Trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia có định mức tiêu hao vật liệu như thế nào?
1. Định mức tiêu hao vật liệu trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như thế nào?
Tại Tiết 1.3.4 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao vật liệu trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như sau:
Bảng số 19
TT |
Danh mục vật liệu |
ĐVT |
Mức |
1 |
Ghim dập |
hộp |
0,20 |
2 |
Ghim vòng |
hộp |
0,40 |
3 |
Hồ dán |
lọ |
0,20 |
4 |
Băng dính to |
cuộn |
0,05 |
5 |
Băng dính nhỏ |
cuộn |
0,20 |
6 |
Giấy A4 |
ram |
0,20 |
7 |
Mực in A4 |
hộp |
0,01 |
8 |
Mực photocopy |
hộp |
0,03 |
9 |
Túi nilon đựng tài liệu |
cái |
5,00 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 20 đối với mức quy định tại bảng số 19.
Bảng số 20
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Hệ số |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
1 |
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml |
file |
0,36 |
1.1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
file |
0,12 |
1.2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
file |
0,12 |
1.3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
file |
0,12 |
2 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
0,47 |
2.1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,13 |
2.2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám |
trang A4 |
0,07 |
2.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,01 |
2.4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,13 |
2.5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,13 |
3 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,17 |
3.1 |
Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,08 |
3.2 |
Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,08 |
3.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,01 |
2. Trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia có định mức tiêu hao năng lượng như thế nào?
Tại Tiết 1.3.5 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức tiêu hao năng lượng trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như sau:
Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 21.
Bảng số 21
TT |
Công việc |
Sản phẩm |
Mức (kW) |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
1 |
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml |
file |
|
1.1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
file |
0,66 |
1.2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
file |
0,66 |
1.3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
file |
0,66 |
2 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
|
2.1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,66 |
2.2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám |
trang A4 |
0,40 |
2.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,06 |
2.4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,66 |
2.5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
file |
0,66 |
3 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
|
3.1 |
Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,40 |
3.2 |
Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,40 |
3.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
trang A4 |
0,08 |
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân