |
16,00 |
2 |
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.4 |
14,00 |
3 |
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của CSDL ảnh viễn thám quốc gia |
1ĐĐBĐV III.3 |
4,00 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân