Thông tin, dữ liệu trong kỳ đối với dự án nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đủ điều kiện giao dịch được quy định như thế nào?
Thông tin, dữ liệu về bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ đối với dự án nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản?
Căn cứ Biểu mẫu số 11 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 44/2022/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 15/08/2022) về thông tin, dữ liệu về bất động sản đủ điều kiện giao dịch trong kỳ đối với dự án nhận chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản:
Biểu mẫu số 11
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG KỲ ĐỐI VỚI DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN DỰ ÁN BẤT ĐỘNG SẢN
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Chủ đầu tư nhận chuyển nhượng
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
I
THÔNG TIN DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
A.
BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
1. Chủ đầu tư chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản:
- Tên doanh nghiệp:……………………………………………………………………………..
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:………………
- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………..
Là chủ đầu tư dự án...theo Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư dự án/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ……... (các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
B.
BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
2. Bên nhận chuyển nhượng toàn bộ (hoặc một phần) dự án bất động sản:
- Tên doanh nghiệp:…………………………………………………………………………..……
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:……………….
- Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………
C
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ DỰ ÁN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
1
Tên chủ đầu tư:…………………
2
Địa điểm thực hiện dự án: ………………….
3
Quy mô của dự án nhận chuyển nhượng (theo Quyết định số…….):………………………..
4
Tổng vốn đầu tư/tổng mức đầu tư (tỷ đồng): ……………….
5
Thời hạn hoạt động của dự án: ….…năm, kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu.
6
Tiến độ dự án được duyệt (từ ... đến ...)
7
Văn bản pháp lý của dự án: (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf)
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có)
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công
- Văn bản của Sở Xây dựng về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
II
LOẠI HÌNH DOANH NGHIỆP
1
Doanh nghiệp Việt Nam
2
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
III
BẤT ĐỘNG SẢN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯA VÀO GIAO DỊCH
STT
Loại hình bất động sản
Cơ cấu bất động sản của dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt, thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Kê khai trước khi dự án được cấp Giấy phép xây dựng hoặc Thông báo khởi công)
Bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch trong kỳ báo cáo (Kê khai trước khi dự án có thông báo đủ điều kiện giao dịch, bán nhà ở hình thành trong tương lai)
Lũy kế sản phẩm bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch
Số lượng (căn, lô, phòng)
Diện tích (m2)
Số lượng (căn, lô, phòng)
Diện tích (m2)
Số lượng (căn, lô, phòng)
Diện tích (m2)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(3)+(5)
(8)=(4)+(6)
I
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở
A
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
1
Nhà ở riêng lẻ (Biệt thự, liền kề)
2
Chung cư
3
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền)
B
NHÀ Ở XÃ HỘI
1
Nhà ở riêng lẻ
2
Chung cư
C
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
1
Nhà ở riêng lẻ
2
Nhà chung cư
II
VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
1
Văn phòng
2
Trung tâm thương mại
III
BẤT ĐỘNG SẢN DU LỊCH
1
Khách sạn
2
Biệt thự du lịch
3
Căn hộ du lịch
IV
BẤT ĐỘNG SẢN KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
1
Nhà xưởng sản xuất
2
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)
Ghi chú:
- Trường hợp dự án bất động sản nhận chuyển nhượng đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và thực hiện nhập số liệu tại cột (5), (6) của Biểu mẫu.
Mục C (NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT): Chỉ kê khai, thông tin dữ liệu đối với dự án nhà ở dành cho công nhân khu công nghiệp, khu chế xuất.
Thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch bất động sản của dự án quy định như thế nào?
Tại Biểu mẫu số 12 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 44/2022/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 15/08/2022) quy định thông tin, dữ liệu về tình hình giao dịch bất động sản của dự án quy định như sau:
Biểu mẫu số 12
THÔNG TIN, DỮ LIỆU VỀ TÌNH HÌNH GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN CỦA DỰ ÁN
Kỳ cung cấp: Quý
1. Đơn vị cung cấp thông tin, dữ liệu: Chủ đầu tư
2. Đơn vị tiếp nhận thông tin, dữ liệu: Sở Xây dựng
I.
THÔNG TIN DỰ ÁN
1
Địa điểm:………………………..
2
Quy mô dự án (ha):………………………..
3
Văn bản pháp lý: (các tài liệu được gửi kèm theo định dạng pdf)
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư
- Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 hoặc quy hoạch tổng mặt bằng của dự án được phê duyệt
- Bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng hoặc bản vẽ kiến trúc cảnh quan (nếu có)
- Giấy phép xây dựng hoặc thông báo khởi công
- Văn bản của Sở Xây dựng về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
II.
PHÂN LOẠI VỀ NGUỒN VỐN
1
Doanh nghiệp Việt Nam
2
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
III.
BẤT ĐỘNG SẢN GIAO DỊCH TRONG KỲ
STT
Loại hình bất động sản
Họ tên người mua/số CCCD (Dành cho người mua nhà ở xã hội)
BÁN
CHO THUÊ
Tồn kho bất động sản (Lũy kế bất động sản còn lại chưa giao dịch trong kỳ báo cáo)
Số lượng đã được cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (căn, lô, phòng)
Số lượng (căn, lô, phòng)
Diện tích (m2)
Giá bán bất động sản/m2 (triệu đồng)
Giá trị hợp đồng mua, bán (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng)
Số lượng (căn, lô, phòng)
Diện tích (m2)
Giá thuê bất động sản/m2 (triệu đồng)
Giá trị hợp đồng thuê (không bao gồm thuế, phí chuyển nhượng)
Số lượng (căn,lô, phòng)
Diện tích (m2)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)x(6)
(8)
(9)
(10)
(11)=(9)x(10)
(12)
(13)
(14)
I
BẤT ĐỘNG SẢN NHÀ Ở
A
NHÀ Ở THƯƠNG MẠI
1
Nhà ở riêng lẻ (Biệt thự, liền kề)
2
Chung cư
3
Đất ở (theo hình thức phân lô, bán nền)
B
NHÀ Ở XÃ HỘI
1
Nhà ở riêng lẻ
2
Chung cư
C
NHÀ Ở CÔNG NHÂN TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
1
Nhà ở riêng lẻ
2
Nhà chung cư
II
VĂN PHÒNG, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
1
Văn phòng
2
Trung tâm thương mại
III
BẤT ĐỘNG SẢN NGHỈ DƯỠNG
1
Khách sạn
2
Biệt thự nghỉ dưỡng
3
Căn hộ du lịch
IV
BẤT ĐỘNG SẢN CÔNG NGHIỆP, KHU CHẾ XUẤT
1
Nhà xưởng sản xuất
2
Đất (dùng cho mục đích sản xuất, kinh doanh tại khu công nghiệp)
Ghi chú: Đối với dự án bất động sản đã thực hiện trước thời điểm Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng vẫn còn tồn kho bất động sản (bất động sản đủ điều kiện đưa vào giao dịch nhưng chưa thực hiện giao dịch) thì thông tin, dữ liệu kê khai lần đầu được tổng hợp từ thời điểm dự án có bất động sản đủ điều kiện giao dịch đến thời điểm của kỳ báo cáo và thực hiện nhập số liệu tại các cột (4), (5), (6), (8), (9), (10) của Biểu mẫu.
Trân trọng!
Nguyễn Minh Tài