Trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia có định mức dụng cụ lao động như thế nào?
1. Định mức dụng cụ lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như thế nào?
Tại Tiết 1.3.2 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức dụng cụ lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như sau:
Bảng số 16
TT |
Danh mục dụng cụ |
ĐVT |
Thời hạn (tháng) |
Mức |
1 |
Áo blu (áo BHLĐ) |
chiếc |
12 |
0,64 |
2 |
Dép đi trong phòng |
đôi |
6 |
0,64 |
3 |
Bàn làm việc |
chiếc |
36 |
0,64 |
4 |
Ghế tựa |
chiếc |
36 |
0,64 |
5 |
Tủ tài liệu |
chiếc |
36 |
0,16 |
6 |
Bàn dập ghim |
chiếc |
36 |
0,01 |
7 |
Cặp tài liệu |
chiếc |
12 |
0,64 |
8 |
Máy tính cầm tay |
chiếc |
60 |
0,01 |
9 |
Đồng hồ treo tường |
chiếc |
60 |
0,16 |
10 |
Quạt trần 0,1kW |
chiếc |
60 |
0,05 |
11 |
Quạt thông gió 0,04kW |
chiếc |
60 |
0,11 |
12 |
Đèn neon 0,04kW |
bộ |
30 |
0,64 |
13 |
Máy hút bụi 2kW |
chiếc |
60 |
0,01 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 17 đối với mức quy định tại bảng số 16.
Bảng số 17
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Hệ số |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
1,00 |
1 |
Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml |
|
0,36 |
1.1 |
Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian |
ca/file |
0,12 |
1.2 |
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian |
ca/file |
0,12 |
1.3 |
Trình bày hiển thị dữ liệu không gian |
ca/file |
0,12 |
2 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh |
|
0,47 |
2.1 |
Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ bảng chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
0,13 |
2.2 |
Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám |
ca/trang A4 |
0,07 |
2.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,01 |
2.4 |
Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
0,13 |
2.5 |
Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/file |
0,13 |
3 |
Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,17 |
3.1 |
Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,08 |
3.2 |
Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,08 |
3.3 |
Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám |
ca/trang A4 |
0,01 |
2. Trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia có định mức sử dụng máy móc, thiết bị như thế nào?
Tại Tiết 1.3.3 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức sử dụng máy móc, thiết bị trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như sau:
Bảng số 18
TT |
Danh mục thiết bị |
ĐVT |
Công suất |
Mức |
|
Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
|
(kW) |
|
1 |
Máy điều hòa |
chiếc |
2,20 |
0,11 |
2 |
Máy vi tính để bàn |
bộ |
0,40 |
0,48 |
3 |
Máy photocopy |
chiếc |
1,50 |
0,09 |
4 |
Máy in Laser A4 |
chiếc |
0,40 |
0,03 |
Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định tại bảng số 17 đối với mức quy định trong bảng số 18.
Trân trọng!
Vũ Thiên Ân