Tình hình sử dụng hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát (dành cho tổ chức) được báo cáo như thế nào?
- 1. Báo cáo về tình hình sử dụng hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát (dành cho tổ chức) quy định như thế nào?
- 2. Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát) được quy định như thế nào?
- 3. Quy định về báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát) như thế nào?
1. Báo cáo về tình hình sử dụng hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát (dành cho tổ chức) quy định như thế nào?
Tại bảng số 2.1 mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 06/2022/NĐ-CP về báo cáo về tình hình sử dụng hạn ngạch sản xuất và nhập khẩu các chất được kiểm soát (dành cho tổ chức) quy định như sau:
TT |
Thông tin về chất được kiểm soát |
Hạn ngạch được phân bổ trong năm báo cáo... |
Hạn ngạch được điều chỉnh, bổ sung trong năm báo cáo... |
Tổng lượng hạn ngạch sử dụng đến hết 31 tháng 12 của năm báo cáo...* |
Đăng ký hạn ngạch của năm sau năm báo cáo** |
||||||||
Tên chất |
Mã HS |
Lượng (kg) |
Lượng (tấn CO2tđ) |
Lượng (kg) |
Lượng (tấn CO2tđ) |
Lượng (kg) |
Lượng (tấn CO2tđ) |
Giá trung bình |
Nơi XK, NK |
Số hiệu tờ khai HQ |
Lượng (kg) |
Lượng (tấn CO2tđ) |
|
1. |
Sản xuất chất được kiểm soát |
||||||||||||
|
HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
... |
... |
... |
... |
… |
... |
|
|
|
… |
... |
2. |
Nhập khẩu chất được kiểm soát |
||||||||||||
|
HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
... |
... |
... |
... |
… |
... |
|
|
|
… |
... |
3. |
Xuất khẩu chất được kiểm soát |
||||||||||||
|
HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
... |
... |
... |
... |
… |
… |
|
|
|
… |
... |
(*) Báo cáo kèm theo Thông báo phân bổ, điều chỉnh, bổ sung hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và Tờ khai hải quan cho từng lần nhập khẩu, xuất khẩu chất được kiểm soát trong năm báo cáo.
(**) Thông tin đăng ký là cơ sở để xem xét, phân bổ hạn ngạch sản xuất, nhập khẩu theo tên chất và khối lượng (kg).
2. Báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát) được quy định như thế nào?
Theo bảng số 2.2 mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 06/2022/NĐ-CP về báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sản xuất, nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát) được quy định như sau:
TT |
Năm ... |
||||||
Loại sản phẩm/ thiết bị (Số hiệu, hãng SX) |
Mã HS |
Năng suất lạnh/ Công suất điện |
Số lượng sản xuất, nhập khẩu |
Tên chất được kiểm soát có chứa hoặc được dùng để sản xuất ra sản phẩm, thiết bị |
Lượng chất có chứa trong 01 đơn vị sản phẩm |
Ghi chú |
|
1. |
Sản xuất thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
||||||
|
Điều hòa không khí |
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
... |
|
|
|
HFC... |
|
|
|
Tủ lạnh |
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
… |
|
|
|
HFC... |
|
|
2. |
Nhập khẩu thiết bị, sản phẩm có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
||||||
|
Điều hòa không khí |
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
... |
|
|
|
HFC... |
|
|
|
Tủ lạnh |
|
|
|
HCFC... |
|
|
|
... |
|
|
|
HFC... |
|
|
(*) Cung cấp thông tin về sản phẩm, thiết bị có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát của năm báo cáo.
3. Quy định về báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát) như thế nào?
Căn cứ bảng số 2.3 mẫu số 02 Phụ lục VI ban hành kèm theo Nghị định 06/2022/NĐ-CPquy định về báo cáo về tình hình sử dụng chất được kiểm soát (dành cho tổ chức sở hữu thiết bị có chứa chất được kiểm soát) như sau:
TT |
Thông tin về thiết bị có chứa chất được kiểm soát |
Thông tin về hoạt động nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị của năm ... |
Ghi chú |
|||||
Loại thiết bị (số hiệu, hãng sản xuất) |
Số lượng thiết bị |
Chất được kiểm soát có chứa trong thiết bị |
Năng suất lạnh/ Công suất điện |
Năm bắt đầu sử dụng |
Tần suất nạp mới chất được kiểm soát vào thiết bị (lần/năm) |
Lượng chất được nạp vào thiết bị/lần |
||
1. |
Máy điều hòa không khí có năng suất lạnh danh định lớn hơn 26,5 kW (90.000 BTU/h) và có tổng năng suất lạnh danh định của các thiết bị lớn hơn 586 kW (2.000.000 BTU/h) |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Thiết bị lạnh công nghiệp có công suất điện lớn hơn 40 kW |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị ghi chú rõ “Thiết bị đăng ký mới” nếu có thay đổi so với thông tin đăng ký.
TT |
Tên chất |
Thông tin về chất được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý của năm ... |
Thông tin khác |
||||||||||
Thu gom |
Tái sử dụng |
Tái chế |
Tiêu hủy |
||||||||||
Khối lượng (kg) |
Địa điểm thu gom |
Địa điểm lưu giữ sau thu gom |
Khối lượng (kg) |
Công nghệ, địa điểm cơ sở tái sử dụng |
Khối lượng (kg) |
Công nghệ, cơ sở thực hiện tái chế |
Địa điểm sử dụng sau tái chế |
Khối lượng (kg) |
Công nghệ xử lý |
Cơ sở xử lý |
|||
|
HCFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HFC... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Trong phạm vi Nghị định, hoạt động xử lý các chất được kiểm soát là quá trình sử dụng các giải pháp công nghệ, kỹ thuật để tiêu hủy các chất được kiểm soát không gây tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người.
Trân trọng!
Nguyễn Minh Tài