Quy định về xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được như thế nào?

Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào? Định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như thế nào? Xin hãy giải đáp giúp tôi.

1. Xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như thế nào?

Tại Tiểu mục 1.2 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định xây dựng cấu trúc cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia được quy định như sau:

1.2.1. Định mức lao động

1.2.1.1. Nội dung công việc

a) Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

b) Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia;

c) Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia.

1.2.1.2. Định biên: Trong bảng số 08

1.2.1.3. Định mức: Công/ĐTQL

Bảng số 08

TT

Công việc

Định biên

Mức

 

Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

 

 

1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

1ĐĐBĐV III.6

16,00

2

Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

1ĐĐBĐV III.6

14,40

3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

1ĐĐBĐV III.3

4,00

1.2.2. Định mức dụng cụ lao động: Ca/ĐTQL

Bảng số 09

TT

Danh mục dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Mức

1

Áo blu (áo BHLĐ)

chiếc

12

27,52

2

Dép đi trong phòng

đôi

6

27,52

3

Bàn làm việc

chiếc

36

27,52

4

Ghế tựa

chiếc

36

27,52

5

Tủ tài liệu

chiếc

36

6,88

6

Bàn dập ghim

chiếc

36

0,02

7

Cặp tài liệu

chiếc

12

27,52

8

Máy tính cầm tay

chiếc

60

0,02

9

Đồng hồ treo tường

chiếc

60

6,88

10

Quạt trần 0,1kW

chiếc

60

2,28

11

Quạt thông gió 0,04kW

chiếc

60

4,60

12

Đèn neon 0,04kW

bộ

30

27,52

13

Máy hút bụi 2kW

chiếc

60

0,21

Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 10 đối với mức quy định tại bảng số 09.

Bảng số 10

TT

Công việc

Hệ số

Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

1,00

1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

0,46

2

Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

0,42

3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

0,12

1.2.3. Định mức sử dụng máy móc, thiết bị: Ca/ĐTQL

Bảng số 11

TT

Danh mục thiết bị

ĐVT

Công suất

Mức

Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

(kW)

1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

Máy điều hòa

chiếc

2,20

2,14

Máy vi tính để bàn

bộ

0,40

9,60

Máy photocopy

chiếc

1,50

1,92

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,64

2

Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

Máy điều hòa

chiếc

2,20

1,93

Máy vi tính để bàn

bộ

0,40

8,64

Máy photocopy

chiếc

1,50

1,74

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,58

3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

Máy điều hòa

chiếc

2,20

0,54

Máy vi tính để bàn

bộ

0,40

2,40

Máy photocopy

chiếc

1,50

0,48

Máy in Laser A4

chiếc

0,40

0,16

1.2.4. Định mức tiêu hao vật liệu: Tính cho 01 ĐTQL loại ảnh hoặc sản phẩm ảnh

Bảng số 12

TT

Danh mục vật liệu

ĐVT

Mức

1

Ghim dập

hộp

2,00

2

Ghim vòng

hộp

2,00

3

Băng dính to

cuộn

1,00

4

Băng dính nhỏ

cuộn

5,00

5

Giấy A4

ram

4,00

6

Mực in A4

hộp

0,20

7

Mực photocopy

hộp

0,60

8

Túi nilon đựng tài liệu

cái

20,00

Ghi chú: Mức cho từng bước công việc tính theo hệ số quy định trong bảng số 13 đối với mức quy định tại bảng số 12.

Bảng số 13

TT

Công việc

Hệ số

 

Xây dựng cấu trúc CSDLSDLVTQG

 

1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

0,50

2

Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

0,40

3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

0,10

1.2.5. Định mức tiêu hao năng lượng

Điện năng tiêu hao khi các dụng cụ và thiết bị hoạt động để sản xuất một đơn vị sản phẩm quy định trong bảng số 14.

Bảng số 14

TT

Công việc

Sản phẩm

Mức (kW)

1

Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu sử dụng trong CSDLSDLVTQG

ĐTQL

105,74

2

Thiết kế mô hình CSDL của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

ĐTQL

95,40

3

Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô hình dữ liệu của siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

ĐTQL

26,54

2. Định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như thế nào?

Tại Tiết 1.3.1 Tiểu mục 1.3 Mục 1 Chương I Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia ban hành kèm theo Thông tư 05/2022/TT-BTNMT quy định định mức lao động trong tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia như sau:

1.3.1.1. Nội dung công việc

a) Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xml:

- Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian.

- Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian.

- Trình bày hiển thị dữ liệu không gian.

b) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

- Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

- Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám.

- Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

- Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám.

- Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

c) Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

- Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

- Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

- Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám.

1.3.1.2. Định biên: Trong bảng số 15

1.3.1.3. Định mức

Bảng số 15

TT

Công việc

Định biên

Đơn vị tính

Mức

 

Tạo lập nội dung cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia

 

 

 

1

Chuyển đổi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ tệp tin định dạng *.xls hoặc *.xlm

 

 

 

1.1

Kiểm tra và sửa lỗi tương quan của dữ liệu không gian

1ĐĐBĐV III.5

công/file

0,10

1.2

Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi không gian

1ĐĐBĐV III.4

công/file

0,10

1.3

Trình bày hiển thị dữ liệu không gian

1ĐĐBĐV III.5

công/file

0,10

2

Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các file dữ liệu dạng cảnh ảnh và bình đồ ảnh

 

 

 

2.1

Lập sơ đồ vị trí khu vực dữ liệu ảnh phủ trùm, sơ đồ Bảng số chắp, xác định phiên hiệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

1ĐĐBĐV III.3

công/file

0,10

2.2

Nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ viễn thám

1ĐĐBĐV III.1

công/trang A4

0,06

2.3

Đối soát kết quả nhập các thông tin kỹ thuật từ file siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

1ĐĐBĐV III.2

công/trang A4

0,01

2.4

Chuẩn hóa và nhập dữ liệu các file ảnh hiển thị của dữ liệu ảnh và bình đồ ảnh viễn thám

1ĐĐBĐV III.4

công/file

0,10

2.5

Trình bày hiển thị dữ liệu siêu dữ liệu của dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

1ĐĐBĐV III.5

công/file

0,10

3

Nhập dữ liệu vào cơ sở dữ liệu siêu dữ liệu viễn thám quốc gia từ các Hồ sơ về nguồn gốc và khai thác dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

 

công/trang A4

 

3.1

Nhập các thông tin về nguồn gốc dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

1ĐĐBĐV III.1

công/trang A4

0,06

3.2

Nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

1ĐĐBĐV III.1

công/trang A4

0,06

3.3

Đối soát kết quả nhập các thông tin về khai thác, sử dụng dữ liệu ảnh, bình đồ ảnh viễn thám

1ĐĐBĐV III.2

công/trang A4

0,012

Trân trọng!

Vũ Thiên Ân

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào